Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
BÀI GIẢNG
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
CHƯƠNG 4
TÍNH DẪN ĐIỆN TRONG DUNG DỊCH
ĐIỆN LY
J. W. HITTORF
2
4.1. Độ dẫn điện của dung dịch điện ly
3
A. Độ dẫn điện
Faraday phân loại:
- Chất điện môi (chất cách điện): điện trở suất >108 Ω.cm
- Chất dẫn điện loại một (dẫn điện electron): điện trở suất
10-6 ÷10-3 Ω.cm (kim loại, R nhỏ, độ dẫn giảm khi T tăng)
- Chất dẫn điện loại hai (chất dẫn điện ion): (dd điện ly, nóng
chảy, điện ly rắn, keo, chất lỏng ion, khí ion hóa)
- Chất dẫn điện hỗn hợp (electron + ion) (kiềm trong
ammoniac, polymer dẫn điện)
- Chất bán dẫn (dẫn điện bằng e và lỗ trống): R lớn hơn KL
– cần năng lượng kích thích, độ dẫn điện tăng khi T tăng)
Dung dịch điện ly:
Cả cation và anion đều tham gia vào quá trình dẫn điện.
R nhỏ, độ dẫn điện tăng khi T tang. Khả năng dẫn điện
được đặc trưng bằng độ dẫn điện
4
Tính chất dẫn của vật liệu khối- bán dẫn
E
CB
Dải dẫn (CB) CB CB
Dải cấm (FB) Eg < 5eV FB Eg > 5eV FB
VB
Dải hóa trị (VB) VB VB
5
Chuyển động của tiểu phân trong dd
Có 4 quá trình chuyển động cơ bản trong dung dịch
điện ly:
Đối lưu: chuyển động chất hoặc năng lượng do nội lực
Truyền nhiệt: gradient nhiệt độ giữa hệ thống và môi
trường
Khuếch tán: gradient nồng độ
Điện di: chuyển điện tích, chất do gradient điện trường
Ji = Ci vi
l 1 l
G. .
A R A
Độ dẫn điện riêng là độ dẫn của khối dung dịch nằm
giữa hai điện cực song song có thiết diện 1 cm2 và cách
nhau 1 cm.
theo hệ SI : độ dẫn điện riêng là độ dẫn của khối dung
dịch nằm giữa hai điện cực song song có diện tích 1 m2
và đặt cách nhau 1 m.
1
1 l K
. b
R A R Điện cực
R1 R2
đo điện trở
D
dùng dòng xoay chiều
có tần số cao
Cầu Wheatstone ổn định nhiệt độ
9
Ví dụ
- Điện cực đo độ dẫn có thiết diện 6,00 cm2 đặt
cách nhau 1.5 cm. Tính hằng số bình (hằng số
điện cực).
- Độ dẫn của dung môi nước là 5,0 x10-6 S. Tính
độ dẫn điện riêng của nước.
- Độ dẫn của dung dịch KCl 10-4 M là 6,42 x10-5 S.
Tính độ dẫn điện riêng của KCl.
10
C. Độ dẫn điện mol, đương lượng
Độ dẫn điện mol: Độ dẫn điện của khối dung dịch nằm
giữa hai điện cực cách nhau 1 cm và có thiết diện sao
cho khối dung dịch đó chứa 1 mol chất điện ly.
𝟏𝟎𝟎𝟎. 𝜿
𝚲𝑴 =
𝑪
Với: 𝜿: S.cm-1, C: mol/L 𝚲𝑴 : S.cm2mol-1
12
D. Linh độ ion, linh độ mol, đương lượng
nồng độ
điện tích
13
Ion chuyễn động khi có điện trường – điện di
l
+
E X
X
l
E E E
+ I . A.
R 1 l l
.
A
E
Lực điện trường, Fđt: lực coulomb Fđt Z i eo
l
Lực ma sát, Fms : Fms = 6rivi
Ion chuyển E
động đều:
Fms = Fđt Z i eo 6 ri vi
l 14
Vận tốc chuyển động có hướng (vi) của ion dưới tác dụng của lực điện
trường X :
Zi eo E
vi . ui . X
6 ri l
X= 1 V/cm Zi eo
v ui
o
6 ri
i
I = I+ + I E
+
I+ = eoZ+n+v+A
I = eoZnvA
I = I+ + I = eoZ+n+v+A + eoZnvA eoZ+n+= eoZn
E n Z eo N A n Z eo N A N .F
vi ui .
l NA NA 1000
E E Nếu chất điện ly phân
I eo .Z n A.u eo Z n A.u
l l ly hoàn toàn ( = 1) :
16
.N .F
Nếu chất điện ly phân ly một phần ( < 1) : n Z eo n Z eo
1000
N N E
I ( u F . u F . ). A.
1000 1000 l
N E
I ( ) . A.
1000 l ( ) N
E
Mặt khác: I . A. 1000
l
1000 .N
N
1000
( ) N = (+ + )
1000 17
= (+ + )
Dd vô cùng loãng = 1 và ký hiệu độ dẫn điện ở vô cùng loãng là o
2C
K
1 1
1
1
(C)
C = .o o K o
2
19
Chú ý
20
E. Số tải của ion
Vi khác nhau phần đóng góp của từng ion vào độ dẫn điện
Số tải (ti) : tỉ lệ đóng góp của loại ion i vào độ dẫn điện chung
I i qi
ti ti = 1
I Q
I i eo zi ni A.ui
E
1
N i i A.
E i N i
ti
l 1000 l
i N i
Nếu dung dịch chỉ có hai loại ion: t+ + t = 1
t t
21
4.2. Phương pháp xác định độ dẫn điện,
số tải và linh độ ion
22
A. Ứng dụng
Chuẩn độ độ dẫn
. mS
Vtđ V, ml
24
B. Phương pháp xác định số tải
Phương pháp Hittorf
Phương pháp Hittorf xác định số tải dựa trên mối liên
quan giữa sự thay đổi nồng độ trong vùng dung dịch
nằm sát với điện cực và điện lượng đã đi qua dung
dịch trong quá trình điện phân
25
Phương pháp ranh giới chuyển động
q q q +
Ví dụ. Trong một thí nghiệm xác định số tải của KCl, ống
thí nghiệm có đường kính trong là 4,146 mm chứa KCl
0,021 mol/l. Cường độ dòng điện là 18,2 mA. Màng phân
cách di chuyển được 318 mm sau thời gian 1000 giây. Tính
số tải của ion K+, vận tốc chuyển động tuyệt đối của K+ và
linh độ đương lượng của K+ . 26
4.3. Ảnh hưởng của các yếu tố tới độ dẫn
điện và số tải của dung dịch điện ly
28
Linh độ đương lượng ion trong nước và bán kính của các ion ở 25oC
([io] = S.cm2đlg1)
Ion H+ Li+ Na+ Ag+ K+ Cs+ NH4+
r (Å) 0,00 0,68 0,98 1,13 1,33 1,65 -
io 350 38,7 50,1 61,9 73,5 76,8 73,0
Ion Ni+ Fe2+ Cu2+ Zn2+ Cd2+ Pb2+ Ba2+ Fe3+ Al3+
r (Å) 0,74 0,80 0,80 0,83 0,99 1,26 1,38 0,67 0,57
io 54,0 53,5 54,0 53,5 54,0 70,0 63,7 68,0 63,0
Ion F Cl Br I NO3 OH H2PO4 HPO42 SO42
r (Å) 1,23 1,81 1,96 2,20 - -
io 55,4 76,3 78,3 76,8 - 198 - - 80.0
71,4 36,0 57,0
Hóa trị ion như nhau thì linh độ đương lượng tăng khi bán kính ion
tăng (trừ trường hợp I và Br).
Khi bán kính ion gần hoặc bằng nhau thì linh độ đương lượng của
cation lớn hơn của anion.
Ion H+ và ion OH có linh độ đương lượng bất thường, lớn hơn của
các ion khác từ 3 - 8 lần. 29
Linh độ bất thường của H+ và OH
t t [1 (t to ) (t to ) 2 ]
o
31
Số tải – nhiệt độ
ti > 0,5
ti = 0,5
ti < 0,5
Nồng độ tăng
T, oC 0 18 25 30 45 100
Na+ 0,387 0,396 0,404 0,442 0,404 0,406
Ag+ 0,461 0,471 0,481 - 0,347 0,352
H+ 0,844 0,833 0,822 0,784 0,487 0,479
Li+ 0,321 0.336
K+ 0,498 0.490
32
C. Độ dẫn điện với bản chất dung môi
o const
vo . const
2
Z e Z e
oi vio F i o N A .eo oi . i o N A const
6ri 6ri
Z i eo
vio
6ri
33
D. Ảnh hưởng của nồng độ đến độ dẫn điện
Độ dẫn điện riêng
C = .o
34
Định luật thực nghiệm Kohlrausch
C
C o A C o
0 C
VÌ SAO ?
35
E. Độ dẫn điện chất điện ly mạnh vào nồng độ
36
Thuyết Debye-Onsager
đd Z i bđd C
Điện di
1/ 2
eo2 N A 2 N A .103
bđd
6 o kT
bbdx
( Z .Z ) 2 2 eo3 2 N A103
1/ 2
= o (bđd + bbđxo) C
37
Hiệu ứng Wien: tăng đột ngột và tiến tới o khi dùng xung
để đặt một điện trường rất lớn (X = 20-40 MV/m) vào dung
dịch
38