Professional Documents
Culture Documents
10.3. Thuoc Tac Dong Len Qua Trinh Dong Mau
10.3. Thuoc Tac Dong Len Qua Trinh Dong Mau
giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH Mục tiêu học tập
Sau khi học xong bài này, SV có thể:
Nhớ lại kiến thức về sinh lý cầm máu
Thuốc tác động lên Phân loại đúng các nhóm thuốc tác động
quá trình đông máu lên quá trình đông máu
Phân tích được mối liên quan cấu trúc –
ThS. Mai Thành Tấn tác dụng, tính chất, kiểm nghiệm các
Bộ môn Hóa Dược, Khoa Dược, UMP thuốc thông dụng
2
1 2
Nội dung
0. Đại cương về sự cầm máu
1. Thuốc gây đông máu ‐ cầm máu
2. Thuốc chống đông máu 0. Đại cương về sự cầm máu
3 4
3 4
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 1
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Sinh lý tiểu cầu Sinh lý tiểu cầu
Tiểu cầu Tiểu cầu
Màng: nhiều lõm Stiếp xúc & xốp Số lượng: 150.000 – 300.000/mm3
Lớp khí quyển: nhiều glycoproteinHT, gồm Hormon sản xuất: thrombopoitein
các yếu tố đông máu I, V, VIII, XIII
Đặc tính:
Bào tương: tiểu hạt , thể đông đặc (giàu • Dễ kết dính vào lớp collagen lòng mạch
Ca2+, serotonin, adrenalin, ADP, ATP), ty
thể, hạt glycogen • Dễ kết tụ với nhau
7 9
7 9
Quá trình cầm máu
Sự cầm máu
Giai đoạn cầm máu tức thời
Sự co thắt mạch máu
Sự thành lập nút chận tiểu cầu
Giai đoạn cầm máu duy trì
Sự thành lập sợi huyết đông máu
Sau đông máu
11
Cầm máu tức thời Cầm máu duy trì 12
11 12
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 2
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Sự kết tập
tiểu cầu
Giai đoạn cầm máu duy trì
30 chất ảnh hưởng lên sự đông máu
Các yếu tố đông máu: I XIII
Xa, Va
Prothrombin Thrombin
(Yếu tố II) (IIa)
Ca2+, XIII
Fibrinogen Fibrin
(Yếu tố I) (Ia)
13 14
13 14
Rối loạn đông máu
Xuất huyết
Huyết khối
• Huyết khối động mạch
o Mạch vành nhồi máu cơ tim
o Mạch máu não nhồi máu não
• Huyết khối tĩnh mạch
o Ở tĩnh mạch sâu thuyên tắc phổi
16 17
16 17
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 3
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
1. Thuốc đông máu – cầm máu
Huyết khối
18 19
18 19
Aprotinin
Aprotinin
Polypeptid gồm 58 acid amin
Reject 5/2008
Chiết từ phổi bò
21 2/2012 cho phép lưu hành lại 23
21 23
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 4
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Aprotinin Aprotinin
Cấu trúc Cơ chế tác dụng
Polypeptid gồm 58 acid amin Ức chế cạnh tranh các protease Serin
(trypsin, chymotrypsin, plasmin) với nồng
Chỉ định
độ 125.000 IU/mL
Chứng chảy máu do ly giải fibrin
Ức chế kallikrein ở 300.000 IU/mL ức
Kiểm soát chảy máu trong phẫu thuật chế hình thành yếu tố XIIa ức chế sự
tim phổi và các bệnh chứng khác phân giải fibrin (kallikrein inactivator)
24 25
24 25
Acid tranexamic
Acid tranexamic
Trans‐4‐(aminomethyl)cyclohexanecarboxylic acid
26 27
26 27
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 5
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Acid tranexamic Acid tranexamic
Chỉ định
Action and use
Chảy máu do ly giải fibrin, do thuốc ly giải Antifibrinolytic
fibrin Preparations
Tranexamic Acid Injection
Rong kinh, băng huyết Tranexamic Acid Mouthwash
Tranexamic Acid Tablets
Xuất huyết tiêu hóa
Appearance
Tiểu ra máu White or almost white, crystalline powder.
Solubility
Chảy máu trong phẫu thuật RHM Freely soluble in water and in glacial acetic acid, practically insoluble in
acetone and in ethanol (96 per cent).
30 31
30 31
Acid tranexamic Acid tranexamic
IDENTIFICATION IMPURITIES
Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
TEST
pH: 7.0 – 8.0
C. (RS)‐4‐(aminomethyl)cyclohex‐1‐
Related substances
enecarboxylic acid
Halides expressed as chlorides A. trans,trans‐4,4’‐(iminodimethylene)
Heavy metals, Loss on drying, Sulfated ash di(cyclohexanecarboxylic) acid
ASSAY
Dissolve 0.140 g in 20 mL of anhydrous acetic acid R. Titrate with 0.1 M
perchloric acid, determining the end‐point potentiometrically (2.2.20).
1 mL of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 15.72 mg of C8H15NO2.
32 B. cis‐4‐(aminomethyl)cyclohexanecarboxylic acid D. 4‐aminomethylbenzoic acid 33
32 33
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 6
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Vitamin K
Vitamin K1
34 35
34 35
Vitamin K1 Vitamin K1
Chỉ định Lưu ý khi sử dụng
Phòng & trị chứng chảy máu do thiếu Ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
vitamin K1, do sử dụng lâu dài kháng sinh vào tháng cuối thai kì
phổ rộng
Thận trọng khi chỉ định cho 8 tháng đầu
Phòng chứng xuất huyết ở trẻ sơ sinh thai kì
Giảm thrombin hoặc sự chuyển hóa Chống chỉ định cho tháng cuối thai kì
vitamin K bị ảnh hưởng bởi thuốc
36 37
36 37
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 7
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Thuốc cầm máu Thuốc cầm máu
Thuốc cầm máu tại chỗ Thuốc cầm máu toàn thân
Adrenalon HCl Etamsylat
Calci alginat Hemocoagulase
Pectin
Etamsylat
Hydrogen peroxyd
Hemocoagulase
39 40
39 40
42 43
42 43
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 8
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
• Ức chế COX
– Aspirin, flurbiprofen Thuốc ức chế COX
• Ức chế receptor ADP
– Ticlodipin, clopidogrel, prasugrel
– Ticagrelor, cangrelor
• Ức chế tái hấp thu adenosin, ức chế
thromboxan receptor, GP IIb/IIIa receptor
45
44 45
Aspirin Cơ chế tác động của ASA
Tác dụng
Ức chế COX‐1 bằng cách
acetyl hóa Ser530 ngăn
chặn sự thành lập
thromboxan A2 (TXA2)
Ức chế không thuận nghịch,
ở liều 30 – 300 mg (liều
thông dụng 81 mg)
Kháng kết tập tiểu cầu mạnh
nhất trong các NSAIDs
46 47
46 47
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 9
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Ser530
Cơ chế tác động của ASA
acetylation
Serine 530 of serine 530
by aspirin
PDB: 1CVU
Kiefer J.R. et al. (2000),
Nature, 405, 97‐101
Acid arachidonic gắn kết với cyclooxygenase‐2
48 49
48 49
Acetyl‐Ser530
Aspirin
Chỉ định
Salicylat
Arg120 Ngừa đột quị thứ phát (tim, não)
Tyr355 Cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua (TIA)
Tắc tĩnh mạch sâu ở phổi
PDB: 1PTH
Giảm tỉ lệ tử vong 25% ở BN ĐTN
Loll P.J. et al. (1995),
Nature Structural Biology,
2(8), 637‐643
Khác: phòng K tuyến tiền liệt, K ruột kết
Tác dụng của aspirin trên COX‐1 50 51
50 51
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 10
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Thuốc ức chế P2Y12 receptor
Thuốc ức chế
receptor P2Y12 của ADP
53 54
53 54
Ticlodipin Ticlodipin
Tác dụng
Chỉ định
Là dẫn xuất thienopyridin Ngừa biến chứng huyết khối động mạch:
Ức chế thuận nghịch receptor
P2Y12 của ADP trên bề mặt sau tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ
tiểu cầu tim
Ức chế sự hoạt hóa của
glycoprotein GP IIb/IIIa ức chế Ngừa thiếu máu cục bộ quan trọng: mạch
fibrinogen liên kết với tiểu cầu vành, viêm động mạch mạn, tắc nghẽn
hoạt hóa kháng kết tập tiểu chi dưới…
cầu & co cục máu đông
55 56
55 56
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 11
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Clopidogrel Clopidogrel
Tác dụng
Dẫn xuất thienopyridin
Ức chế không thuận nghịch
receptor P2Y12 của ADP trên
bề mặt tiểu cầu
Giảm biến cố do xơ vữa
động mạch (nhồi máu cơ tim,
TBMM não) hoặc bệnh động
mạch ngoại biên
Ít TDP tiêu hóa hơn aspirin
Sharma AR, Rai PS (2016) Efficacy of Clopidogrel Drug and Response Prediction with Special
57 Reference to Recent Paradigm Shift. Int J Drug Dev& Res 8: 016‐019 58
57 58
BRILINTA by AstraZeneca
FDA approved 7/2011
Ức chế thuận nghịch P2Y12 receptor
tại allosteric
Daiichi Sankyo Co., 2009
Tác dụng: như clopidogrel
Chỉ định: giảm biến cố tim mạch do huyết khối,
Nucleosid
can thiệp mạch vành analogue
KENGREAL by Chiesi
FDA approved 6/2015
59 60
59 60
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 12
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Dipyridamol
Nhóm khác
Sự gia tăng cAMP nội bào ức chế chức năng tiểu
cầu, phóng thích acid arachidonic TXA2
62 63
62 63
Ticlodipin
Dipyridamol
Dipyridamol Clopidogrel
Prasugrel
Phòng ngừa các tai biến do huyết khối
Kết hợp với các antivitamin K ở các bệnh
nhân mang van giả Aspirin
Kết hợp với aspirin trong các trường hợp Chất đối vận glycoprotein GP IIb/IIIa
tai biến mạch máu não Tirofiban
Eptifibatide
Abciximab (kháng thể đơn dòng)
64 65
64 65
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 13
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
68 69
68 69
Thuốc kháng vitamin K Dẫn chất coumarin
Vitamin K Coumarin
R = CH3 Hoạt nh vitamin K (cần để tạo yếu tố II, VII, IX, X)
Hoạt nh kháng vitamin K R = ?
70 71
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 14
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Dẫn chất indanedion Warfarin natri
Chỉ định
Huyết khối tĩnh mạch, thuyên tắc phổi
cấp tính, phòng huyết khối ở người bất
động kéo dài sau phẫu thuật
Phòng bệnh tim có nguy cơ nghẽn mạch
(thay van tim, rung thất, thiếu máu cục
bộ), bệnh mạch vành (đau thắt ngực,
NMCT)
72 73
72 73
Warfarin natri Warfarin natri
Preparations IDENTIFICATION
Warfarin Oral Suspension A. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24).
Warfarin Tablets B. Dissolve 1 g in 10 mL of water R, add 5 mL of nitric acid R and filter. To
the filtrate add 2 mL of potassium dichromate solution R1 and shake for 5
Action and use min. Allow to stand for 20 min. The solution is not greenish‐blue when
Vitamin K epoxide reductase inhibitor; oral anticoagulant (coumarin). compared with a blank.
C. It gives reaction (b) of sodium (2.3.1).
Appearance
White or almost white, hygroscopic, amorphous powder. ASSAY
Dissolve 0.100 g in 0.01 M sodium hydroxide and dilute to 100.0 mL with the
Solubility same solvent. Dilute 10.0 mL of the solution to 100.0 mL with 0.01 M sodium
Very soluble in water and in ethanol (96 per cent), soluble in acetone, very hydroxide. Dilute 10.0 mL of this solution to 100.0 mL with 0.01 M sodium
slightly soluble in methylene chloride. hydroxide. Measure the absorbance (2.2.25) at the absorption maximum at
308 nm.
74 75
74 75
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 15
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Warfarin natri
IMPURITIES
Specified impurities: B, C
B. 4‐hydroxy‐2H‐1‐benzopyran‐2‐one
Heparin
(4‐hydroxycoumarin)
A. (5RS)‐3‐(2‐hydroxyphenyl)‐5‐
phenylcyclohex‐2‐enone
C. (3E)‐4‐phenylbut‐3‐en‐2‐one
(benzalacetone)
76 77
76 77
Heparin Heparin
n = 10 – 20 đơn vị
M 20.000
Phải đạt không dưới
150 UI/mg chế phẩm
Chiết xuất từ ruột lợn hay phổi bê
Là polymer của disaccarid bị sulfat hóa
Có tính acid mạnh do nhóm ‐COOH và ‐SO3H
Vị trí gắn kết với antithrombin - pentasaccarid
tạo muối Na, Ca
78 79
78 79
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 16
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Heparin Heparin
Cơ chế tác dụng
Action and use
Trình tự
Anticoagulant.
Pentasaccarid
Preparation
Heparin
không
Heparin Injection
phân đoạn
Potency
nhanh
Minimum 180 IU/mg (dried substance).
chậm Appearance
White or almost white, hygroscopic powder.
(AT3)
Solubility
(Factor IIa) Freely soluble in water.
80 81
80 81
Heparin Heparin
Tác dụng
IDENTIFICATION
A. It delays the clotting of recalcified citrated sheep plasma (see Assay). Tạo phức hợp với antithrombin III (AT3)
B. Nuclear magnetic resonance spectrometry (2.2.33).
C. Liquid chromatography (2.2.29) as described in the test for related
do gắn với các đầu cực (+) của Lysin tạo
substances with the following modifications. thành chất chống đông
D. It complies with the test for sodium (see Tests).
ASSAY Có thể gắn với protamin (một protein đa
Carry out the assay of heparin (2.7.5). The estimated potency is not less than
90 per cent and not more than 111 per cent of the stated potency. The
cationic chiết từ tinh dịch cá hồi) giải
confidence limits of the estimated potency (P = 0.95) are not less than 80 per
cent and not more than 125 per cent of the stated potency.
độc heparin khi quá liều
82 83
82 83
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 17
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Heparin Heparin
Chỉ định Dạng dùng
Phòng và trị huyết khối tĩnh mạch sâu Tiêm SC: ở vùng bụng, dạng muối calci
Phòng và trị huyết khối nghẽn mạch phổi ống 25.000 IU/mL, liều dùng là 1500
IU/10 kg
Liều thấp phòng huyết khối tĩnh mạch
sâu hay nghẽn mạch phổi ở bệnh nhân Tiêm IV
đại phẫu, bệnh nhân cần bất động lâu
Tiêm truyền
* Dùng được cho phụ nữ có thai
84 85
84 85
Heparin
phân tử lượng thấp
(LMWH = Low molecular weight heparin)
86 87
86 87
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 18
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Heparin phân tử lượng thấp Heparin phân tử lượng thấp
Tính chất Enoxaparin Na
M < 8000 Reviparin Na
Hoạt lực lực không dưới 70 IU/mg của Dalteparin Na
yếu tố chống đông Xa, tỉ số của hoạt tính
Nadroparin Ca
chống yếu tố Xa và yếu tố IIa không được
dưới 1,5 Tinzaparin Na
Bột trắng, tan trong nước Cartoparin Na
88 89
88 89
Heparin phân tử lượng thấp Heparin phân tử lượng thấp
Appearance
White or almost white powder, hygroscopic.
Solubility
Freely soluble in water.
IDENTIFICATION
A. Nuclear magnetic resonance spectrometry (2.2.33).
B. The ratio of anti‐factor Xa activity to anti‐factor IIa activity, determined as
described under Assay, is not less than 1.5.
Enoxaparin Na C. Size‐exclusion chromatography (2.2.30).
D. It gives reaction (a) of sodium or the reactions of calcium (as appropriate)
90 91
90 91
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 19
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Heparin phân tử lượng thấp Heparin phân tử lượng thấp
Chỉ định
ASSAY Ngừa và trị các chứng huyết khối
The anticoagulant activity of low‐molecular‐mass heparins is determined in vitro
by 2 assays which determine its ability to accelerate the inhibition of factor Xa
(anti‐Xa assay) and thrombin, factor IIa (anti‐IIa assay), by antithrombin III.
Chống chỉ định
The International Units for anti‐Xa and anti‐IIa activity are the activities Có biểu hiện xuất huyết
contained in a stated amount of the International Standard for low‐molecular‐
mass heparin. Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn cấp
Heparin low‐molecular‐mass for assay BRP, calibrated in International Units by
comparison with the International Standard using the 2 assays given below, is
Suy thận nặng, THA không kiểm soát
used as reference preparation. được, xuất huyết não
92 93
92 93
Pentasaccharid
Pentasaccharid
Fondaparinux
Cấu trúc xác định, tương tự vị trí gắn kết của heparin &
antithrombin
Kích thước ngắn ức chế chọn lọc yếu tố Xa
Nguy cơ giảm tiểu cầu thấp hơn so với heparin hay LMWH
94 95
94 95
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 20
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Thuốc ức chế trực tiếp
Thrombin (yếu tố IIa)
97 98
97 98
Thuốc ức chế trực tiếp thrombin Thuốc ức chế trực tiếp thrombin
Ức chế trực tiếp yếu tố
IIa có hồi phục
Dùng được PO PDB ID: 1KTT
Hauel, N.H., Nar, H., Priepke, H., Ries, U., Stassen,
Chỉ định: phòng tai biến J.M., Wienen, W. (2002) J Med Chem 45: 1757‐1766
thuyên tắc huyết khối
tĩnh mạch, đột quị thứ Structure‐based design of novel potent
phát 99
nonpeptide thrombin inhibitors 100
99 100
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 21
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Thuốc ức chế trực tiếp yếu tố Xa
Rivaroxaban (Bayer)
Apixaban (Pfizer & Bristol‐Myers Squibb)
Thuốc ức chế trực tiếp Edoxaban (Daiichi Sankyo)
yếu tố Xa Betrixaban (Portola Pharmaceuticals)
Darexaban (Astellas)
Eribaxaban (Pfizer) Dùng đường uống
Letaxaban (Takeda)
101 102
101 102
Thuốc ức chế trực tiếp yếu tố Xa Thuốc ức chế trực tiếp yếu tố Xa
PDB ID: 2W26
Roehrig, S., Straub, A., Pohlmann, J., Lampe, T.,
Pernerstorfer, J., Schlemmer, K., Reinemer, P.,
Perzborn, E. (2005) J Med Chem 48: 5900‐5908
Factor Xa in complex with BAY59‐7939 (Rivaroxaban)
103 104
103 104
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 22
Bài giảng Hóa Dược 2 11/04/2022
Thuốc ly giải huyết khối
Streptokinase
• Từ dịch nuôi cấy Streptococcus
Thuốc ly giải huyết khối Urokinase
(Thuốc làm tiêu sợi huyết)
• Từ dịch nuôi cấy TB thận người
Alteplase, anistreplase, reteplase
• Công nghệ ADN tái tổ hợp
Plasminogen
106 107
106 107
Thuốc ly giải huyết khối
Thuốc Chỉ định
Streptokinase Nhồi máu cơ tim cấp
Urokinase Huyết khối, chứng nghẽn ĐM, TM
Nhồi máu cơ tim cấp, nhồi máu Thank you!
Alteplase
não, nghẽn mạch máu phổi cấp
Ly giải huyết khối trong NMCT cấp
Anistreplase
ở BN dưới 75 tuổi trong 6 giờ đầu
Ly giải huyết khối trong NMCT cấp Email: mthtan@ump.edu.com
Reteplase trong 12 giờ đầu sau triệu chứng Website: http://maithanhtan.com
Facebook: http://www.facebook.com/maithanhtan
đầu tiên
108
108 113
ThS. Mai Thành Tấn Thuốc tác động lên quá trình đông máu ‐ 23