Professional Documents
Culture Documents
Sinh Ly Mau
Sinh Ly Mau
NỘI DUNG
• Sinh lý hồng cầu và nhóm máu.
Xương sống
ng
Gan
ươ
yx
80
Tủ
Xương ức
60
40
Lách
Xương chi
20
Xương sườn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 20 30 40 50 60 70 80 90
• Tăng sinh (số lượng): khả năng giảm dần theo mức độ
trưởng thành của tế bào tạo máu.
• Biệt hóa (chất lượng): tế bào hoàn thiện dần.
– Biệt hóa dòng BC: tích lũy về men…
– Biệt hóa dòng HC: tổng hợp Hb.
• Khu trú chủ yếu ở tuỷ xương, hạch và lách.
Lớp các tế bào thực hiện chức năng
Đơn nhân
Tiểu cầu
SINH LÝ HỒNG CẦU
Mục tiêu
2. Trình bày được các đặc điểm chung và chức năng của
hồng cầu.
4. Trình bày được các ứng dụng xác định nhóm máu hệ ABO
và truyền máu.
HÌNH DẠNG
2-3m 7 - 8m
1m
CÁC CHẤT CẦN THIẾT
TẠO HỒNG CẦU
• Sắt
• Vitamin B12
• Acid folic
Thải trừ Fe từ HC
Mô Dự trữ (mồ hôi, nước bị hủy (Fe++)
Tủy xương (tạo enzym, (gan, lách, tiểu, kinh nguyệt)
(tạo HC) myglobin) tủy xương)
Thiếu sắt thiếu máu nhược sắc
Fe++ Fe+++
HCl
Fe++
Transferrin Ferritin
Vitamin B12
B12
• Ribonucleotid Deoxyribonuleotid
(ADN)
Thiếu B12 phân chia tế bào và
trưởng thành nhân
ức chế sản xuất HC
Đại hồng cầu/tủy xương
dễ vỡ/máu
B12 – transcobalamin II
Vitamin B12
• Nhu cầu: <1g/ngày.
• Dự trữ ở gan: 1000 lần nhu cầu/ngày.
O2 mô
• Bình thường
– Tủy xương: 0,5 –1%HC/ngày.
– HC chết: 1%/ngày (máu ngoại vi, lách).
• Khi nhu cầu tăng (tán huyết nặng) x6 – 8.
– Số lượng dòng HC trong tủy tăng.
– Thời gian trưởng thành rút ngắn.
– HC ra máu ngoại vi sớm.
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
• Màng bán thấm xác định sức bền HC
Lớp ngoài:
glycoprotein
glycolipid
acid sialic tích điện âm HC không dính nhau (VS)
nhiều lỗ nhỏ
Lớp lipid: PL, Cholesterol, GL giữ nguyên hình dạng
HC.
Lớp trong cùng: sợi vi thể, ống vi thể, calmodulin,
protein gắn Hb…
Bào tương: rất ít bào quan, chủ yếu Hb.
HC trong Dd đẳng trương
(ASTT=ASTT/HC)
Nữ : 4.600.000 250.000/mm3
• Hô hấp
• Miễn dịch
Glycine
4 pyrol = protoporphyrin IX
Fe++
Hem
Globin acid amin
Hemoglobin
Thành lập hemoglobin: acid amin; Fe; chất phụ: Cu, B6, Co,
Ni...
Chức năng hô hấp của
hemoglobin
1. Nhiệt độ
2. pH
3. Chất 2,3 – diphosphoglycerate trong HC
4. Hợp chất phosphate thải ra lúc vận động.
5. Phân áp CO2
Hemoglobin vận chuyển CO2
(1)
Hb + CO2 HbCO2
(2)
(R - NH2 + CO2 R – NH –
COOH)
Các loại hemoglobin
• Người bình thường:
• HbA (22): người lớn – Adult
• HbF (22): bào thai - Fetal
• HbA2 (22)
• Bình thường, sau khi ra đời
• HbF HbA
Thứ tự các acid amin trong Hb được xác định trong gen di
truyền biến dị Hb không bình thường thay đổi
hình dáng, tính chất HC dễ vỡ thiếu máu tán huyết.
Bất thường Hemoglobin
O B
NHÓM MÁU - LỊCH SỬ
Phát hiện:
– Kháng nguyên nhóm máu trên màng HC.
Kháng nguyên
(Bề mặt HC)
A AB
Kháng thể
(Huyết thanh, huyết tương)
B
anti-A
anti-B
NHÓM MÁU HỆ ABO
NM A NM B NM AB NM O
A B AB O
anti-A
anti-B anti-A
anti-B
CÁC NHÓM MÁU HỆ THỐNG ABO
Kháng nguyên
80
8 – 10 tuổi
60
40
20
1 2 3 4 5 6 7 8 9 4 8 30 40 50 60 70 80 90
Sơ sinh
Tháng Năm
KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH NHÓM MÁU
Kết luận: dựa trên PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT HỒNG CẦU
có KHÁNG NGUYÊN và KHÁNG THỂ tương ứng gặp nhau.
Yêu cầu
• Tiến hành đồng thời 2 nghiệm pháp, với
kết quả giống nhau.
• HTM đủ: anti-A, anti-B, anti-AB.
• HCM đủ: HCM A, HCM B, HCM O.
• HTM đủ nhạy, độ mạnh và hiệu giá.
• HCM: HC mới, đã rửa và pha huyền dịch.
Anti-A Anti-B Anti-A,B
1 giọt
3mm
Anti-A Anti-B Anti-AB
1.
HC A HC B HC O
2.
(+) (-) (-)
Ngưng kết: (+) Không ngưng kết: (-)
TRUYỀN MÁU
• Nguyên tắc:
– KN và KT tương ứng không gặp nhau trong máu
người nhận truyền máu cùng nhóm.
KT
KN
Kháng nguyên
NGƯỜI CHO
NGƯỜI NHẬN
SƠ ĐỒ TRUYỀN MÁU
B
O AB0
A
HỆ RHÉSUS
• 1904 Landsteiner tìm thấy ở khỉ Maccacus
Rhésus tên KN yếu tố Rh.
• Yếu tố Rh: hệ thống nhiều KN, trong đó KN D
mạnh nhất, ý nghĩa trong truyền máu.
• Rh+: HC có yếu tố Rh (D+). D D D
Rh-: HC không có yếu tố Rh. Rh+
• Người VN: Rh- 0,07%.
Rh-
KHÁNG THỂ RHÉSUS
• Kháng thể tự nhiên: hiếm.
• Kháng thể miễn dịch (IgG).
DDD
Rh+ Rh-
1 1’
DDD 2
DDD 2’ Rh-
Rh+
DDD Rh + Anti D
-
Rh Rh -
+ DDD
Rh
Rh + Anti
D Rh-
n tiD
A
Phản ứng do yếu tố Rhésus
Rh- Rh- Rh-
1. Rh+ Rh+ Rh+
2.
Rh-
Rh-
Rh-
Rh+
Rh+
Rh+
SINH LÝ BẠCH CẦU
VÀ HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
Mục tiêu:
• 1. Trình bày được quá trình sản sinh bạch cầu.
• 4. Phân tích được các đặc tính và chức năng của từng loại
bạch cầu.
• 5. Nắm được khái niệm về miễn dịch và hệ thống miễn dịch.
SỐ LƯỢNG VÀ CTBC
• SLBC ở người trưởng thành bình thường:
4.000 – 10.000/mm3 (4 – 10 x 109/L)
– Giảm BC khi SLBC < 4.000/mm3 máu
– Tăng BC khi SLBC > 10.000/mm3 máu
Kháng thể
• Kháng thể • Lympho T cảm ứng
– Tác dụng trực tiếp: bất họat – Tác dụng trực tiếp
tác nhân xâm lấn. LT cảm ứng + KN
• Ngưng kết
• Kết tủa
phồng lên, giải phóng
• Trung hòa
men thuỷ phân
• Làm tan kháng nguyên
– Tác dụng gián tiếp
– Tác dụng hoạt hóa bổ thể
LT cảm ứng + KN
• KT + KN
Lymphokin/mô
hoạt hóa KT
• Định nghĩa
• Hệ thống miễn dịch đặc hiệu
+ MD dịch thể với vai trò của lympho B
+ MD qua trung gian tế bào với vai trò của
lympho T
SINH LÝ TIỂU CẦU VÀ CẦM MÁU
Mục tiêu:
1. Mô tả được quá trình sản sinh, phân bố, hình dạng và
cấu trúc của tiểu cầu.
3. Trình bày được các đặc tính và chức năng của TC.
– Tác dụng:
• Tăng số lượng các mẫu tiểu cầu được
hình thành từ những tế bào tiền thân.
• Tăng tốc độ trưởng thành bào tương lẫn
tốc độ giải phóng tiểu cầu.
• Phân bố: 1/3 bị lưu giữ trong các xoang lách,
2/3 lưu hành tự do trong máu ngoại vi.
• Đời sống: 8 – 12 ngày.
• Bthường: sản xuất = phá hủy, có 30.000 –
40.000TC mới/L/ngày, 8 lần/nhu cầu.
• Tiểu cầu già bị phá hủy ở các tổ chức liên
võng: lách, gan, tủy xương.
CẤU TRÚC TIỂU CẦU
• Màng TC: nhiều lõm diện tích tiếp xúc và làm
TC xốp.
– Mặt ngoài: lớp khí quyển – vài trò quan trọng trong kết
dính và ngưng tập TC.
– Mặt trong: hệ thống vi sợi (khung tế bào), vi ống – duy
trì hình dạng TC.
– Hệ thống kênh mở: thâu nhận và giải phóng các chất.
• Tế bào chất TC:
– Hạt đậm: chất kích hoạt TC.
– Hạt alpha: 50 – 80%, các protein đặc biệt của TC.
• Ngoài ra, màng và bào tương TC: hệ thống protein co giãn
thrombosthenin.
ĐẶC TÍNH CỦA TIỂU CẦU
• Khả năng hấp phụ và vận chuyển các chất
• Kết dính
– Khả năng dàn ra và dính vào một số bề mặt.
– In – vitro: ống nghiệm, bi thủy tinh, thạch anh...;
In – vivo: tổ chức dưới nội mạc.
– Khởi đầu cho sự hoạt hóa TC.
– Các yếu tố khác tham gia: ion calci, GPIb,
GPIIb/IIIa, vWF, fibronectin, thrombospondin...
• Ngưng tập
– Khả năng kết dính lẫn nhau kết chụm TC.
CHỨC NĂNG TIỂU CẦU
• Đếm SLTC
• Co cục máu.
ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG
• Thrombin
• Yếu tố XIIa
• Enzym của lysosom từ các mô tổn thương
• Những yếu tố hoạt hóa do tế bào nội mô thành
mạch bài tiết.
• Men urokinase của thận
• Độc tố vi khuẩn: Streptokinase của liên cầu.
Các XN cơ bản về đông máu
• Thời gian máu đông (TC): 5 – 10’.
• Thời gian Quick (TQ): 12 – 15”.
• Thời gian Cephalin – Kaolin (TCK): 45 – 70”.
• Thời gian Thrombin (TT): 15 – 18”.
• Định lượng fibrinogen: 200 – 400mg/dl.
Điều hòa đông máu
• Các chất chống đông
– Sẵn có: antithrombin III, heparin, protein C, protein S.
– Chất dùng chống đông: natri citrate, kali oxalate,
dicoumarin...
• Một số phương pháp làm máu mau đông
– Yếu tố gây đông.
– Vitamin K.
– Huyết tương tươi.
– Mặt cắt mô tươi.
– Acid gammacaproic.
CHÂN THÀNH CÁM ƠN!
Hồng cầu
Bạch cầu
Huyết tương
Tiểu cầu
HỒNG CẦU
BẠCH CẦU
TIỂU CẦU