Professional Documents
Culture Documents
SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
www.youtube.com/watch?v=9bvMv5dQ7RU
SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH
VIÊM
MỤC TIÊU
1. Mô tả 4 phản ứng của rối loạn vận mạch trong
viêm.
2. Trình bày các phản ứng tế bào trong viêm.
3. Phân tích hậu quả của phản ứng tuần hoàn
trong viêm.
4. Phân tích mối quan hệ giữa phản ứng viêm và
cơ thể.
Khái quát
- Cách đây hơn 2000 năm,
Celcius miêu tả viêm với 4 tính
chất: sưng, nóng, đỏ, đau → mô
tả hình thái viêm.
1
1.1. Rối loạn vận mạch
1.1.1. Co mạch:
Tổn thương hưng phấn thần kinh co mạch
→ co các tiểu động mạch: xuất hiện sớm và rất
ngắn dãn tiểu động mạch, tạo sự sung huyết
động mạch (cơ chế thần kinh).
1.1. Rối loạn vận mạch (tt)
1.1.2. Sung huyết động mạch: cơ chế thể dịch
Vỡ các
tế bào
Phóng
thích
1. Thoát các
men tiêu hủy
từ lysosom
trong tế bào.
Histamin (TB
mast): dãn
mạch máu.
Prostaglandins:
gây đau và sốt.
Bradykinin: gây
đau.
Tế bào chết, tế bào mast, đại thực bào, sản phẩm của bạch cầu
thực bào, tế bào nội mô → giải phóng: histamin, prostaglandin,
bradykinin, leucotrien, cytokin,…), NO → dãn động mạch → tăng
lưu lượng, áp lực máu → tăng áp lực thủy tĩnh → đẩy dịch vào
khoảng kẽ → phù.
1.1. Rối loạn vận mạch (tt)
Tỷ lệ thuận
Sung huyết quá trình thực bào.
1.1. Rối loạn vận mạch (tt)
3
Bạch cầu
bám dính
thành mạch
1 + 2 + 3 → dòng máu di
chuyển khó → góp phần
sung huyết tĩnh mạch.
1.1. Rối loạn vận mạch (tt)
Trục dòng
máu
Bình thường
5
Tiểu cầu bám
dính thành
mạch tổn
thương tạo
huyết khối
1.1. Rối loạn vận mạch (tt)
1.1.4. Ứ máu: (tt)
- Ứ các chất dãn mạch → tăng tính thấm → máu
quánh đặc → độ nhớt máu cao → tăng độ ma
sát.
- Bạch cầu bám thành mạch.
- Tế bào nội mô phì đại, nhiều phân tử bám dính.
- Nước mô kẽ tăng → phù mô kẽ → chèn ép
thành mạch.
- Huyết khối.
1.2. Hình thành dịch rỉ viêm:
tiết
1.3. Bạch cầu xuyên mạch (tt)
Viêm cấp:
- Giai đoạn đầu (6-24 giờ) chủ yếu bạch cầu
trung tính;
- Tiếp theo (24-48 giờ): monocyte;
- Cuối cùng: lympho.
1.4. Bạch cầu thực bào
Thực bào: bạch cầu bắt giữ (ăn) và tiêu hóa đối
tượng.
Những
enzym có tác
dụng đục
thủng màng
vi khuẩn, tế
bào lạ,…
tương tự bổ
thể (C5-C9)
1.4. Bạch cầu thực bào (tt)
Cơ chế phụ thuộc oxy:
Yếu tố phá hủy vi khuẩn Cơ chế phòng vệ của vi khuẩn
Bào tương
Phagosom
1.4. Bạch cầu thực bào (tt)
thực bào
Chuyển hóa
pH giảm Acid lactic ↑ yếm khí
- Giai đoạn sung huyết tĩnh mạch: pH giảm rõ.
- Hậu quả giảm pH → rối loạn chuyển hóa glucid,
lipid, protid.
MỤC TIÊU
1. Mô tả 4 phản ứng của rối loạn vận mạch trong
viêm.
2. Trình bày các phản ứng tế bào trong viêm.
3. Phân tích hậu quả của phản ứng tuần hoàn
trong viêm.
4. Phân tích mối quan hệ giữa phản ứng viêm và
cơ thể.
2.1. Rối loạn chuyển hóa glucid:
Con đường hiếu khí ban Con đường yếm khí lúc
đầu : 1 glucose tạo 38 ATP sau: 1 glucose tạo 2 ATP
2.1. Rối loạn chuyển hóa glucid: (tt)
2.1. Rối loạn chuyển hóa glucid: (tt)
Biểu hiện:
- Tiết dịch. Không có hoặc không rõ sưng, đỏ,
nóng.
- Chức năng cơ quan mô ít bị ảnh hưởng hoặc
suy giảm chậm.
- Huy động bạch cầu còn nhưng yếu; chủ yếu huy
động lympho bào; hàn gắn dần vết thương bằng
xâm nhập tế bào non xơ.
5. VIÊM MẠN TÍNH (tt)
Thụ thể
Thụ thể Thụ thể
Tăng hoạt
Tế bào động tế bào Ức chế tế bào
hoạt động hoạt động
bình
thường
6.1. Cytokin gây viêm (tt)
6.1.1. Gia đình IL-1: (tt)
Cytokin IL-1 và IL-:
Thụ thể
IL-1
tiết
Tế bào đích
IL-
IL-1, IL- cùng 1 tế bào sản xuất nhưng khác gen. IL-
1 bám trên màng tế bào, IL- tiết ra khỏi tế bào . Cả
2 có cùng thụ thể typ I trên tế bào đích
6.1. Cytokin gây viêm (tt)
Thụ thể
IL-1
Truyền
tín hiệu
6.1. Cytokin gây viêm (tt)
Tác động
quá trình tiết Rối
dịch rỉ viêm loạn
tuần
Bạch cầu, hoàn
Thực bào,
Yên
?
7.3. Nguyên tắc xử trí ổ viêm (tt)
Không làm giảm phản ứng viêm, nếu viêm
không gây rối loạn chức năng cơ quan.
Để tự nhiên + tăng sức chịu đựng của cơ thể với
hậu quả của viêm: nhiễm toan, đau đớn, sốt.
Có thể điều trị triệu chứng nếu cần.
Điều trị nguyên nhân. Nhiễm khuẩn dùng kháng
sinh.
Nên nhớ: kháng sinh phải thích hợp về chủng
loại, liều lượng, thời gian. (3 đúng: đúng tác
nhân, đúng liều, đúng thời gian)
TÓM TẮT VỀ VIÊM
1. Rối loạn 1. Rối loạn
1. Co
mạch
4. Tăng sinh
tế bào
CÁC CÂU HỎI TEST SỰ HIỂU BIẾT
VÀ NHỚ BÀI