Professional Documents
Culture Documents
y20 - hc Xuất Huyết
y20 - hc Xuất Huyết
|2
Sinh lý đông cầm máu
● Định nghĩa cầm máu
● Cơ chế
● Tầm quan trọng
|3
Định nghĩa
| 10
Tiêu sợi huyết
- Sau khi cục đông lấp chỗ tổn thương → sẹo hóa → cần tiêu
cục đông để thông thoáng mạch máu, đảm bảo nuôi dưỡng
chỗ tổn thương
- Hệ thống tiêu sợi huyết: Plasminogen (tiền men) → plasmin
(có khả năng tiêu protein), hoạt hóa nhờ t-PA tiết ra từ tế
bào nội mạc
- Plasmin: tiêu được fibrinogen, fibrin, yt V,VIII,...
| 11
Tầm quan trọng của đông máu
| 12
Hội chứng xuất huyết
1. Định nghĩa
Khi máu thoát ra khỏi thành mạch do mạch máu bị tổn thương (đứt, vỡ)
hoặc do tính thấm thành mạch gây nên xuất huyết.
Bình thường khi mạch máu bị tổn thương thì lập tức có phản ứng của cơ
chế cầm máu - đông máu (hemostasis) để bịt ngay vết thương lại và máu
ngừng chảy. Khi có bất cứ rối loạn nào của cơ chế này (chủ yếu là rối loạn
về thành mạch, tiểu cầu hoặc đông máu) → xuất huyết.
| 13
Hội chứng xuất huyết
2. Phân loại theo nguyên nhân
a. Xuất huyết do nguyên nhân thành mạch
- Viêm mạch máu: do nhiễm khuẩn, bệnh tạo keo. bệnh
Takayasu
- Ban xuất huyết dị ứng: Henoch Schonlein
- Bệnh Scurvy
a. Xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu
- Rối loạn số lượng tiểu cầu: suy tủy, cường lách,...
- Rối loạn chất lượng tiểu cầu: Aspirin, Clopidogrel, NSAID,
Glanzmann,...
a. Xuất huyết do rối loạn quá trình đông máu
- Rối loạn quá trình đông máu bẩm sinh: Hemophilia A,B
| 14
- Rối loạn đông máu mắc phải: Thiếu Vitamin K, bệnh gan,..
Hội chứng xuất huyết
3. Tiếp cận lâm sàng
a. Bệnh sử
Đặc điểm Tiểu cầu Thành mạch Yếu tố đông
máu
| 15
Hội chứng xuất huyết
a. Bệnh sử
- Bệnh khởi phát ở độ tuổi nào?
- Giới?
+ Nam: nghĩ nhiều Hemophilia
+ Nữ: nghĩ nhiều Von-willebrand
- Hoàn cảnh xuất hiện xuất huyết? Tự nhiên hay
sau va chạm, thủ thuật?
- Hiện tại có đang sử dụng thuốc? Xuất huyết xuất
hiện trước hay sau khi dùng thuốc?
- Tiền căn sử dụng trong vòng 1-2 tuần trước thời
điểm xuất huyết
| 16
Hội chứng xuất huyết
b. Tiền căn
Bản thân:
- Bệnh lý gan
- Bệnh lý chuyển hóa Tăng Ure huyết
- Hội chứng thận hư
- Hội chứng kém hấp thu
| 17
Hội chứng xuất huyết
b. Tiền căn
Gia đình
- Có người thân
nào bị xuất huyết
không?
+ Xuất huyết khớp
+ Rong kinh
+ Chảy máu mũi
| 18
Hội chứng xuất huyết
c. Khám lâm sàng
- Đánh giá tổng trạng, sinh hiệu → Cấp cứu?
- Xác định dấu xuất huyết
Petechiae (chẩm) < 2mm Purpura (mảng/nốt): 3mm - 1cm Ecchymoses (tụ máu/ vết bầm): > 1cm
| 21
Hội chứng xuất huyết
4. Các CLS chẩn đoán
a. Tổng phân tích tế bào máu - đếm tiểu cầu
Tiểu cầu tăng khi > 450k/mm3
| 22
Hội chứng xuất huyết
4. Các CLS chẩn đoán
b. Phết máu ngoại biên
- Xác định công thức bạch cầu
- Đánh giá hình thái, kích thước HC
- Đánh giá hình thái và độ tập trung
TC
- Phát hiện tế bào máu bất thường
trong máu ngoại vi
- Nhận biết một vài loại KST (sốt
rét, ấu trùng giun chỉ) | 23
Hội chứng xuất huyết
4. Các CLS chẩn đoán
c. Thời gian đông máu ngoại sinh/Thời gian
Prothrombin
- Khảo sát các yếu tố (II, V, VII, X và fibrinogen)
- Bình thường: 11-13 giây
- Bất thường khi kết quả lớn hơn giá trị chứng > 2s
- Khi PT > 30 giây sẽ có nguy cơ chảy máu tự phát
c. INR
- Cách tính = (PT bệnh nhân/PT chứng)^ISI
- Bình thường: 0.9 - 1.1
- INR tăng có ý nghĩa khi >1.5
- Ở người đang điều trị thuốc chống đông, 2 < INR < 3
| 24
Hội chứng xuất huyết
4. Các CLS chẩn đoán
e. Thời gian đông máu nội sinh (APTT)
- Khảo sát các yếu tố (VIII, IX, XI, XII, II, X, …)
- Bình thường: 26 - 35s
- Bất thường khi aPTT dài hơn giá trị chứng 8 - 15s
e. Định lượng fibrinogen
- Bình thường ~ 200 - 400 mg/dL
- Giảm trong các bệnh lý giảm fibrinogen bẩm sinh, DIC,
bệnh lý gan nặng
- Tăng trong các bệnh lý viêm nhiễm, u bướu, có thai, các
bệnh tự miễn
| 25
Hội chứng xuất huyết
4. Các CLS chẩn đoán
g. Thời gian Thrombin (TT)
- Khảo sát con đường đông máu chung
- Bình thường: 14-16s
- Bất thường khi kéo dài hơn giá trị chứng > 5s
| 26
Hội chứng xuất huyết
4. Các CLS chẩn đoán
h. Xét nghiệm định lượng yếu tố đông máu
| 27
Hội chứng xuất huyết
4. Các CLS chẩn đoán
i. Xét nghiệm hỗn hợp
| 28
| 29
Nguyên tắc điều trị
| 31
Điều trị đặc hiệu
| 32
Tài liệu tham khảo
1. S., V. Shankar. (2016, May 24). Bleeding disorders. SlideShare.
https://www.slideshare.net/VijayShankar4/bleeding-disorders-62345706
2. Dahal, P. (2023, August 3). Hemostasis- definition, mechanism, significance. Microbe Notes.
https://microbenotes.com/hemostasis/
3. Heptinstall, Stan. (2013). Antiplatelet Agents: Current and Novel. 10.1007/978-1-4471-
4297-3_1.
4. Slideshare. (2017, May 1). Hội Chứng xuất Huyết. SlideShare.
https://www.slideshare.net/thinhtranngoc98/bi-soan-word-hi-chng-xut-huyt-autosaved?
fbclid=IwAR3sK9v0d8qBYxzB7r306MJ7umMV3xEg8fRscaSn3HsDTSi_ObPm0Wf6VBY
5. Shapiro MC, Yates AM. Approach to suspected hematologic disorders. In: Kline
MW, Blaney SM, Giardino AP, Orange JS, Penny DJ, Schutze GE, et al., editors.
| 33
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC
BẠN ĐÃ LẮNG NGHE