Professional Documents
Culture Documents
BỘ MÔN NỘI
HỎI BỆNH
CHẨN
ĐOÁN
THĂM KHÁM XN
- KHÁM BN HUYẾT HỌC: Mục tiêu? Trình tự? Nội dung? Đặc điểm triệu chứng?
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
- Chào hỏi người bệnh và giải thích những gì cần khám
- Tư thế BN:
+ Ngồi
+ Nằm ngửa, đầu thấp ngang chân (hoặc hơi cao hơn chân – gối lót ở đầu)
+ Thư giãn, hai tay dọc theo thân người, thở bình thường.
- Người khám:
+ Trang phục, dụng cụ thăm khám.
+ Đứng bên phải/trái BN
+ Yêu cầu người bệnh mô tả cảm giác bất thường, bộc lộ vùng da, niêm
mạc cần khám
+ Tuân thủ nguyên tắc 3 người
HỎI BỆNH
1. Lý do nhập viện:
Chọn 1 hoặc 2 lý do làm bệnh nhân lo sợ nhất để đi BV.
HỎI BỆNH
2. Bệnh sử
➢ Những triệu chứng cơ năng liên quan đến lý do nhập viện.
➢ Khai thác các triệu chứng đi kèm.
➢ Tình trạng các cơ quan khác.
HỎI BỆNH
2. Bệnh sử
➢ Thời gian xuất hiện
➢ Yếu tố ảnh hưởng (yếu tố
làm tăng/giảm)
➢ Triệu chứng đi kèm
HỎI BỆNH
2. Tiền sử
➢ Tiền sử nội – ngoại khoa
➢ Tiền sử sản phụ khoa: rong kinh, rong huyết, ung thư
➢ Dùng thuốc, hóa chất: thuốc chống đông, thuốc CKTTC, thuốc hóa trị, tiếp xúc tia
xạ, hóa chất vòng benzene
➢ Dịch tễ: SXH, sốt rét,…
➢ Thói quen, sinh hoạt: uống rượu, bia, hút thuốc lá, ăn chay,…
➢ Thức ăn, dinh dưỡng
➢ Tiền sử gia đình (hemophilia, thalassemia)
KHÁM BỆNH
- Biểu hiện da, niêm, lông, tóc, móng => triệu chứng rất quan trọng trong bệnh lý
huyết học.
- Màu da phụ thuộc: sắc tố, cấu trúc mao mạch, huyết động, lượng Hb, lượng
bilirubin, lượng carotene.
- Mất máu cấp => DHST
- Thiếu máu mạn => màu sắc da.
TRIỆU CHỨNG XUẤT HUYẾT
Làm sao biết đây là xuất huyết?
Lưu ý
HỎI KHÁM
Khai thác các triệu chứng cơ năng thiếu oxy - Da (chú ý khám toàn thân)
các mô của các cơ quan: xanh xao, chóng - Niêm mạc mắt, nướu răng,
mặt, ù tai, hoa mắt, hồi hộp đánh trống lưỡi, lòng bàn tay, lòng bàn
ngực, thở nhanh, thiếu hơi thở, mệt ... chân.
2. Cấp hay mạn?
HỎI KHÁM
Thời gian xuất hiện xanh xao (hỏi - Âm thổi thiếu máu ở tim,
người nhà hoặc những người xung - Mạch và huyết áp của BN
quanh về triệu chứng xanh xao).
3. Mức độ thiếu máu
HỎI KHÁM
- Khai thác t/c mệt: - Da niêm nhợt nhạt.
+ Khi gắng sức (TM mức độ nhẹ) - BN đi lại khó khăn, phải có
+ Khi làm việc nhẹ (TM mức độ trung người giúp đỡ.
bình) - Nhịp tim nhanh.
+ Không tự làm vệ sinh cá nhân được - Nhịp thở nhanh nông
(TM nặng) - Choáng, ngất
- Khả năng chịu đựng của BN (mức độ
chịu đựng không tương xứng với
lượng Hb và toàn trạng BN)
4. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu ?
HỎI KHÁM
- Khai thác chế độ ăn (chất lượng và số lượng - Mất cảm giác sâu
các bữa ăn), chán ăn. (thiếu Vit B12)
- Khai thác triệu chứng chỉ điểm bệnh lý - Lưỡi mất gai ( thiếu sắt).
đường tiêu hóa (đau thượng vị, rối loạn tiêu - Lưỡi đỏ, bóng, mất gai
hóa..) (loét dạ dày, rối loạn hấp thu, suy gan..) (TM thiếu Vit B12))
- Khai thác tình trạng nghiện rượu (TM do - Móng tay : dẹt, lõm
thiếu acid folic) (thiếu sắt)
5. Thiếu máu do chảy máu?
HỎI KHÁM
- Khai thác tình trạng chảy máu ở các cơ * Tìm vị trí xuất huyết
quan (ói máu, đi cầu phân đen, tiêu máu - Đường tiêu hóa (XHTH, trĩ)
đỏ tươi, trĩ,..)Tiểu đỏ, tiểu đen (huyết sắt - Khám các cơ quan tìm chảy
tố) ho ra máu, rong kinh, chảy máu cam, máu: răng miệng, TMH..
chảy máu răng, ...) - Khám phụ khoa nếu BN có
- Khai thác tiền sử có uống thuốc sổ giun rong kinh.
định kỳ?
6. Thiếu máu do tán huyết?
HỎI KHÁM
- Khai thác T/C vàng da, tiểu vàng, - Củng mạc mắt vàng, đáy lưỡi,
sốt run.. nước tiểu sậm màu..
- Khai thác yếu tố dịch tễ: sốt rét, - Chậm phát triển thể chất
thương hàn.. (bệnh lý bẩm sinh:thalas..)
- Khai thác yếu tố gia đình: bệnh lý di - Gan to, lách to.
truyền (Thalassemia...)
7. Thiếu máu do nguyên nhân khác?
HỎI KHÁM
Khai thác T/C bệnh lý mãn tính: Khám toàn thân tìm tổn thương các
nhiễm trùng, suy thận mãn, viêm đa cơ quan, lưu ý tình trạng nhiễm
khớp dạng thấp, HC thận hư... trùng (thân nhiệt, tiêu điểm nhiễm
trùng
Chẩn đoán phân biệt