Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2 Atomic Struture 2020
Chapter 2 Atomic Struture 2020
11/1/2020 2
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử Thomson
me = 9.11 x 10-31 kg
11/1/2020 3
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử Rutherford
11/1/2020 4
Hạt nhân nguyên tử
11/1/2020 5
Hạt nhân nguyên tử
Mô hình nguyên tử hiện đại
11/1/2020 6
Mô hình Bohr : nguyên tử hydrogen
11/1/2020 7
Đồng vị - Ions
Đồng vị (isotope) là những nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số neutrons.
11/1/2020 8
Đồng vị - Ions
Phổ khối lượng (Mass Spectroscopy) xác định đồng vị
11/1/2020 9
Cấu hình electron
Tại sao đốt nóng hợp chất của (a) sodium; (b) potassium và (c) copper lại cho màu sắc khác nhau?
11/1/2020 10
Cấu hình electron
Phổ điện từ
Phổ vạch
11/1/2020 11
Cấu hình electron
Phổ điện từ
11/1/2020 12
Cấu hình electron
Phổ hấp thu và phổ phát xạ
11/1/2020 13
Cấu hình electron
Năng lượng bị lượng tử hóa ➔ Bằng chứng mô hình Bohr về nguyên tử hydrogen
11/1/2020 14
Cấu hình electron
I1 = E = E − E1
11/1/2020 15
Cấu hình electron
Mô hình lưỡng tính sóng – hạt
Không thể xác định chính xác đồng thời vị trí và động lượng
của hạt trong cùng một thời điểm.
➔ Xác suất tìm thấy electron tại một điểm bằng bao nhiêu?
11/1/2020 17
Cấu hình electron
11/1/2020 18
Cấu hình electron
Bốn số lượng tử của electron
s = +1/2 s = -1/2
11/1/2020 19
Cấu hình electron
AO-s
11/1/2020 20
Cấu hình electron
AO-p
11/1/2020 21
Cấu hình electron
AO-d AO-f
11/1/2020 22
Cấu hình electron
Nguyên lý loại trừ Pauli: Không có hơn hai electrons chiếm cùng một ô lượng tử. Nếu có
hai electrons trong cùng một ô lượng tử, hai electrons này có spin ngược nhau.
11/1/2020 23
Cấu hình electron
Nguyên lý Aufbau : Electron chiếm từ mức năng lượng thấp đến năng lượng cao
11/1/2020 24
Cấu hình electron
Quy tắc Hund: Tổng spin các electron của một phân lớp phải đạt cực đại.
11/1/2020 25
Cấu hình electron
Cấu hình bão hòa và Cấu hình bán bão hòa electron bền: Tuân thủ quy tắc Hund
11/1/2020 26
Cấu hình electron
Cấu hình electron và Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn
11/1/2020 27
Cấu trúc bảng tuần hoàn
Nhóm và chu kì
Lanthanoides
Actinoides
11/1/2020 28
Tính tuần hoàn các tính chất vật lý
Bài 1:
1.1. Nhận xét và giải thích sự biến đổi bán kinh ion từ Na+ đến Si4+; từ Si4- đến Cl-.
1.2. Sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion/nguyên tử: O2-, F-, Ne, Na+, Mg2+
11/1/2020 30
Tính tuần hoàn các tính chất vật lý
Bài 2:
2.1. Nhận xét và giải thích sự biến đổi năng lượng ion hóa theo nhóm.
2.2. Nhận xét và giải thích sự biến đổi năng lượng ion hóa theo chu kì.
2.3. Giải thích những giá trị đột biến không theo quy luật của chu kì.
11/1/2020 31
Tính tuần hoàn các tính chất vật lý
Bài 3: Nhận xét và giải thích ái lực electron của các nguyên tử trong cùng chu ki.
11/1/2020 32
Tính tuần hoàn các tính chất vật lý
Độ âm điện là đại lượng dùng để đánh giá mức độ hút electron của nguyên tử này
đối với nguyên tử khác trong cùng một liên kết (liên kết cộng hóa trị).
Kim loại có năng lượng ion hóa và độ âm điện thấp hơn so với phi kim.
11/1/2020 33
Tính tuần hoàn các tính chất hóa học
Tính chất hóa học của một nguyên tố được quyết định bởi số electron lớp ngoài cùng
(electron hóa trị)
- Các nguyên tố nhóm 1, 2, 13: nhường 1, 2, 3 electrons để nguyên tử đạt cấu hình
bão hòa bền của khí hiếm gần nó nhất trong BTH ➔ Gọi là kim loại.
- Các nguyên tố nhóm 15, 16, 17: nhận electrons để nguyên tử đạt cấu hình bão hòa
bền của khí hiếm gần nó nhất trong BTH ➔ Gọi là phi kim.
Lithium
11/1/2020
Sodium Potassium 35
Tính tuần hoàn các tính chất hóa học
Tính chất hóa học của một nguyên tố được quyết định bởi số electron lớp ngoài cùng
(electron hóa trị)
Tính chất vật lý Tính chất hóa học
- Phi kim hoạt động mạnh.
Nhóm 17: Halogen - Có màu, có mùi.
- Tạo thành hợp chất ion khi phản
- Thể khí (F2, Cl2)
ứng với kim loại; hợp chất cộng
- Thể lỏng (Br2)
hóa trị với phi kim khác.
- Thể rắn (I2)
- Tính phi kim giảm dần F đến I.
Nguyên tố Halogen
- Ái lực electron rất âm
- Điện tích hiệu dụng lớn
➔ Lực hút electron của nguyên tử khác mạnh
➔ Electron điền vào lớp ngoài cùng tạo cấu hình
bát tử bền
➔ Bán kính tăng, lực hút giảm, độ hoạt động hóa
học giảm.
11/1/2020 36
Tính tuần hoàn các tính chất hóa học
Liên kết của các oxides chu kì 3
11/1/2020 37
Các nguyên tố d chu kì 3
Nguyên tố kim loại chuyển tiếp
11/1/2020 38
Các nguyên tố d chu kì 3
Tính chất hóa học kim loại chuyển tiếp Tính chất vật lý kim loại chuyển tiếp
1. Hình thành hợp chất với nhiều số 1. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
oxi hóa, 2. Nhiệt độ nóng chảy cao
2. Tạo thành các ion phức, 3. Dễ dát mỏng, kéo sợi
3. Các hợp chất có màu, 4. Iron, cobalt và nikel có từ tính.
4. Có khả năng xúc tác dù là đơn chất
hay hợp chất.
Bài 4: Tại sao Calcium hình thành hợp chất với số oxi hóa +2, còn Titanium có thể có ba số
oxi hóa +2; +3 và +4 trong hợp chất?
11/1/2020 39
Các nguyên tố d chu kì 3
Bài 5: Tại sao từ Sc đến Cr, số oxi hóa phổ biến trong
hợp chất là +3; nhưng từ Mn đến Zn lại là +2?
11/1/2020 40
Ion phức
Ligand là hợp chất dùng cặp electron để tạo liên kết với ion
kim loại trung tâm tạo thành phức chất.
Dung lượng phối trí là số liên kết tạo thành xung quang
ligand hoặc ion trung tâm.
11/1/2020 41
Ion phức
Ligand có dung lượng phối trí lớn hơn 2 gọi lại polydentate ligands.
11/1/2020 42
Ion phức
Màu sắc phức chất – Phổ UV-Vis
11/1/2020 43
Giải thích màu sắc phức trong trường bát diện
11/1/2020 44
Giải thích màu sắc phức trong trường bát diện
Bài 7: Giải thích tại sao màu sắc phức chất phụ thuộc vào điện tích ion kim loại và bản chất
phối tử?
Bài 8: Màu sắc phức chất có phụ thuộc vào dạng hình học phân tử không?
11/1/2020 45