Professional Documents
Culture Documents
3
Tài liệu tham khảo
• Bộ y tế (2017), Sinh lý học, NXB Y học
• Trường Đại học Y Hà Nội (2006), Giải phẫu người,
NXB Y học
• Bộ Y tế (2007), Mô – phôi (phần Mô học), NXB Y
học
• Guyton & Hall (2015), Textbook of medical
physiology, Elsrvier Sauders
• William F. Ganong (2012), Review of Mecical
Physiology, 24th Edition, McGraw-Hill Companies4
SINH LÝ MÁU
5
Đặc tính của máu
• Trọng lượng riêng: 6 - 8% trọng lượng cơ thể.
• pH 7,35 – 7,45
7
8
Tốc độ lắng máu
nam nữ
Sau 1 giờ 4,70 ± 3,2 mm 7,35 ± 3,94 mm
Sau 2 giờ 16,73 ± 5,3 mm 19,86 ± 15 mm
9
Chức năng của máu
Vận chuyển
3 chức năng
chính Bảo vệ
Điều hoà
10
Chức năng vận chuyển
• O2 , CO2
11
Chức năng bảo vệ cơ thể
12
Chức năng điều hòa
• Điều nhiệt
13
Quá
trình
tạo
máu
14
Tuỷ xương
15
Sinh lý học hồng cầu
16
Hình thái, cấu trúc
17
Cấu trúc Hemoglobin A1
18
Số lượng hồng cầu
Bình thường
Nam: 5,05 ± 0,38 T/l
19
Sống ở độ cao
Sinh lý Trẻ sơ sinh
Lao động nặng kéo dài
Tăng
Mất nước
Bệnh lý Vaquez (Đa HC)
Suy hô hấp, suy tim
Lách
21
Quá trình huỷ hồng cầu
22
Lách
• Lách là cơ quan bạch huyết
nằm trên đường tuần hoàn
máu. Lách nằm giữa vùng
đáy dạ dày và cơ hoành,
trong phần tư trên bên trái
của khoang bụng
• Lách có hình khối dài, trọng
lượng ~ 150g
23
Tổ chức học của lách
25
Chức năng của hồng cầu
27
Cơ quan và yếu tố tham gia
tạo hồng cầu
Cơ quan:
Tủy xương
Thận & gan
Dạ dày
Yếu tố:
Sắt
Acid folic & vitamin B12
Các acid amin, các coenzym
28
Các
giai
đoạn
sinh
hồng
cầu
29
Điều hòa quá trình
sản sinh hồng cầu
Erythropoietin)
BC mono BC
5,3% lympho
30%
BC hạt
BC hạt ưa trung tính
base 62%
0,4%
BC hạt ưa
acid
2,3% 34
Thay đổi số lượng bạch cầu
35
Thay đổi sinh lý
sau khi ăn
kiểu amip
2) Xuyên mạch
3) Thực bào
38
39
Chức năng của các loại
bạch cầu
BC hạt trung tính
Khả năng vận động và
Tăng: Giảm:
1 số u ác tính
46
Bạch cầu hạt ưa base
• Giải phóng heparin tan cục máu đông
• Đóng vai trò cực kì quan trọng trong một số
phản ứng dị ứng
47
Bạch cầu Lympho
Có 2 loại:
Lympho T: CD8+ , CD4+ :
chức năng miễn dịch qua trung gian tế
bào
Lympho B :
chức năng miễn dịch dịch thể
48
Chức năng
Lympho T Lympho B
49
Bạch cầu Mono
50
Chức năng
Lympho B
51
Phân biệt chức năng thực bào
của BC mono và BC trung tính
• BC hạt trung tính (tiểu thực bào):
thực bào vật có kích thước nhỏ
số lượng ít (5 – 20 vi khuẩn)
• BC mono (đại thực bào):
thực bào nhiều vi khuẩn hơn
Ăn các phân tử có kích thước lớn hơn, kể cả
bản thân BC hạt trung tính và 1 số lượng lớn
các mô hoại tử
52
Thay đổi số lượng
Tăng: Giảm:
55
Sinh lý học tiểu cầu
Cấu trúc của tiểu cầu
• Mảnh hình đa giác/ đĩa, rất nhỏ, 2 – 4 µm, không
có nhân
• Màng tích điện (-) mạnh, nhiều chỗ lõm vào trong
bào tương xốp, tăng diện tích bề mặt
58
Glycoprotein màng
59
Các hạt
trong
bào
tương
60
Những đặc tính chính của
tiểu cầu
• hấp phụ và vận chyển các chất
• kết dính
• ngưng tập
61
Chức năng của tiểu cầu
Tăng:
65
Đời sống của tiểu cầu
• Tuổi thọ trung bình của tiểu cầu là 8 – 9 ngày
• Tiểu cầu già cỗi, không còn chức năng bị các đại
thực bào ở mô (lách) tiêu huỷ
67
Nhóm máu
• Trên màng HC người có khoảng 30 KN thường
gặp và hàng trăm KN hiếm khác
hệ thống Rh
68
Hệ thống nhóm máu ABO
Kháng nguyên của hệ ABO
• Có 2 kháng nguyên A, B
69
Kháng thể của hệ ABO
• Có 2 kháng thể: anti A, anti B
70
Phân loại nhóm máu hệ ABO
71
Ứng dụng
Truyền máu:
Quy tắc: “Để đảm bảo an toàn trong truyền máu
phải truyền cùng nhóm máu”
Sơ đồ truyền máu 72
Truyền máu:
• Quy tắc truyền máu khác nhóm: “không để cho kháng
nguyên người cho bị ngưng kết bởi kháng thể trong
huyết tương người nhận”, truyền chậm, ≤250ml
• Truyền máu từng phần
• Xác định nhóm máu:
Phương pháp huyết thanh mẫu
Phương pháp hồng cầu mẫu
• Tai biến:
Vỡ hồng cầu
Suy thận cấp do:
Co mạch thận
Shock tuần hoàn
Tắc nghẽn ống thận 73
Ứng dụng
Ghép cơ quan:
khác nhóm máu thải ghép
Sản khoa:
khi có sự không hòa hợp giữa máu mẹ và máu
con tan máu ở trẻ sơ sinh
74
Hệ thống nhóm máu Rh
• Sự có mặt hay vắng mặt KN Rh là do di truyền
• KN Rh: C, D, E, c, d, e
75
Ứng dụng
• Truyền máu: Rh+ cho người Rh- sản xuất
KT antiD lần sau những người Rh- này lại
nhận máu Rh+ antiD ngưng kết HC
Không được truyền máu Rh+ cho người
nhận Rh- nhưng có thể truyền máu người Rh-
cho người nhận Rh+
• Sản khoa: mẹ Rh-, thai Rh+ tai biến khi
đứa con sau cũng Rh+
Trong 72h sau sinh đứa con đầu tiên người
mẹ được tiêm anti D
76
Bất đồng yếu tố Rh trong sản khoa
77
Cầm máu
Định nghĩa:
quá trình diễn ra nhằm hạn chế /ngăn cản máu
chảy ra khỏi mạch khi thành mạch bị tổn thương.
Các giai đoạn:
Co mạch tại chỗ
Tạo nút tiểu cầu
Tạo cục máu đông
Co cục máu đông và tan cục máu đông
78
Co mạch tại chỗ
• Cơ chế:
TK: đau
điện thế hoạt động tại vị trí
tổn thương
tiểu cầu
• Ý nghĩa:
hạn chế máu thoát
ra ngoài
tạo điều kiện hình
thành nút tiểu cầu
& cục máu đông
79
Tạo nút tiểu cầu
• Bình thường TB nội mô thành mạch bài tiết
prostacyclin ức chế kết dính tiểu cầu
• Thành mạch bị tổn thương bộc lộ lớp collagen
(+) tiểu cầu dễ dàng kết dính
• TB nội mô bị tổn thương giải phóng yếu tố hoạt
hóa TC, yếu tố von Willebrand kết dính TC
• TC hoạt hóa xù xì + bài tiết yếu tố hoạt hóa TC,
ADP, thromboxan A2 các TC khác đến kết tụ
… hình thành nút TC bịt kín tổn thương
máu ngừng chảy
80
Tạo nút tiểu cầu
81
Tạo nút tiểu cầu
• Thời gian máu chảy 2 – 4 phút
82
Tạo cục máu đông
83
Danh pháp quốc tế Tên thông thường Nơi khu trú
85
Giai đoạn 1: Tạo Prothrombinase
(Thromboplastin hoạt động /
yếu tố chuyển prothrombin)
86
Con đường nội sinh Con đường ngoại sinh
XII XIIh
Thromboplastin
XI XIh
Ca2+ VIIh VII
Tiểu cầu
hoạt hóa IX IXh
VIII
Ca2+
thrombin
VIIIh
Thrombin
X Xh
Ca2+ Vh V
Phospholipid tiểu cầu
87
Prothrombinase
Giai đoạn 2: Chuyển prothrombin
thành thrombin
•Là 1 globulin có trong huyết tương, do gan sản xuất
•Là tiền chất không hoạt động của thrombin
2+
Prothrombinase Ca
Prothrombinase Ca2+
Prothrombin Thrombin
90
Tan cục máu đông
91
Các yếu tố chống đông
trong lòng mạch
• Sự trơn nhẵn của nội mạc
• Lớp glycocalyx
• Prostacyclin
• Thrombomodulin
• Antithrombin III
• Heparin
92
SINH LÝ DỊCH CƠ THỂ
• 55 – 60% trọng lượng cơ thể
• 2/3 là dịch nội bào
• 1/3 là dịch ngoại bào:
Dịch kẽ 80%
Huyết tương: 19%
1%: dịch bạch huyết, dịch não tủy, dịch nhãn
cầu…
93
Dịch nội bào
• Khoảng 25/40l
• Thành phần:
• Van
104
Thành phần, lưu lượng bạch huyết
Thành phần
tương tự dịch kẽ
106
Dịch não tủy
• Não và tủy sống được bao bọc bởi màng não,
gồm 3 lớp: (ngoài trong)
Màng cứng
Màng nhện
Màng nuôi
• Giữa màng nhện và màng nuôi là khoang dưới
nhện
• Dịch não tủy chứa trong khoang dưới nhện, các
não thất, các bể chứa quanh não.
107
Nguồn gốc dịch não tuỷ
• Phần lớn bài tiết bởi các đám rối màng mạch
của các não thất, chủ yếu là 2 não thất bên.
108
Tuần hoàn dịch não tủy
109
Tuần hoàn dịch não tủy
• Dịch não tủy được hấp thu thông qua các nhung
mao màng nhện
là cấu trúc lồi ra của màng nhện chui qua màng
cứng để thò vào trong các xoang tĩnh mạch
giống như những van chỉ cho phép dịch não tủy
chảy theo 1 chiều vào máu tĩnh mạch
110
Tính chất, thành phần
111
Thành phần dịch não tủy
112
Chức năng dịch não tủy
113
Hàng rào máu – dịch não tuỷ
& hàng rào máu - não
• Khe hở giữa các TB nội mô mao mạch rất hẹp
tính thấm thấp, tính chọn lọc rất cao
• Chỉ cho nước, CO2 , O2 , chất hoà tan trong lipid
(rượu, các chất gây mê) thấm qua
• Glucose đi qua nhờ chất mang đặc hiệu
• Hầu hết các ion (Na+ ,Cl− , H + , HCO−
3 ) cần chất mang
và năng lượng
• Protein và các phân tử hữu cơ kích thước lớn hầu
như không thấm qua được
• hàng rào rất chắc chắn đảm bảo cho các
neuron hoạt động trong 1 MT hằng định & an toàn
Hàng rào máu – dịch não tuỷ
115
Hàng rào máu - não
116
Dịch nhãn cầu
Sơ lược về cấu tạo nhãn cầu
• 3 lớp, ngoài trong:
Áo xơ: giác mạc (trước), củng mạc (sau)
Áo mạch: mống mắt, thể mi, màng mạch
Áo trong: võng mạc
• Mống mắt và thủy tinh thể chia nhãn cầu thành 3 phòng:
Phòng trước (tiền phòng): nằm giữa mống mắt và giác
mạc
Phòng sau (hậu phòng): nằm giữa mống mắt và thấu
kính
Phòng sau cùng: nằm sau thấu kính và vùng mi
117
Sơ lược về cấu tạo nhãn cầu
118
Dịch nhãn cầu
119
Quá trình sản xuất thủy dịch
• Sản xuất ở nếp thể mi, tốc độ 2 – 3 µℓ/ph
120
Sự lưu
thông của
thuỷ dịch
121
Thuỷ tinh dịch
• Do các TB biểu mô võng mạc bài tiết
• Các chất khuếch tán với 1 tốc độ rất chậm, dịch
hầu như không chảy được
122
Chức năng của dịch nhãn cầu
• Thủy dịch có vai trò dinh dưỡng cho thủy tinh thể
123
Trân trọng cảm ơn!
124