You are on page 1of 22

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ MỸ THO


TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN


(cấp phổ thông)

ảnh của học sinh


kích thước 10x 15 cm

Họ và tên học sinh: LÊ KHÔI NGUYÊN Nam  Nữ  .


Ngày, tháng, năm sinh: 08/11/2012 dân tộc: Kinh
Dạng khó khăn: Nghe  Nhìn  trí tuệ  Ngôn ngữ  Vận động 
Tự kỷ  Khó khăn đọc  Khó khăn Viết  Khó khăn Toán 
Khác Ghi rõ): ……………………………………………………………

1
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
Họ và tên học sinh: LÊ KHÔI NGUYÊN Nam  Nữ 
Ngày tháng năm sinh: 08/11/ 20012 dân tộc: Kinh
Học lớp: Năm 3 Trường: Tiểu học Hoàng Hoa Thám
Học sinh có đi học mẫu giáo: có , trường: …………………………………….
Không , lý do: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hồ sơ y tế/tâm lý: có  gồm: …………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Không  lý do: ………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Họ tên bố:…………………………….Nghề nghiệp:……………………………...
Họ tên mẹ:……………………………Nghề nghiệp:……………………………...
Địa chỉ gia đình:………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc: Điện thoại: Email:
Người thường xuyên chăm sóc học sinh:
Ông  Bà  Bố  Mẹ  Anh  Chị 
Khác: ......................................................................................................................
Người có thể tham gia chăm sóc giáo dục học sinh:
Ông  Bà  Bố  Mẹ  Anh  Chị 
Khác: ......................................................................................................................
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá  Trung bình  Cận nghèo  Nghèo 
Đặc điểm phát triển của học sinh: ………………………………………………
……………………………………………………………………………………

2
II. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
Thông tin lấy từ: Ông  Bà  Bố  Mẹ  Anh  Chị 
 bạn bè  quan sát 
Công cụ đánh giá/ trắc nghiệm , tên công cụ đánh giá (có thể sử dụng các công
cụ trong phụ lục 1, 2, 3) và các công cụ đặc thù khác: ...........................................
…………………………………………………………………………………….
1. Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức
Nghe và đôi khi đáp lại những câu hỏi của thầy cô khi giảng bài, đôi lúc chủ động
tham gia phát biểu.
- Ngôn ngữ - giao tiếp
Giao tiếp được với bạn bè, diễn đạt được điều mình muốn.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội
Vâng lời, lễ phép với thầy cô, yêu quý và cởi mở với các bạn
- Kỹ năng tự phục vụ
Biết tự chuẩn bị quần áo, giữ gìn vệ sinh cá nhân tốt.
- Thể chất – Vận động
Thể chất khỏe mạnh, tham gia được các hoạt động với các bạn.
- Nghệ thuật (Thủ công, kĩ thuật, hát nhạc, vẽ,…)
Có thể cắt dán được; sử dụng được màu vẽ đúng theo yêu cầu; nghe, vỗ tay được
theo nhạc.
2. Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức
Tập trung kém, hay tự hát nhẩm trong giờ học, tiếp thu kiến thức kém, mau quên,
không tập trung lâu được.
- Ngôn ngữ - giao tiếp
Diễn đạt chưa suôn ý, chưa mạnh dạn tham gia trong tiết học
- Tình cảm và kỹ năng xã hội
Dễ tủi thân, không thể hiện nhiều cảm xúc
- Kỹ năng tự phục vụ
Chưa tự bảo quản được đồ dùng học tập
- Thể chất – Vận động
Tham gia được với các bạn nhưng chưa chủ động, nhanh nhẹn
- Nghệ thuật (Thủ công, kĩ thuật, hát nhạc, vẽ,…)
Không tập trung nên khó thực hiện những sản phẩm yêu cầu kĩ thuật cao.

3
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 – 2023

1. Kiến thức, kỹ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn
học/ hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông
như các bạn cùng khối lớp)

1.1. Tiếng Việt/Ngữ văn: Đọc và nhìn chép được đoạn văn hay đoạn thơ ngắn.
Viết được đoạn văn ngắn dựa vào câu hỏi gợi ý.
1.2. Ngoại ngữ: 4 kĩ năng Nghe Nói đọc Viết theo các chủ đề tiếng Anh lớp
Năm từ Unit 1 đến unit 12 giáo trình FAMILY & FRIENDS- Grade 5
1.3. Đạo đức/Giáo dục công dân :
1.4. Tự nhiên và xã hội/ lịch sử: Nghe hiểu - được các sự kiện lịch sử và nhân
vật trong giai đoạn lịch sử của nước Việt Nam từ năm 1858 đến 1975.
1.5. Địa lý: biết một số kiến thức cơ bản về địa lí Việt Nam và Thế giới.
1.6. Khoa học: nắm được một bệnh và cách phòng một số bệnh như sốt xuất
huyết, sốt rét, viêm gan A
1.7. Toán: biết đọc, viết số thập phân và thực hành được các phép tính cộng, trừ
với số thập phân đơn giản; biết đọc đơn vị đo lường.
1.8. Âm nhạc: biết vỗ tay theo nhạc các bài hát trong chương trình lớp Năm
1.9. Kĩ thuật/ thủ công: Quan sát và biết cách nấu cơm, luộc rau và thực hiện
được vài thao tác lắp ráp đơn giản sản phẩm.
1.10. Tin học: Thực hiện được các thao tác cơ bản với máy tính.
1.11. Mỹ thuật: Vẽ được và kết hợp đường nét, màu sắc tạo ra bức tranh theo
bài học.
1.12. Hoạt động trải nghiệm: tham gia được các hoạt động cùng với các bạn.
1.13. Thể dục:
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kĩ năng giao tiếp: nói to rõ, hòa đồng với các bạn, tự tin, mạnh dạn nêu ý
kiến.
2.2. Kĩ năng tự phục vụ: Có khả năng giữ gìn vệ sinh cá nhân và trường lớp tốt,
tự thực hiện các hoạt động ăn uống
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp và của
trường cùng các bạn.
3. Kỹ năng đặc thù: chủ động tham gia các hoạt động vận động phù hợp khả
năng.

4
IV. MỤC TIÊU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023

1. Kiến thức, kỹ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn
học/ hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông
như các bạn cùng khối lớp)

1.14. Tiếng Việt/Ngữ văn: Đọc và nhìn chép được đoạn văn hay đoạn thơ
ngắn.
1.15. Ngoại ngữ: 4 kĩ năng Nghe Nói đọc Viết theo các chủ đề tiếng Anh lớp
Năm từ Unit 1 đến unit 12 giáo trình FAMILY & FRIENDS- Grade 5
1.16. Đạo đức/Giáo dục công dân :
1.17. Tự nhiên và xã hội/ lịch sử: biết được các sự kiện lịch sử và nhân vật
trong giai đoạn lịch sử của nước Việt Nam chống Pháp.
1.18. Địa lý: biết một số kiến thức cơ bản về địa lí Việt Nam.
1.19. Khoa học: nắm được một bệnh và cách phòng một số bệnh như sốt xuất
huyết, sốt rét, viêm gan A
1.20. Toán: biết đọc, viết số thập phân và thực hành được các phép tính cộng,
trừ với số thập phân đơn giản.
1.21. Âm nhạc: biết vỗ tay theo nhạc các bài hát trong chương trình lớp Năm
1.22. Kĩ thuật/ thủ công: Quan sát và biết cách nấu cơm, luộc rau.
1.23. Tin học: Thực hiện được các thao tác cơ bản với máy tính.
1.24. Mỹ thuật: Vẽ được và kết hợp đường nét, màu sắc tạo ra bức tranh theo
bài học.
1.25. Hoạt động trải nghiệm: tham gia được các hoạt động cùng với các bạn.
1.26. Thể dục:
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kĩ năng giao tiếp: chủ động giao tiếp nhiều với thầy cô và tham gia nêu ý
kiến cá nhân.
2.2. Kĩ năng tự phục vụ: đảm bảo nội qui của trường lớp, đi học đầy đủ và
đúng giờ, giữ gìn vệ sinh cá nhân tốt.
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tham gia tương đối các hoạt động của lớp và
xây dựng mối quan hệ gần gũi, thân thiết với các bạn trong lớp.
3. Kỹ năng đặc thù: giúp trẻ ghi nhớ được các kiến thức bài học theo mức độ
phù hợp.

5
V. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày 05/09/2022 đến ngày …./…./2023
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2 – đạt với sự hỗ trợ; 3 chưa đạt
Mục tiêu Biện pháp và phương tiện Người thực Kết quả Ghi
hiện 1 2 3 chú
1 .Môn học/ hoạt động giáo dục:
1.1. Tiếng Việt/Ngữ văn:
- Đọc và nhìn chép được đoạn văn - Cho luyện đọc thường xuyên. Nhắc nhở - GVCN,
hay đoạn thơ ngắn kết hợp khen ngợi. Nguyên
- Phương pháp làm mẫu, giảng giải và
thực hành.
1.2. Ngoại ngữ
- Đạt 4 kĩ năng Nghe – Nói – đọc – - Theo dõi, hướng dẫn thường xuyên và - GVBM,
Viết theo các chủ đề tiếng Anh lớp nhờ sự trợ giúp của các em học sinh giỏi Nguyên
Năm từ Unit 1 đến unit 8 giáo trình ở lớp, cùng với việc sử dụng các trang
FAMILY & FRIENDS lớp Năm thiết bị nghe nhìn và các đồ dùng dạy học
ở lớp.
1.3. Giáo dục dục công dân/ đạo đức
1.4. Tự nhiên xã hội/ lịch sử
- Biết các sự kiện lịch sử và nhân vật - Dùng phương pháp hỏi đáp kết hợp với - GVCN,
của nước Việt Nam trong giai đoạn tranh ảnh, đoạn clip về sự kiện, nhân vật. Nguyên
chống thực dân Pháp.
1.5. Địa lý
- Biết một vài đặc điểm địa lí đất - Dùng phương pháp trực quan với tranh - GVCN,
nước Việt Nam ảnh, bản đồ liên quan vùng miền. Nguyên
1.6. Khoa học
- Biết được một số kiến thức cơ bản - Dùng phương pháp hỏi đáp kết hợp với - GVCN,
và cách phòng một số bệnh như sốt tranh ảnh, đồ dùng trực quan. Nguyên
xuất huyết, sốt rét, viêm gan A.
1.7. Toán: - GVCN,

6
- Biết đọc, viết số thập phân và thực - Dùng phương pháp làm mẫu, giảng giải Nguyên
hành được các phép tính cộng, trừ và thực hành.
đơn giản với số thập phân
1.8. Âm nhạc
- Vỗ tay đúng tiết tấu của bài hát. - Khuyến khích, động viên HS thực hiện, GVBM,
Tham gia hoạt động cùng các bạn. tham gia hoạt động phù hợp khả năng HS Nguyên, bạn bè
1.9. Kĩ thuật/thủ công
- Biết cách nấu cơm, luộc rau - Dùng phương pháp trực quan, hỏi đáp - GVCN + bạn
và thực hành. bè, Nguyên
1.10. Hoạt động trải nghiệm:
- Tham gia các tiết học trải nghiệm. - Dạy theo các chủ đề trong sách, đặt câu - GVBM,
Tham gia đánh giá hoàn thành cuối hỏi kiểm tra kiến thức, cho trẻ làm bài tập Nguyên
mỗi chủ đề ở mức đạt. đánh giá.
1.11. Tin học
- Thực hiện được các thao tác cơ bản - Dùng phương pháp trực quan, giảng
của bài học giải, làm mẫu, hỏi đáp và thực hành.
1.12. Mỹ thuật
- Biết dùng màu sắc, đường nét tạo ra - Dùng phương pháp trực quan, thực hành
sản phẩm. - Khuyến khích, động viên HS

1.13. Thể dục


2. Kỹ năng xã hội:
2.1. Giao tiếp:
- Chủ động giao tiếp với thầy cô, bạn - Khuyến khích, động viên, vòng tay bè - Giáo viên
bè bạn. - Bạn bè,
Nguyên
2.2. Tự phục vụ:
- Đi học đầy đủ và đúng giờ, giữ vệ - Nhắc nhở, tuyên dương. - Giáo viên
sinh cá nhân - Bạn bè,
Nguyên
2.3. Hòa nhập xã hội:
- Rèn luyện khả năng ghi nhớ - Khuyến khích, động viên, vòng tay bè - Giáo viên
bạn. - Bạn bè,
Nguyên

Phường 3, ngày 06 tháng 09 năm 2022

Hiệu trưởng Giáo viên và Giáo viên môn học Cha mẹ/người đại diện
(ký tên, đóng dấu)
VI. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH VÀ ĐIỀU CHỈNH
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học
-Đọc được một đoạn ngắn còn đánh vần với tốc độ chậm. Khả năng viết còn
chậm, cần nhiều thời gian để viết, còn nhiều lỗi sai.
- Đọc, viết được số thập phân đơn giản. Thực hiện được phép cộng, trừ không
nhớ với số thập phân đơn giản.
- Đạt yêu cầu của giáo viên bộ môn.

1.2. Kỹ năng xã hội


- Biết lễ phép với thầy cô, giao tiếp được với các bạn trong lớp.
1.3. Kỹ năng đặc thù
- Ghi nhớ được một số kiến thức đã học
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
2.1. Về nội dung:
- Tiếp tục rèn cộng, trừ với số thập phân đơn giản, so sánh được các số thập
phân đơn giản.
- Rèn chính tả để nhìn chép được ít bị sai lỗi chính tả.
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Động viên HS học tập, giáo viên giảng bài chậm, thực hiện làm bài mẫu
2.3. Về hình thức tổ chức:
-Cá nhân, giáo viên cần sự phối hợp, hỗ trợ của phụ huynh Khôi Nguyên.
-Vòng tay bè bạn.
VII. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày 03/12/2022 đến ngày …./…./2023
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2 – đạt với sự hỗ trợ; 3 chưa đạt
Mục tiêu Biện pháp và phương tiện Người thực Kết quả Ghi
hiện 1 2 3 chú
1 .Môn học/ hoạt động giáo dục:
1.2. Tiếng Việt/Ngữ văn:
- Tiếp tục đọc và nhìn chép được đoạn - Cho luyện đọc thường xuyên. Nhắc nhở - GVCN,
văn hay đoạn thơ ngắn kết hợp khen ngợi. Nguyên
- Phương pháp làm mẫu, giảng giải và
thực hành.
1.2. Ngoại ngữ
- Đạt 4 kĩ năng Nghe – Nói – đọc – - Theo dõi, hướng dẫn thường xuyên và - GVBM,
Viết theo các chủ đề tiếng Anh lớp nhờ sự trợ giúp của các em học sinh giỏi Nguyên
Năm từ Unit 1 đến unit 8 giáo trình ở lớp, cùng với việc sử dụng các trang
FAMILY & FRIENDS lớp Năm thiết bị nghe nhìn và các đồ dùng dạy học
ở lớp.
1.3. Giáo dục dục công dân/ đạo đức
1.4. Tự nhiên xã hội/ lịch sử
- Biết các sự kiện lịch sử và nhân vật - Dùng phương pháp hỏi đáp kết hợp với - GVCN,
của nước Việt Nam trong giai đoạn tranh ảnh, đoạn clip về sự kiện, nhân vật. Nguyên
chống thực dân Pháp.
1.5. Địa lý
- Biết một vài đặc điểm địa lí đất - Dùng phương pháp trực quan với tranh - GVCN,
nước Việt Nam ảnh, bản đồ liên quan vùng miền. Nguyên
1.6. Khoa học
- Nhận biết được một số đặc điểm của - Dùng phương pháp hỏi đáp kết hợp với - GVCN,
các vật dụng thường dùng tranh ảnh, đồ dùng trực quan. Nguyên
1.7. Toán: - GVCN,
- Tiếp tục rèn các phép tính cộng, trừ - Dùng phương pháp làm mẫu, giảng giải Nguyên
đơn giản với số thập phân. và thực hành.
- So sánh được các số thập phân đơn
giản.
1.8. Âm nhạc
- Vỗ tay đúng tiết tấu của bài hát. - Khuyến khích, động viên HS thực hiện, GVBM,
Tham gia hoạt động cùng các bạn. tham gia hoạt động phù hợp khả năng HS Nguyên, bạn bè
1.9. Kĩ thuật/thủ công
- Biết ích lợi của việc nuôi gà - Dùng phương pháp trực quan, hỏi đáp - GVCN + bạn
và thực hành. bè, Nguyên
1.10. Hoạt động trải nghiệm:
- Tham gia các tiết học trải nghiệm. - Dạy theo các chủ đề trong sách, đặt câu - GVBM,
Tham gia đánh giá hoàn thành cuối hỏi kiểm tra kiến thức, cho trẻ làm bài tập Nguyên
mỗi chủ đề ở mức đạt. đánh giá.
1.11. Tin học
- Thực hiện được các thao tác cơ bản - Dùng phương pháp trực quan, giảng
của bài học giải, làm mẫu, hỏi đáp và thực hành.
1.12. Mỹ thuật
- Biết dùng màu sắc, đường nét tạo ra - Dùng phương pháp trực quan, thực hành
sản phẩm. - Khuyến khích, động viên HS

1.13. Thể dục


2. Kỹ năng xã hội:
2.1. Giao tiếp:
- Chủ động phát biểu ý kiến. - Khuyến khích, động viên, vòng tay bè - Giáo viên
- Hòa đồng với bạn bè bạn. - Bạn bè,
Nguyên
2.2. Tự phục vụ:
- Giữ vệ sinh cá nhân. - Nhắc nhở, tuyên dương. - Giáo viên
- Bảo quản tốt đồ dùng cá nhân. - Bạn bè,
Nguyên
2.3. Hòa nhập xã hội:
- Rèn luyện khả năng ghi nhớ - Khuyến khích, động viên, vòng tay bè - Giáo viên
bạn. - Bạn bè,
Nguyên

Phường 3, ngày 03 tháng 12 năm 2022

Hiệu trưởng Giáo viên và Giáo viên môn học Cha mẹ/người đại diện
(ký tên, đóng dấu)
VIII. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH HỌC KÌ I
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục
- Đọc chậm, còn đánh vần. Khả năng viết còn chậm, cần nhiều thời gian để viết, chủ
động nhìn chép một đoạn ngắn những còn sai nhiều lỗi chính tả.
- Thực hiện được phép cộng, trừ không nhớ với số thập phân đơn giản.
- Đạt yêu cầu của giáo viên bộ môn.

1.2. Kỹ năng xã hội


- Vâng lời thầy cô, chủ động giao tiếp với bạn bè, thầy cô.
1.3. Kỹ năng đặc thù
- Nhận thức được một số kiến thức bài học tùy theo sở thích.
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện học kì II:
2.1. Về nội dung:
- Tiếp tục rèn cộng, trừ với số thập phân đơn giản, nhận biết được một số dạng hình
học của lớp Năm.
- Rèn chính tả để nhìn chép được ít bị sai lỗi chính tả.
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Động viên HS học tập, giáo viên giảng bài chậm, thực hiện làm bài mẫu
2.3. Về hình thức tổ chức:
-Cá nhân, giáo viên cần sự phối hợp, hỗ trợ của phụ huynh Khôi Nguyên.
-Vòng tay bè bạn.
IX. MỤC TIÊU HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023

1. Kiến thức, kỹ năng các môn học/ lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/ hoạt
động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng
khối lớp)

1.1. Tiếng Việt/Ngữ văn: Đọc và nhìn chép được đoạn văn hay đoạn thơ ngắn. Viết được
đoạn văn ngắn dựa vào câu hỏi gợi ý.
1.2. Ngoại ngữ: 4 kĩ năng Nghe Nói đọc Viết theo các chủ đề tiếng Anh lớp Năm từ
Unit 9 đến unit 12 giáo trình FAMILY & FRIENDS- Grade 5
1.3. Đạo đức/Giáo dục công dân :
1.4. Tự nhiên và xã hội/ lịch sử: Nghe hiểu - được các sự kiện lịch sử và nhân vật trong
giai đoạn lịch sử của nước Việt Nam sau chống Pháp đến 1975.
1.5. Địa lý: biết một số kiến thức cơ bản về địa lí Thế giới.
1.6. Khoa học: nắm được một số vấn đề cơ bản của việc sử dụng năng lượng, về cơ quan
và cách sinh sản của một số loài thực vật và động vật, có ý thức bảo vệ môi
trường.
1.7. Toán: bước đầu làm quen với hình tròn, đường tròn; biết cách tính diện tích một số
hình học đơn giản; biết đọc, viết số thập phân và thực hành được các phép tính
cộng, trừ với số thập phân đơn giản; biết đọc đơn vị đo lường.
1.8. Âm nhạc: biết vỗ tay theo nhạc các bài hát trong chương trình lớp Năm
1.9. Kĩ thuật/ thủ công: Quan sát và biết một số kĩ thuật nuôi gà và thực hiện được vài
thao tác lắp ráp đơn giản sản phẩm.
1.10. Tin học: Thực hiện được các thao tác cơ bản với máy tính.
1.11. Mỹ thuật: Vẽ được và kết hợp đường nét, màu sắc tạo ra bức tranh theo bài học.
1.12. Hoạt động trải nghiệm: tham gia được các hoạt động cùng với các bạn.
1.13. Thể dục:
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kĩ năng giao tiếp: biết nhường nhịn, chia sẻ và tham gia hoạt động thảo luận với
bạn bè, mạnh dạn nêu ý kiến.
2.2. Kĩ năng tự phục vụ: tự soạn tập vở và trang phục khi đến trường; giữ gìn vệ sinh các
nhân và chỗ ngồi.
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp và của trường
cùng các bạn.
3. Kỹ năng đặc thù: chủ động tham gia các hoạt động vận động phù hợp khả năng.
X. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày 30/01/2023 đến ngày 31/3/2023
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2 – đạt với sự hỗ trợ; 3 chưa đạt
Mục tiêu Biện pháp và phương tiện Người thực Kết quả Ghi
hiện 1 2 3 chú
1 .Môn học/ hoạt động giáo dục:
1.3. Tiếng Việt/Ngữ văn:
- Đọc và nhìn chép được đoạn văn - Cho luyện đọc thường xuyên. Nhắc nhở - GVCN,
hay đoạn thơ ngắn kết hợp khen ngợi. Nguyên
- Phương pháp làm mẫu, giảng giải và
thực hành.
1.2. Ngoại ngữ
- Đạt 4 kĩ năng Nghe – Nói – đọc – - Theo dõi, hướng dẫn thường xuyên và - GVBM,
Viết theo các chủ đề tiếng Anh lớp nhờ sự trợ giúp của các em học sinh giỏi Nguyên
Năm từ Unit 9 đến unit 12 giáo trình ở lớp, cùng với việc sử dụng các trang
FAMILY & FRIENDS lớp Năm thiết bị nghe nhìn và các đồ dùng dạy học
ở lớp.
1.3. Giáo dục dục công dân/ đạo đức
1.4. Tự nhiên xã hội/ lịch sử
- Biết các sự kiện lịch sử và nhân vật - Dùng phương pháp hỏi đáp kết hợp với - GVCN,
của nước Việt Nam trong giai đoạn tranh ảnh, đoạn clip về sự kiện, nhân vật. Nguyên
sau chống Pháp đến 1975.
1.5. Địa lý
- Biết một vài đặc điểm địa lí một vài - Dùng phương pháp trực quan với tranh - GVCN,
nước trên thế giới ảnh, bản đồ liên quan thế giới Nguyên
1.6. Khoa học
- Nắm được một số vấn đề cơ bản của - Dùng phương pháp hỏi đáp kết hợp với - GVCN,
việc sử dụng năng lượng, về cơ quan tranh ảnh, đồ dùng trực quan. Nguyên
và cách sinh sản của một số loài thực
vật.
1.7. Toán: - GVCN,
- Bước đầu làm quen với hình tròn, - Dùng phương pháp làm mẫu, giảng giải Nguyên
đường tròn; biết cách tính diện tích và thực hành.
một số hình học đơn giản
1.8. Âm nhạc
- Vỗ tay đúng tiết tấu của bài hát. - Khuyến khích, động viên HS thực hiện, GVBM,
Tham gia hoạt động cùng các bạn. tham gia hoạt động phù hợp khả năng HS Nguyên, bạn bè
1.9. Kĩ thuật/thủ công
- Biết một số cách chăm sóc và chăn - Dùng phương pháp trực quan, hỏi đáp - GVCN + bạn
nuôi gà và thực hành. bè, Nguyên
1.10. Hoạt động trải nghiệm:
- Tham gia các tiết học trải nghiệm. - Dạy theo các chủ đề trong sách, đặt câu - GVBM,
Tham gia đánh giá hoàn thành cuối hỏi kiểm tra kiến thức, cho trẻ làm bài tập Nguyên
mỗi chủ đề ở mức đạt. đánh giá.
1.11. Tin học
- Thực hiện được các thao tác cơ bản - Dùng phương pháp trực quan, giảng
của bài học giải, làm mẫu, hỏi đáp và thực hành.
1.12. Mỹ thuật
- Biết dùng màu sắc, đường nét tạo ra - Dùng phương pháp trực quan, thực hành
sản phẩm. - Khuyến khích, động viên HS

1.13. Thể dục


2. Kỹ năng xã hội:
2.1. Giao tiếp:
- Biết nhường nhịn, chia sẻ và giúp đỡ - Khuyến khích, động viên, vòng tay bè - Giáo viên
bạn bè bạn. - Bạn bè,
Nguyên
2.2. Tự phục vụ:
- Tự soạn tập vở, giữ vệ sinh cá nhân - Nhắc nhở, tuyên dương. - Giáo viên
- Bạn bè,
Nguyên

2.3. Hòa nhập xã hội:


- Rèn luyện khả năng ghi nhớ - Khuyến khích, động viên, vòng tay bè - Giáo viên
bạn. - Bạn bè,
Nguyên

Phường 3, ngày 06 tháng 02 năm 2023

Hiệu trưởng Giáo viên và Giáo viên môn học Cha mẹ/người đại diện
XI. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
1.Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục
-Đọc được một đoạn ngắn còn đánh vần với tốc độ chậm. Khả năng viết còn
chậm, cần nhiều thời gian để viết, còn nhiều lỗi sai.
- Nhận biết được hình tròn, đường tròn. Thực hiện được cách tính chu vi hình
tròn khi biết bán kính, đường kính với phép tính đơn giản.
- Đạt yêu cầu của giáo viên bộ môn.
1.2. Kỹ năng xã hội
- Biết chia sẻ, nhường nhịn với các bạn trong lớp.
1.3. Kỹ năng đặc thù
- Ghi nhớ được một số kiến thức đã học.
2.Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
2.1. Về nội dung:
- Tiếp tục rèn cộng, trừ với số thập phân đơn giản, biết đọc, viết số thập phân
và thực hành được các phép tính cộng, trừ với số thập phân đơn giản; biết đọc
đơn vị đo lường.
- Rèn chính tả để nhìn chép được ít bị sai lỗi chính tả.
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
- Động viên HS học tập, giáo viên giảng bài chậm, thực hiện làm bài mẫu
2.3. Về hình thức tổ chức:
-Cá nhân, giáo viên cần sự phối hợp, hỗ trợ của phụ huynh Khôi Nguyên.
-Vòng tay bè bạn.
XII. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày 03/04/2023 đến ngày 31/5/2023
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2 – đạt với sự hỗ trợ; 3 chưa đạt
Mục tiêu Biện pháp và phương tiện Người thực Kết quả Ghi
hiện 1 2 3 chú
1 .Môn học/ hoạt động giáo dục:
1.4. Tiếng Việt/Ngữ văn:
- Đọc và nhìn chép được đoạn văn - Cho luyện đọc thường xuyên. Nhắc nhở - GVCN,
hay đoạn thơ ngắn. kết hợp khen ngợi. Nguyên
-Viết được đoạn văn ngắn tả người - Phương pháp làm mẫu, giảng giải và
theo câu hỏi gợi ý. thực hành.
1.2. Ngoại ngữ
- Đạt 4 kĩ năng Nghe – Nói – đọc – - Theo dõi, hướng dẫn thường xuyên và - GVBM,
Viết theo các chủ đề tiếng Anh lớp nhờ sự trợ giúp của các em học sinh giỏi Nguyên
Năm từ Unit 9 đến unit 12 giáo trình ở lớp, cùng với việc sử dụng các trang
FAMILY & FRIENDS lớp Năm thiết bị nghe nhìn và các đồ dùng dạy học
ở lớp.
1.3. Giáo dục dục công dân/ đạo đức
1.4. Tự nhiên xã hội/ lịch sử
- Biết các sự kiện lịch sử và nhân vật - Dùng phương pháp hỏi đáp kết hợp với - GVCN,
của nước Việt Nam trong giai đoạn tranh ảnh, đoạn clip về sự kiện, nhân vật. Nguyên
xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả
nước (từ 1975 đến nay).
1.5. Địa lý
- Biết một vài đặc điểm địa lí một vài - Dùng phương pháp trực quan với tranh - GVCN,
nước trên thế giới ảnh, bản đồ liên quan thế giới Nguyên
1.6. Khoa học
- Nắm được một số vấn đề cơ bản và - Dùng phương pháp hỏi đáp kết hợp với - GVCN,
mối quan hệ giữa môi trường và tài tranh ảnh, đồ dùng trực quan. Nguyên
nguyên thiên nhiên..
1.7. Toán: - GVCN,
- Ôn tập các phép tính đã học với số - Dùng phương pháp làm mẫu, giảng giải Nguyên
tự nhiên và số thập phân. và thực hành.
-Ôn tập về số đo thời gian.
1.8. Âm nhạc
- Vỗ tay đúng tiết tấu của bài hát. - Khuyến khích, động viên HS thực hiện, GVBM,
Tham gia hoạt động cùng các bạn. tham gia hoạt động phù hợp khả năng HS Nguyên, bạn bè
1.9. Kĩ thuật/thủ công
- Biết một số cách chăm sóc và chăn - Dùng phương pháp trực quan, hỏi đáp - GVCN + bạn
nuôi gà và thực hành. bè, Nguyên
1.10. Hoạt động trải nghiệm:
- Tham gia các tiết học trải nghiệm. - Dạy theo các chủ đề trong sách, đặt câu - GVBM,
Tham gia đánh giá hoàn thành cuối hỏi kiểm tra kiến thức, cho trẻ làm bài tập Nguyên
mỗi chủ đề ở mức đạt. đánh giá.
1.11. Tin học
- Thực hiện được các thao tác cơ bản - Dùng phương pháp trực quan, giảng
của bài học giải, làm mẫu, hỏi đáp và thực hành.
1.12. Mỹ thuật
- Biết dùng màu sắc, đường nét tạo ra - Dùng phương pháp trực quan, thực hành
sản phẩm. - Khuyến khích, động viên HS

1.13. Thể dục


2. Kỹ năng xã hội:
2.1. Giao tiếp:
- Biết chủ động tham gia vào các hoạt - Khuyến khích, động viên, vòng tay bè - Giáo viên
động thảo luận nhóm, nêu ý kiến cá bạn. - Bạn bè,
nhân. Nguyên
2.2. Tự phục vụ:
- Tự dọn dẹp, vệ sinh chỗ ngồi sạch sẽ - Nhắc nhở, tuyên dương. - Giáo viên
- Bạn bè,
Nguyên
2.3. Hòa nhập xã hội:
- Rèn luyện khả năng ghi nhớ - Khuyến khích, động viên, vòng tay bè - Giáo viên
bạn. - Bạn bè,
Nguyên

Phường 3, ngày 05 tháng 04 năm 2023

Hiệu trưởng Giáo viên và Giáo viên môn học Cha mẹ/người đại diện
XIII. NHẬN XÉT VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH NĂM HỌC 20…-20….
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………..

1.2. Kỹ năng xã hội


..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
1.3. Kỹ năng đăc thù
..............................................................................................................................

2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
2.1. Về nội dung:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2.3. Về hình thức tổ chức:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

KẾ HOẠCH CHUYỂN TIẾP HỌC SINH NĂM HỌC 20…-20….

You might also like