Professional Documents
Culture Documents
KHOA Y DƯỢC
Học phần: THỰC HÀNH DƯỢC LÝ 2
2
I.
ĐỊNH NGHĨA:
4
ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG
c n ăn g
Chứ •Duy trì sự phát triển bình
thường của cơ quan sinh sản,
chức năng tình dục.
•Điều tiết sự thích nghi của
cơ thể với môi trường. Ví dụ
như duy trì nhiệt độ cơ thể,
…
Điều chỉnh tâm •Tham gia điều hòa sự cân
trạng và chức bằng nội môi của dịch nội
năng nhận thức. bào và ngoại bào.
5
TUYẾN THƯỢNG THẬN Gồm 2 tuyến có
KHÁI QUÁT: dạng tháp nằm trên
2 thận.
Khối lượng 6 – 10
gram
Vỏ thượng thận (80%):
là mô tuyến, có nguồn
gốc từ trung bì phôi, tiết
hormone từ steroid.
Lớp bó
Glucocorticoids(Cortisol, cortisone)
Tham gia điều hòa chuyển hóa glucose, a.béo,
a.amin…
Lớp lưới
Steroids sinh dục DHEA( Dehydroepiandrosterone)
TỦY THƯỢNG THẬN “Catecholamin” ( tiền thân của androgen)
Epinephrine, Norepinephrine,
Dopamine
Trách nhiệm cho phản ứng đấu
tranh chống tác nhân có hại. 8
HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
Mineralocorticoid
Tác dụng
• Tăng tái hấp thu Na+ ở tiểu quản thận. Tăng thể tích ngoại bào.
• Giảm bài tiết Na+ trong mồ hôi và trong hệ tiêu hóa.
• Tăng bài tiết K+ và H+
9
HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
Mineralocorticoid
Chỉ định
Bệnh Addison
.
10
Hormon vỏ thượng
thận: Glucocorticoid
1. Tác dụng sinh lý
Glucid Lipid Protid Nước, điện giải Thần kinh trung ương Máu Tiêu hoá Mô hạt
11
Hormon vỏ thượng thận: Ức chế mạnh di chuyển bạch
Glucocorticoid cầu
Chống dị ứng
12
Glucocorticoid
• Tác dụng chống dị ứng
Phosphatidyl - inositol diphosphat
KN + KT
(Màng tế bào) (+)
(+)
Phospholipase C
Diacyl glycerol Inostiol triphosphat
Giải phóng
Histamin, bradykinin…
Glucocorticoid
13
Glucocorticoid
• Tác dụng chống viêm
14
Glucocorticoi
d
• Tác dụng ức chế miễn dịch
Tác dụng chủ yếu trên miễn dịch tế bào
Ức chế tăng sinh tế bào lympho T
Giảm hoạt tính gây độc tế bào của T8 và NK
Suy giảm chức năng của đại thực bào
Diệt khuẩn
Gây độc tế bào
Nhận dạng kháng nguyên
15
Chỉ định
Glucocorticoid
16
Chỉ định Glucocorticoid
17
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Cortisol
18
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Cortisol
Chỉ định:
Điều trị các bệnh do thiểu năng tuyến thượng thận.
Dùng thay thế khi thiếu hormon thượng thận.
19
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Methylprednisolon
20
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Methylprednisolon
21
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Methylprednisolon
Chỉ định:
+ Hen phế quản
+ Thiếu máu tan huyết
+ Bệnh bạch cầu
22
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Methylprednisolon
23
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Dexamethasol
24
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Dexamethasol
25
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Dexamethasol
26
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Dexamethasol
Chỉ định:
Bổ trợ điều trị viêm màng não phế cầu.
Ngừa buồn nôn.
27
CÁC THUỐC TRONG NHÓM
Dexamethasol
28
Cấu trúc steroid
III. Hormon sinh dục
Bài tiết bởi tuyến sinh dục( chủ yếu)
Androgen
Các
loại
Estrogen,
progestogen
29
1. Androgen
Testosteron
Androgen tự nhiên
Sản xuất bởi tinh hoàn( 1 nhỏ
bởi thượng thận, buồng trứng)
Tác dụng
Phát triển và
trưởng thành các
cơ quan sinh dục
nam
Kháng estrogen
32
1. Androgen
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai
estradiol (E2)
estron (E1) estriol (E3)
34
2. Estrogen
35
2. Estrogen
Vai trò
Phát triển nội mạc tử cung
Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ
Kháng androgen
Khác: duy trì cấu trúc da, thành mạch, giảm tiêu xương, chuyển hoa lipit,
tăng đông máu
Nam: liều cao teo tinh hoàn, ngưng tạo tinh hoàn
36
2. Estrogen
CHỈ
ĐỊNH
o Chậm phát triển, suy buồng trứng ở tuổi o Kháng testosteron: trứng cá, rậm long ở nữ, viêm tinh
dậy thì, rối loạn kinh nguyệt hoàn do quai bị
37
2. Estrogen
39
3. Progesteron
40
4. THUỐC TRÁNH THAI
Phân loại thuốc tránh thai
41
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp
Estrogen ức chế tiết FSH => Ức chế nang trứng phát triển.
Trung ương
Estrogen: ngừng phát triển nang trứng: quá sẳn niêm mạc
tử cung, tăng tiết tuyến, dầy thành, tróc vẩy âm đạo => dễ
nhiễm nấm, trùng roi
Ngoại biên
42
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp
Thành phần:
Estrogen ( ethinylestradiol – mestranol)
• Liều chuẩn: ( 50 mcg ethynylestradiol)
• Liều thấp ( 20-40 mcg)
Progesteron tổng hợp:
• Levonorgestrel hoặc norethindron…
Các dạng gói: 21 ngày hoặc 28 ngày
43
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp
Trên da: rối loạn sắc tố, tăng bã nhờn, trứng cá.
44
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp
Nhẹ: Buồn nôn, đau vú, rối loạn kinh
nguyệt…
45
4.1 Thuốc tránh thai phối hợp
Tăng huyết áp
Chỉ định: Thuốc tránh thai, thường dùng cho phụ nữ có bệnh gan,
tăng huyết áp, đã có viêm tắc mạch.
Chống chỉ định: Phụ nữ < 40 tuổi.
47
4.3 Thuốc tránh thai sau giao hợp
48
4.3 Thuốc tránh thai sau giao hợp
Tác dụng phụ không mong muốn: Buồn nôn, đau đầu,chóng
mặt, rôi loạn kinh nguyệt…
49
TÀI LIỆU THAM KHẢO
https://vi.wikipedia.org/wiki/N%E1%BB%99i_ti%E1%BA%BFt_t%E1%BB
%91_sinh_d%E1%BB%A5c
https://www.vinmec.com/vi/tin-tuc/thong-tin-suc-khoe/muc-do-testos
terone-va-estrogen-binh-thuong-o-phu-nu/
https://vi.wikipedia.org/wiki/Tuy%E1%BA%BFn_sinh_d%E1%BB%A5c
50
51