You are on page 1of 51

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG

KHOA Y DƯỢC
Học phần: THỰC HÀNH DƯỢC LÝ 2

ĐỀ TÀI: TUYẾN THƯỢNG THẬN, SINH DỤC

GVHD: Lê Uyên Thanh


SVTH : Nguyễn Thị Thảo Ngân –D19U02A8910
Hồ Thị Thanh Thúy - D19U02A8507
Phạm Thị Thanh Diệu - D19U02A8352
Nguyễn Hoàng Na Na – D19U01A8023
1
NỘI DUNG

I. ĐỊNH NGHĨA HORMONE


II. ĐẠI CƯƠNG TUYẾN THƯỢNG THẬN
III. HORMONE SINH DỤC

2
I.
ĐỊNH NGHĨA:

Hormon là những chất truyền tin


hóa học được bài tiết bởi các tế
bào chuyên biệt của tuyến nội tiết
rồi được máu chuyên chở đến các
tế bào đáp ứng để điều hòa quá
trình chuyển hóa của các tế bào
này.
3
CÁC LOẠI HORMON

4
ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG

c n ăn g
Chứ •Duy trì sự phát triển bình
thường của cơ quan sinh sản,
chức năng tình dục.
•Điều tiết sự thích nghi của
cơ thể với môi trường. Ví dụ
như duy trì nhiệt độ cơ thể,

Điều chỉnh tâm •Tham gia điều hòa sự cân
trạng và chức bằng nội môi của dịch nội
năng nhận thức. bào và ngoại bào.
5
TUYẾN THƯỢNG THẬN  Gồm 2 tuyến có
KHÁI QUÁT: dạng tháp nằm trên
2 thận.
 Khối lượng 6 – 10
gram
Vỏ thượng thận (80%):
là mô tuyến, có nguồn
gốc từ trung bì phôi, tiết
hormone từ steroid.

Tủy thượng thận (20%):


có nguồn gốc từ ngoại bì
phôi, tiết hormon
catecholamin
6
TUYẾN THƯỢNG THẬN
Vùng ngoài cùng là Lớp cầu (5%). Nó nằm ngay
CẤU TẠO: dưới nang xơ của tuyến. Các tế bào trong lớp này
tạo thành các nhóm hình bầu dục.

Là lớp lớn nhất trong ba lớp (80%). Các tế bào


chứa nhiều giọt lipid, ty thể dồi dào và mạng lưới
nội chất trơn phức tạp.

Lớp vỏ trong cùng, nằm liền kề với tủy(25%). Các


tế bào nhỏ của nó tạo thành các dây và cụm không
đều. Chúng được cách nhau bởi các mao mạch và
mô liên kết.
Tủy thượng thận nằm ở trung tâm của tuyến
thượng thận, và được bao quanh bởi vỏ
thượng thận. Khoảng 20% ​noradrenaline và
80% adrenaline được tiết ra ở đây.
7
TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHỨC NĂNG: Lớp cầu
Mineralocorticoids (như là aldosterone). Có tác dụng
giúp điều hòa huyết áp và cân bằng điện giải.
 Cân bằng Na+, K+, và nước.

Lớp bó
Glucocorticoids(Cortisol, cortisone)
 Tham gia điều hòa chuyển hóa glucose, a.béo,
a.amin…

Lớp lưới
Steroids sinh dục DHEA( Dehydroepiandrosterone)
TỦY THƯỢNG THẬN “Catecholamin” ( tiền thân của androgen)
Epinephrine, Norepinephrine,
Dopamine
 Trách nhiệm cho phản ứng đấu
tranh chống tác nhân có hại. 8
HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
Mineralocorticoid

Chất chính: Aldosteron, 11-desoxycorticosterone.

Tác dụng

• Tăng tái hấp thu Na+ ở tiểu quản thận. Tăng thể tích ngoại bào.
• Giảm bài tiết Na+ trong mồ hôi và trong hệ tiêu hóa.
• Tăng bài tiết K+ và H+

Điều hòa bài tiết:


• Nồng độ K+ cao trong dịch ngoại bào sẽ làm tăng tiết aldosteron.
• Na+ máu cao, giảm aldosteron máu, Na+ được bài tiết ra ngoài và
ngược lại.
• Sự điều hòa còn thông qua hệ thống Renin-angiotensin-aldosteron.

9
HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
Mineralocorticoid

Chỉ định
Bệnh Addison
.

Chế phẩm- Liều dùng


+ Desoxycorticosteron
+ Dung dịch tiêm 5mg/mL IM
1-3mg/ ngày.
+Fludrocortison.Dùng 0,1mg,
2-7 lần trong tuần.

10
Hormon vỏ thượng
thận: Glucocorticoid
1. Tác dụng sinh lý

Chuyển hoá Cơ quan

Glucid Lipid Protid Nước, điện giải Thần kinh trung ương Máu Tiêu hoá Mô hạt

11
Hormon vỏ thượng thận: Ức chế mạnh di chuyển bạch

Glucocorticoid cầu

Ức chế giải phóng các lysozym,


gốc tự do.
Chống viêm

Giảm hoạt động thực bào của


đại thực bào, bạch cầu đa nhân
TÁC DỤNG ĐIỀU
TRỊ
Ức chế miễn dịch

Chống dị ứng

12
Glucocorticoid
• Tác dụng chống dị ứng
Phosphatidyl - inositol diphosphat
KN + KT
(Màng tế bào) (+)
(+)
Phospholipase C
Diacyl glycerol Inostiol triphosphat

Chất truyền tin thứ 2 (-)

Giải phóng
Histamin, bradykinin…
Glucocorticoid

13
Glucocorticoid
• Tác dụng chống viêm

Ức chế giải phóng Giảm hoạt động thực


Ức chế mạnh di
các lysozym, gốc tự bào của đại thực bào,
chuyển bạch cầu
do. bạch cầu đa nhân

14
Glucocorticoi
d
• Tác dụng ức chế miễn dịch
Tác dụng chủ yếu trên miễn dịch tế bào
Ức chế tăng sinh tế bào lympho T
Giảm hoạt tính gây độc tế bào của T8 và NK
Suy giảm chức năng của đại thực bào
Diệt khuẩn
Gây độc tế bào
Nhận dạng kháng nguyên

15
Chỉ định
Glucocorticoid

 Suy thượng thận


cấp và mạn
 Chống viêm
 Ức chế miễn dịch
 Hô hấp, dị ứng

16
Chỉ định Glucocorticoid

Chống chỉ định


• Loét dạ dày tá tràng, nhiễm nấm, virus
• Thận trọng: đái tháo đường, cao huyết áp.

Tác dụng không mong muốn:


- Nhược cơ, teo cơ.
- Phù, tăng huyết áp.
- Rối loạn phân bố mỡ

17
CÁC THUỐC TRONG NHÓM

 Cortisol

Cơ chế tác động:


-Bên cạnh đó , cortisol kiểm soát quá trình giáng hóa
hydrat-cacbon, chất béo và trao đổi protein và là
chất kháng viêm với tác dụng.
-Không cho quá trình giải phóng phospholipid xảy ra,
giảm hoạt động bạch cầu ưa toan và hàng loạt các
cơ chế khác.

18
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
 Cortisol

Chỉ định:
Điều trị các bệnh do thiểu năng tuyến thượng thận.
Dùng thay thế khi thiếu hormon thượng thận.

Chống chỉ định:


Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Dị ứng da, nổi mẫn ngứa

Tác dụng phụ:


Chán ăn, buồn nôn.
Vết thương chậm lành.
Suy tuyến thượng thận mệt mỏi.

19
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
 Methylprednisolon

Cơ chế tác động:

- Methylprednisolon ức chế tổng hợp prostaglandin


và như vậy làm mất tác dụng của prostaglandin trên
đường tiêu hóa.
- Nhiều ADR có liên quan đến tác dụng này của
glucocorticoid.
- Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích
động.

20
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
 Methylprednisolon

Dược động học:

Hấp thu: Qua đường uống.


Phân bố: Thể tích phân bố 0,7-1,5 lít/kg
Chuyển hóa: Trong gan
Thải trừ: Bài tiết qua nước tiểu.

21
CÁC THUỐC TRONG NHÓM

Methylprednisolon

Chỉ định:
+ Hen phế quản
+ Thiếu máu tan huyết
+ Bệnh bạch cầu

Chống chỉ định:


Quá mẫn với methylprednisolon
Thương tổn da do virus,nấm hoặc lao.

Tác dụng phụ:


Buồn nôn, nôn ói, ợ chua, đau đầu, chóng mặt, rối loạn
giấc ngủ, thay đổi khẩu vị, tăng tiết mồ hôi hoặc nổi
mụn.

22
CÁC THUỐC TRONG NHÓM

Methylprednisolon

Dạng bào chế: Thuốc tiêm, viên nén.

Liều lượng sử dụng:


Người lớn: 2-60mg/ ngày.
Trẻ em: 1-2mg/kg/ngày

23
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
 Dexamethasol

Cơ chế tác động:


- Với liều tác dụng dược lý, dexamethasone dùng toàn
thân gây ức chế tuyến yên giải phóng ACTH, làm vỏ
thượng thận ngừng tiết nội hormon corticosteroid gây
suy thứ phát.
- Nếu điều trị lâu dài, dùng liều thấp nhất có thể và dùng
như một thuốc hỗ trợ.

Dược động học


+ Hấp thu : Đường tiêu hóa, gan, thận
+ Phân bố: Tất cả các mô trong cơ thể, qua nhau thai, 1
lượng nhỏ qua sữa.
Chuyển hóa : Ở gan
+ Thải trừ: Qua nước tiểu

24
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
 Dexamethasol

Cơ chế tác động:


Với liều tác dụng dược lý, dexamethasone dùng toàn thân gây
ức chế tuyến yên giải phóng ACTH, làm vỏ thượng thận
ngừng tiết nội hormon corticosteroid gây suy thứ phát. Nếu
điều trị lâu dài, dùng liều thấp nhất có thể và dùng như một thuốc
hỗ trợ.

Dược động học


+ Hấp thu : Đường tiêu hóa, gan, thận
+ Phân bố: Tất cả các mô trong cơ thể, qua nhau thai, 1
lượng nhỏ qua sữa.
Chuyển hóa : Ở gan
+ Thải trừ: Qua nước tiểu

25
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
 Dexamethasol

Dược động học


+ Hấp thu : Đường tiêu hóa, gan, thận
+ Phân bố: Tất cả các mô trong cơ thể, qua nhau thai, 1
lượng nhỏ qua sữa.
Chuyển hóa : Ở gan
+ Thải trừ: Qua nước tiểu

26
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
 Dexamethasol

Chỉ định:
Bổ trợ điều trị viêm màng não phế cầu.
Ngừa buồn nôn.

Chống chỉ định:


• Quá mẫn với Dexamethason, các hợp phần khác của
chế phẩm.
• Nhiễm nấm toàn thân,.
• Bệnh nhãn khoa

Tác dụng phụ:


+ Sưng phù, tăng cân nhanh.
+ Đi tiểu, ho ra máu
+ Buồn nôn

27
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
 Dexamethasol

Dạng bào chế:


+ Dung dịch uống: 2mg/5ml..
+ Viên nén:0,25mg, 0,5mg.
+ Dung dịch tiêm
+ Thuốc tra mắt
Liều lượng sử dụng: Chế phẩm uống
Người lớn: 0,75-9mg/ ngày
Trẻ em:0,02-0,3 mg/kg/ngày
- Hỗn dịch tiêm:
Liều đầu 8-16mg. Liều cách 1-3 tuần.

28
Cấu trúc steroid
III. Hormon sinh dục
Bài tiết bởi tuyến sinh dục( chủ yếu)

Androgen
Các
loại
Estrogen,
progestogen

29
1. Androgen
Testosteron
Androgen tự nhiên
Sản xuất bởi tinh hoàn( 1 nhỏ
bởi thượng thận, buồng trứng)

Tác dụng
Phát triển và
trưởng thành các
cơ quan sinh dục
nam

Tăng tổng hợp


protein, phát triển
Kháng estrogen xương
kích thích tạo
hồng cầu, hem,
globin 30
1. Androgen
Chậm phát triển ở nam dậy thì
Testosteron muộn

Tăng đặc tính thứ phát nam


Chỉ định

Kháng estrogen

Loãng xương, suy nhươc, gầy yếu


31
1. Androgen
Tác dụng phụ
- Nam hóa
- Giữ muối nước gây phù
- Vàng da, ứ mật.

32
1. Androgen
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai

Ung thư biểu mô


tuyến tiền liệt

Trẻ em dưới 15 tháng


tuổi
33
2. Estrogen
3 estrogen tự
nhiên chính

estradiol (E2)
estron (E1) estriol (E3)

34
2. Estrogen

-Sản xuất bởi buồng trứng, nhau thai


-1 phần nhỏ bởi thượng thận, tinh hoàn
-Nồng độ thay đổi theo chu kỳ kinh
nguyệt
-Thường phối hợp progesteron

35
2. Estrogen
Vai trò
Phát triển nội mạc tử cung
Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ
Kháng androgen
Khác: duy trì cấu trúc da, thành mạch, giảm tiêu xương, chuyển hoa lipit,
tăng đông máu
Nam: liều cao teo tinh hoàn, ngưng tạo tinh hoàn

36
2. Estrogen
CHỈ
ĐỊNH

o Ung thư tuyến tiền liệt


o Thành phần của thuốc tránh thai

o Chậm phát triển, suy buồng trứng ở tuổi o Kháng testosteron: trứng cá, rậm long ở nữ, viêm tinh
dậy thì, rối loạn kinh nguyệt hoàn do quai bị

37
2. Estrogen

Chống chỉ định

Viêm tắc tĩnh mạch thẻ


Chảy máu tử cung không rõ Trẻ em trước tuổi dậy thì hoạt động hoặc tiền sử
nguyên nhân Phụ nữ có thai, cho con bú bệnh nhân huyết khối tắc
mạch

Có hoặc nghi ngờ khối u phụ thuộc estrogen


Người bệnh có tiền sử gia đình về ung thư phụ
khoa
38
3. Progesteron
Tác dụng
Vú: tăng sinh tuyến vú
Tự nhiên: progesterone
sản xuất bởi hoàng thể,
nhau thai( 1 phần nhỏ
bởi tinh hoàn, thượng Tử cung:
thận) giảm tăng sinh nội mạc do
estrogen.
- Phát triển nội mạc xuất tiết –
tạo điều kiện cho trứng làm tổ

Tổng hợp: desogestrel,


norethynadrel, L-
PNCT: ức chế tạo vòng kinh,
norgestrel…
ức chế co bóp tử cung
Thân nhiệt, chuyển hóa

39
3. Progesteron

Chỉ định: thuốc tránh thai ( đơn thuần hoặc


phối hợp)
- Liệu pháp hormon thay thế.
- Giữ thai trong thời kỳ đầu thay kỳ ở những
trường hợp sẩy thai liên tiếp có chứng cứ rõ
ràng do suy hoàng thể.

40
4. THUỐC TRÁNH THAI
Phân loại thuốc tránh thai

Thuốc tránh thai phối hợp

Thuốc tránh thai có


progesteron đơn thuần

Thuốc tránh thai sau giao


hợp ( viên tránh thai khẩn
cấp)

41
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp
Estrogen ức chế tiết FSH => Ức chế nang trứng phát triển.
 Trung ương

Progesteron: ức chế tiết LH => Ức chế phòng noãn


Cơ chế tác dụng

Estrogen: ngừng phát triển nang trứng: quá sẳn niêm mạc
tử cung, tăng tiết tuyến, dầy thành, tróc vẩy âm đạo => dễ
nhiễm nấm, trùng roi
 Ngoại biên

Progesteron: buồng trứng ngừng phát triển, tạo nội mạc tử


cung, mềm tử cung, giảm bài tiết dịch nhầy CTC.

42
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp
Thành phần:
Estrogen ( ethinylestradiol – mestranol)
• Liều chuẩn: ( 50 mcg ethynylestradiol)
• Liều thấp ( 20-40 mcg)
Progesteron tổng hợp:
• Levonorgestrel hoặc norethindron…
Các dạng gói: 21 ngày hoặc 28 ngày

43
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp

Trên buồng trứng: ức chế, nang trứng không phát


triển, kéo dài => teo buồng trứng.

Tác dụng: Trên vú: kích thích, nở vú.

Trên máu: huyết khối tắc mạch

Trên da: rối loạn sắc tố, tăng bã nhờn, trứng cá.

44
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp
Nhẹ: Buồn nôn, đau vú, rối loạn kinh
nguyệt…

Tác dụng không


mong muốn
Vừa: Kinh nhiều, tăng cân, da sẫm màu…

Nặng: Tai biến tim mạch, tế bào gan, tử


cung,…

45
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp

Chống chỉ định:

Tăng huyết áp

Viêm tắc mạch


Viêm gan

Chỉ định: Thuốc tránh thai


46
4.2 Thuốc tránh thai có progestogen đơn
thuần

Chỉ định: Thuốc tránh thai, thường dùng cho phụ nữ có bệnh gan,
tăng huyết áp, đã có viêm tắc mạch.
Chống chỉ định: Phụ nữ < 40 tuổi.

Tác dụng phụ không mong muốn:

47
4.3 Thuốc tránh thai sau giao hợp

Chứa progestin liều cao :

1 liều lenovorgestrel 1,5mg Hoặc 2 liều


lenovorgestrel 0,75 mg ( cách nhau 12h)

Liều đầu tiên uống sau giao hợp 72h

Không có tác dụng tránh thai sau khi phôi đã


làm tổ.

48
4.3 Thuốc tránh thai sau giao hợp

Chỉ định: Dùng cho phụ nữ giao hợp không có kế hoạch


Chống chỉ định:

Tác dụng phụ không mong muốn: Buồn nôn, đau đầu,chóng
mặt, rôi loạn kinh nguyệt…
49
TÀI LIỆU THAM KHẢO
https://vi.wikipedia.org/wiki/N%E1%BB%99i_ti%E1%BA%BFt_t%E1%BB
%91_sinh_d%E1%BB%A5c
https://www.vinmec.com/vi/tin-tuc/thong-tin-suc-khoe/muc-do-testos
terone-va-estrogen-binh-thuong-o-phu-nu/
https://vi.wikipedia.org/wiki/Tuy%E1%BA%BFn_sinh_d%E1%BB%A5c

50
51

You might also like