Professional Documents
Culture Documents
SLB Maì U 2024
SLB Maì U 2024
6
Phân loại thiếu máu theo hình thái,
màu sắc hồng cầu
7
Chỉ số nhiễm sắc
đẳng sắc
8
Phân loại thiếu máu theo cơ chế
bệnh sinh
Tăng hủy
hoại hồng
cầu
Giảm
sinh hồng
cầu
9
Phân loại thiếu máu theo nguyên nhân
Do mất máu
Do tan máu
tan máu
Nguyên nhân ngoài
hồng cầu
12
Thiếu máu tan máu
Do nguyên nhân của bản thân hồng cầu
14
Cơ chế bệnh sinh
15
Thể Heinz
16
Thể Heinz
17
Thalassemia
19
α-Thalassemia
20
b-Thalassemia
21
Cơ chế bệnh sinh
Đột biến gen giảm tổng hợp chuỗi 𝛼 hoặc 𝛽-globin
thiếu máu do 2 cơ chế:
Giảm tổng hợp HbA: HC nhỏ, nhược sắc và giảm
khả năng vận chuyển oxy
Giảm tuổi thọ hồng cầu:
Mất cân bằng tổng hợp chuỗi 𝛼 và 𝛽-globin.
Các chuỗi globin không được ghép cặp bị kết tủa
thể vùi phá huỷ màng HC, HC dễ bị giữ lại ở
lách tan máu 22
Cơ
chế
bệnh
sinh
23
Hình ảnh Xquang xương sọ của
một bệnh nhân Thalassemia
Kumar, Abbas, Aster - Robbins & Cotran Pathologic Basis of Disease, 9th Ed. –
24
Elsevier Sauders (2015). H.14-13<641>
Hình ảnh một số bệnh nhân bị
Thalassemia mức độ nặng
25
Kháng thể chống hồng cầu
Tan máu do
nguyên nhân
Cơ chế miễn dịch
ngoài hồng
cầu
Chất độc, ký sinh vật,
yếu tố vật lý
27
Đặc điểm của thiếu máu
tan máu
• Thiếu máu đẳng sắc nếu tan máu vừa phải do
kho sắt không bị mất, thiếu máu nhược sắc khi
tan máu nghiêm trọng.
• Tủy xương tăng sinh mạnh, Hemoglobin niệu
• Tăng bilirubin trong máu, trong đó bilirubin tự do
tăng nhiều hơn so với bilirubin liên hợp.
• Da vàng đậm, phân và nước tiểu sẫm màu.
• Tăng nồng độ sắt trong huyết thanh
28
Thiếu nguyên liệu kiến tạo
hồng cầu
Thiếu sắt
Thiếu protid
Thiếu vitamin
29
Thiếu máu do thiếu sắt
Nguyên nhân thiếu sắt:
30
31
Cơ chế bệnh sinh
32
Đặc điểm của thiếu máu nhược sắc
do thiếu sắt
33
Robin <652>
Thiếu máu do bệnh lý của
tủy xương
Thường gặp trong các trường hợp:
• Di căn u ác tính
• Thiếu erythropoietin
34
RỐI LOẠN BẠCH CẦU
35
Bệnh bạch cầu (Leukemia)
36
Phân loại
• Nơi bị bệnh: 2 nhóm lớn:
– Leukemia nguồn gốc tuỷ
– Leukemia nguồn gốc lympho
Trong mỗi loại lại chia ra các loại nhỏ, theo tên từng
dòng bạch cầu cụ thể
• Dựa vào hình thái tế bào là non/ già:
– Cấp tính: sự ác tính hoá rơi vào giai đoạn non
bệnh thường diễn biến nhanh, cấp, tiên lượng xấu
– Mạn tính: sự ác tính hoá xảy ra khi tế bào đã biệt
hoá cao bệnh diễn biến chậm, kéo dài
37
Nguyên nhân
• Virus: một số virus làm biến đổi nhân tế bào (gây
đột biến, tác động vào gen điều hoà…)
• Tia xạ: nhiễm mạn tính có tần suất gây bệnh gấp
hàng chục hay trăm lần nhiễm cấp tính
• Hoá chất, nhất là nhóm gây alkyl – hoá
• Các yếu tố tăng trưởng và thụ thể của nó: trong
những điều kiện nhất định có thể kích thích tăng
sinh một cách bệnh lý các tế bào tuỷ
38
Cơ chế bệnh sinh
Tác nhân gây ung thư tế bào gốc sự phân chia
vượt khỏi cơ chế điều hòa và kiểm soát của cơ thể
những tế bào ác tính với đặc điểm:
(1) quá sản, (2) dị sản, (3) loạn sản
Các tế bào bạch cầu ác tính này
Chưa trưởng thành và biệt hóa kém
Tăng sinh nhanh và tuổi thọ dài
Cản trở trưởng thành của các TB máu bình thường
Xâm nhập vào nhiều cơ quan của cơ thể
39
Cơ chế bệnh sinh
40
Tăng sinh bạch cầu
41
RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU
42
Tình trạng tăng đông
Nguyên nhân:
Tăng hoạt động đồng loạt tiểu cầu và
các yếu tố đông máu
Điển hình: Hội chứng đông máu rải rác/ lan tỏa
(DIC: disseminated intravascular clotting)
44
Nguyên nhân
• Sản khoa: bong bánh nhau, thai chết lưu, tiền sản giật
và sản giật, thuyên tắc ối
• Ung thư: ung thư di căn, leukemia cấp dòng tiền tuỷ
bào
• Viêm nhiễm: nhiễm khuẩn cấp, nhiễm virus cấp,
nhiễm Rickettsia, nhiễm ký sinh trùng
• Sốc: sốc nhiễm trùng, sốc giảm thể tích tuần hoàn
nặng
• Chấn thương/ phẫu thuật: bỏng, chấn thương nặng,
phẫu thuật liên quan tới tuần hoàn ngoài cơ thể, rắn
cắn, sốc nhiệt
• Tình trạng huyết học: phản ứng truyền máu 45
Cơ chế
46
Tạo vô số cục máu đông
47
Xuất huyết
48
Tiêu cục máu đông cấp diễn
49
Biểu hiện lâm sàng
50
Tình trạng giảm đông
Nguyên nhân:
Giảm hoạt động của tiểu cầu
53
Cơ chế
DIC
54