You are on page 1of 43

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

BỘ MÔN NỘI

HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT


MỤC TIÊU

Nêu rõ định nghĩa và cơ chế của xuất huyết.

Trình bày được đặc điểm của từng nguyên nhân gây
xuất huyết.

Mô tả được các triệu chứng trong hội chứng xuất


huyết.

Nêu ra một số xét nghiệm cơ bản để chẩn đoán xuất


huyết.
NỘI DUNG

Sinh lý đông cầm máu

Định nghĩa, nguyên nhân xuất huyết

Đặc điểm lâm sàng hội chứng xuất huyết

Xét nghiệm đánh giá tình trạng xuất huyết


Sinh lý đông cầm máu

Thaønh maïch

Tieåu caàu

YTÑM
Sinh lý đông cầm máu

Thaønh maïch

Tieåu caàu

YTÑM
Sinh lý đông cầm máu
Sinh lý đông cầm máu

Yếu tố đông máu Tên yếu tố đông máu


I Fibrinogen
II Prothrombin
III Thromboplastin mô
IV Calci
V Proaccelerin
VII Proconvertin
VIII Yếu tố chống hemophilia A
IX Yếu tố chống hemophilia B
X Stuart
XI Rosenthal
XII Hageman
XIII Yếu tố ổn định Fibrin

Các yếu tố đông máu


Sinh lý đông cầm máu

Giai đoạn Yếu tố tham gia


- Thành mạch
Giai đoạn cầm máu ban đầu
- Tiểu cầu
Giai đoạn đông máu huyết tương - Yếu tố đông máu
Giai đoạn tiêu sợi huyết

Sự phá vỡ cơ chế đông máu và cầm máu => xuất huyết


Định nghĩa

Xuất huyết dưới da

Xuất huyết là tình trạng Xuất huyết cơ, khớp

hồng cầu thoát ra khỏi


mạch máu
Xuất huyết niêm mạc

Xuất huyết tạng


Xuất huyết dưới da

➢ Tự nhiên hoặc sau va chạm


➢ Bất kỳ vị trí nào
➢ XH ở mặt, lưng, ngực gợi ý xuất huyết mức độ nặng
➢ Đặc điểm: thường dạng phẳng, không nổi gồ trên da, căng da
không mất, không đau, không ngứa
➢ Dạng: chấm (1-2 mm), nốt (2-10 mm), mảng (>10 mm)
➢ Màu sắc thay đổi theo thời gian: đỏ tươi – đỏ sậm – tím –
xanh - vàng
Làm sao biết đây là xuất huyết?
Xuất huyết cơ, khớp

➢ Khối máu tụ lớn, sưng, thường rất đau


➢ Chèn ép khoang, chèn ép thần kinh – mạch máu
trong cơ
Xuất huyết cơ, khớp
Xuất huyết niêm mạc

- Vị trí niêm mạc: mũi, mắt, miệng, lưỡi,


nướu răng.
- Tự nhiên hoặc sau va chạm
Xuất huyết tạng

✓ Biểu hiện tình trạng nặng


✓ XHTH: nôn ra máu, tiêu phân máu đỏ/đen
✓ XH niệu – sinh dục: tiểu máu, rong kinh
✓ XHN-MN: đau đầu, dấu hiệu TK, RL tri giác
Nguyên nhân

1. Xuất huyết do nguyên nhân thành mạch


2. Xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu
3. Xuất huyết do rối loạn yếu tố đông máu
Do thành mạch

Nguyên nhân

Bẩm sinh Mắc phải

Rendu-Osler Nhiễm
Bệnh lý hệ Thành mạch Henoch-
(dị dạng khuẩn (viêm Thuốc
thống: lupus yếu: thiếu scholein
thành mạch) mạch máu):
vitamin C,
Dengue,
Cushing
nhiễm trùng
huyết
Do thành mạch

ĐẶC ĐIỂM
➢ Xuất huyết tự nhiên ở da
➢ Hình dạng: chấm, nốt
➢ Vị trí: đầu xa chi
➢ Đối xứng 2 bên
➢ Lacét (+)
➢ Băng ép cầm máu được
Henoch - Scholein
Henoch - Scholein
Do tiểu cầu

NGUYÊN NHÂN
1.  số lượng tiểu cầu:
✓ Nguyên nhân tại tủy: suy tủy, bạch cầu cấp,...
✓ Nguyên nhân ngoài tủy: cường lách, thuốc (heparin,..), nhiễm siêu vi
(Dengue, HIV, HCV, EBV,…) RL MD (lupus, giảm tiểu cầu miễn dịch
nguyên phát)
2.  chất lượng tiểu cầu:
✓ Di truyền: nhược tiểu cầu Glanzmann, Bernard - Soulier, bệnh Von
Willerbrand
✓ Mắc phải: thuốc (CKTTC, NSAID), nhiễm siêu vi, bạch cầu mạn dòng tủy
Do tiểu cầu

ĐẶC ĐIỂM
✓ Xuất huyết tự nhiên, sau va chạm, tiêm chích
✓ Vị trí: da, niêm, tạng
✓ Hình dạng: chấm, nốt, mảng
✓ Thay đổi màu sắc theo thời gian
✓ Băng ép cầm máu được
Xuất huyết do tiểu cầu
Xuất huyết do tiểu cầu
Xuất huyết do tiểu cầu
Do yếu tố đông máu

NGUYÊN NHÂN
1. RL đông máu bẩm sinh:
✓ Di truyền gen lặn trên NST giới tính: hemophilia A (VIII), hemophilia B (IX)
✓ Di truyền gen lặn trên NST thường (XI), di truyền gen trội trên NST thường (vWF, I)
2. RL đông máu mắc phải:
✓ Chất ức chế YTĐM
✓ Suy gan, DIC, thiếu vitamin K, sử dụng thuốc chống đông,…
Do yếu tố đông máu

ĐẶC ĐIỂM
✓ Xuất huyết sau chấn thương hay va chạm
✓ Vị trí: tụ máu ở da, cơ, khớp, tạng,…
✓ Hình dạng: mảng bầm lớn ở da, niêm mạc, khối máu tụ (hematoma)
✓ Băng ép không cầm máu
✓ Tiền sử: tiền sử gia đình, bản thân (chảy máu khó cầm, sử dụng thuốc,…)
Do yếu tố đông máu

Đặc điểm Di truyền Mắc phải


Độ tuổi Tuổi nhỏ, trẻ tuổi Trưởng thành, lớn tuổi
Khởi phát Sau chấn thương, va chạm Thường sau chấn thương,
phẫu thuật, va chạm
YTĐM Thường giảm 01 YTĐM Có thể giảm nhiều YTĐM
Lâm sàng Xuất huyết là triệu chứng chủ yếu Ngoài xuất huyết, có các triệu
chứng khác của bệnh lý nền
Tiền sử gia đình (+) (-)
Tiền sử bản thân Xuất hiện chảy máu từ nhỏ Lúc nhỏ không ghi nhận
Sử dụng thuốc, bệnh lý
Do yếu tố đông máu
Tiếp cận bệnh nhân xuất huyết

ĐẶC ĐIỂM
✓ Xuất huyết sau chấn thương hay va chạm
✓ Vị trí: tụ máu ở da, cơ, khớp, tạng,…
✓ Hình dạng: mảng bầm lớn ở da, niêm mạc, khối máu tụ (hematoma)
✓ Băng ép không cầm máu
✓ Tiền sử: tiền sử gia đình, bản thân (chảy máu khó cầm, sử dụng thuốc,…)
Cận lâm sàng

Xét nghiệm

Cầm máu Đông máu Xác định


ban đầu huyết tương nguyên nhân

Yếu tố đông
Thành mạch Tiểu cầu
máu
GIAI ĐOẠN CẦM MÁU BAN ĐẦU

✓ Thời gian máu chảy (Ts: Temps de saignement, BT: Bleeding time)
✓ Nghiệm pháp Lacet
✓ Đếm số lượng tiểu cầu (150-400x109/L)
✓ Quan sát hình thái và độ tập trung tiểu cầu
✓ Đochức năng tiểu cầu: đo độ kết dính và ngưng tập tiểu cầu
Thời gian máu chảy

Đánh giá tiểu cầu và thành mạch


• Giảm số lượng hoặc chất lượng
tiểu cầu
• Giảm sức bền thành mạch
Nghiệm pháp dây thắt

• Đánh giá tiểu cầu và thành mạch qua việc xác


định số nốt xuất huyết
• Bệnh về thành mạch,  số lượng và chất lượng
tiểu cầu
Quan sát hình thái tiểu cầu
Quan sát độ tập trung tiểu cầu
Đo chức năng tiểu cầu
Giai đoạn đông máu huyết tương

✓ Thời gian prothrombin (prothrombin time – PT, TQ)


✓ Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (activated partial thromboplastin time
– aPTT, TCK)
✓ Định lượng các YTĐM
Thời gian prothrombin

- Đánh giá đường đông máu ngoại sinh và con đường chung (II, V, VII, X)
- PT kéo dài: thiếu vitamin K, thuốc chống vitamin K, suy gan, DIC, thiếu
YTĐM con đường chung
Thời gian thromboplastin

✓ Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (activated partial


thromboplastin time – aPTT, TCK)
- Đánh giá con đường đông máu nội sinh và đường chung gồm các yếu tố: II, V, VIII,
IX, X, XI, XII
- aPTT kéo dài: thiếu hụt các YTĐM (VIII, IX, XI, XII), suy gan, DIC, thuốc kháng
đông,…
KẾT LUẬN

Triệu chứng Thành mạch TC YTĐM


Tự nhiên/va
Khởi phát Tự nhiên va chạm
chạm
Cơ, khớp,
Vị trí Da Da, niêm, tạng
tạng
Chấm, nốt, Mảng, khối
Dạng Chấm, nốt
mảng máu tụ
Tiểu cầu Bt /bt Bt

TS Kéo dài Kéo dài Bt

PT, aPTT Bt Bt Kéo dài


TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bệnh học Nội khoa tập 2. Trường Đại học Y Hà Nội. NXB Y học. 2012
2. Giáo trình Nội khoa cơ sở tập 1. Trường ĐHYD Cần Thơ, 2019
3. Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý huyết học thường gặp. Bệnh viện Chợ Rẫy. NXB Y
học. 2018
4. Huyết học cơ sở. Giáo trình giảng dạy đại học. NXB Y học. 2015
5. Bài giảng huyết học lâm sàng. Trường ĐHYD TP.HCM. 2015
6. Sinh lý học y khoa. Trường ĐHYD TP.HCM. 2020
THANK YOU

You might also like