Professional Documents
Culture Documents
01 02
Cầm máu
Đại cương
ban đầu
03 04
Đông máu Tiêu
huyết tương sợi huyết
01 ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Cơ chế Đông - cầm máu là toàn bộ các hiện tượng xảy ra làm máu ngừng
chảy sau khi mạch máu bị tổn thương
Có 3 giai đoạn sinh lý được mô tả:
Giai đoạn cầm máu sơ khởi
Giai đoạn đông máu huyết tương
Giai đoạn tiêu sợi huyết
CÁC THÀNH PHẦN THAM GIA
Thành mạch
Tiểu cầu
Các yếu tố đông máu và chống đông
Các yếu tố tiêu sợi huyết
NỘI MẠC
VÀ KHẢ NĂNG HÒA HỢP HUYẾT HỌC
TIỂU
CẦU
NỘI
MẠC
TIÊU
ĐÔNG
SỢI
MÁU
HUYẾT
NỘI MẠC VÀ TIỂU CẦU
PGI2 vWF
EDRF Endothelin
PGI2 (Prostacyclin)
Là prostaglandin được tổng hợp bởi lớp nội mạc mạch máu từ acid
arachidonic.
Tác dụng: chống ngưng tập tiểu cầu và dãn mạch mạnh:
chuyển hóa rất nhanh và T1/2 chỉ vài phút tác dụng khu trú
thromboxan A2: ><PGI2
EDRF: endothelium derived relaxing factor
Tổng hợp bởi các tế bào nội mạc.
được xác định như là oxid nitric (NO).
Tương tự với PGI2 : chống ngưng tập tiểu cầu và giãn mạch khu trú.
Hiệu quả của nó bị trung hòa bởi GMP vòng (GMPc).
NỘI MẠC VÀ ĐÔNG MÁU
Ngưng tập
TIỂU CẦU
Hấp phụ và vận chuyển:
các chất trong huyết tương
các chất được tiết ra từ tế bào của tổ chức khác trong quá trình tiếp xúc
lớp khí quyển quanh tiểu cầu các yếu tố cần thiết cho quá trình cầm
máu - đông máu được vận chuyển đến những nơi cần thiết.
Ví dụ: tiểu cầu hấp phụ serotonin (từ các tế bào ưa bạc ở ruột non),
adrenalin, noradrenalin và các yếu tố đông máu huyết tương
TIỂU CẦU
Kết dính:
Khả năng dàn ra và dính vào một số bề mặt.
In – vitro: ống nghiệm, bi thủy tinh, thạch anh...;
In – vivo: tổ chức dưới nội mạc.
Khởi đầu cho sự hoạt hóa TC.
Chất ức chế: promethazin, cocain, quinin, aspirin, serotonin liều cao...
TIỂU CẦU
Ngưng tập: Khả năng
kết dính lẫn nhau kết
chụm TC.
TIỂU CẦU
Các chất có khả năng gây ngưng tập:
ADP, thrombin, adrenalin, serotonin, acid arachidonic, thromboxan A2,
collagen, ristocetin... Các chất này được gọi là “chất kích hoạt” tiểu cầu.
Ngoài ra, một số men hoà tan, phức hợp kháng nguyên - kháng thể, acid
béo bão hoà có gốc R dài, acid uric, một số vi khuẩn và virus, bi thuỷ
tinh... cũng có thể gây ngưng tập tiểu cầu.
TIỂU CẦU
Cơ chế gây ngưng tập tiểu cầu của ADP:
Bình thường, tiểu cầu phải có năng lượng để có thể đứng riêng rẽ. Năng
lượng được tạo ra do giáng hoá ATP thành ADP.
Nếu nồng độ ADP trong môi trường cao, phản ứng này bị ức chế, dẫn đến
thiếu năng lượng và tiểu cầu sẽ kết tập với nhau. Ngoài ra, phospholipid
màng (acid arachidonic) cũng tham gia vào cơ chế ngưng tập tiểu cầu.
TIỂU CẦU
TIỂU CẦU
Thay đổi hình dạng và phóng thích các chất:
Hình thái: TC phồng to, trãi rộng, kết dính, ngưng tập, hình thành chân giả,
mất hạt, co lại.. và giải phóng: serotonin, adré, histamin, PF3, 5-HT
(hydroxy-tryptamin)...
Sinh hóa: (+) chuyển hóa tiêu đường, thoái hóa và tái tổng hợp từng phần
ATP, ADP AMP, hoạt hóa thrombostenin...
CHỨC NĂNG TIỂU CẦU
Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch:
Làm non hoá các tế bào nội mạc
Củng cố màng nội mạc (yếu tố tăng trưởng nội mạc nguồn gốc TC)
Tham gia vào quá trình cầm máu
Tham gia vào quá trình đông máu
Trung hòa hoạt động chống đông của heparin, tổng hợp protein và lipid,
đáp ứng viêm...
02 CẦM MÁU BAN ĐẦU
CẦM MÁU BAN ĐẦU
Tiểu
Thành cầu
mạch
Protein
dính
Sự co thắt
mạch máu
Thromboxan A2
Các chất ức
Nội mạc
chế đông
mạch máu
máu sinh lý
Yếu tố tổ
Tiểu cầu
chức
CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU
Yếu tố đông máu Thuật ngữ tương đương
Yếu tố I Fibrinogen
Yếu tố II Prothrombin
Yếu tố III Yếu tố mô, Thromboplastin của mô
Yếu tố IV Calci
Yếu tố V Proaccelerin; yếu tố không bền
Yếu tố VII Proconvertin; yếu tố bền vững
Yếu tố VIII Yếu tố chống Hemophilia A
Yếu tố IX Yếu tố chống Hemophilia B
Yếu tố X Yếu tố Stuart
Yếu tố XI Yếu tố Rosenthal; yếu tố chống Hemophilia C
Yếu tố XII Yếu tố hageman
Yếu tố XIII Yếu tố ổn định fibrin
Prekallikrein Yếu tố Fletcher
1. Đường ĐM ngoại sinh:
Plasminogen
Các chất
hoạt hóa
plasminogen
Plasminogen
Tiền chất của plasmin
Dạng bất hoạt
Tổng hợp tại gan
Có mặt trong huyết tương, bạch cầu hạt trung tính, tiểu cầu, trên bề mặt
tế bào nội mạc, trong một số chất tiết và trong nhiều tổ chức khác nhau.
Plasmin
Tạo thành từ Plasminogen
Phổ tác dụng tương đối rộng
Phân huỷ fibrin, fibrinogen, các yếu tố V, VIII, XIIIa, vWF, bổ thể...
Các chất hoạt hoá plasminogen
1. t-PA
Là chất hoạt hóa cơ bản của quá trình tiêu fibrin
được sản xuất chủ yếu từ tế bào nội mạc (tĩnh mạch, mao mạch, động
mạch phổi...)
được thải trừ qua gan
Chủ yếu là tiêu fibrin, ít tiêu fibrinogen.
Các chất hoạt hoá plasminogen
2. Urokinase
Tiền chất là Pro-urokinase
Có hoạt tính trên plasminogen dù có hay không có fibrin.
Các chất ức chế quá trình tiêu sợi huyết
1. Chất ức chế PA (PAI)
2. Các chất kháng plasmin:
2 antiplasmin ( 2 AP).
2 macroglobulin ( 2 M).
Chất ức chế C1.
1 antin trypsin và antithrombin III.
Q&A
Yếu tố nào không thuộc đường đông máu
nội sinh?
A. VII
B. VIII
C. IX
D. XI
Q&A
Yếu tố nào không thuộc đường đông máu
chung?
A. I
B. II
C. IX
D. X
Q&A