⁃ trực khuẩn mảnh ⁃ không vỏ ⁃ có lông -> di động ⁃ gr + ⁃ khi gặp đk không thuận lợi: có khả năng hình thành nha bào -> VK giống hình vợt 2. Nuôi cấy ⁃ kị khí tuyệt đối ⁃ dễ nuôi cấy ⁃ nhiệt độ 37 ⁃ pH = 7 3. Đặc điểm hoá sinh ⁃ làm lỏng gelatin chậm ⁃ không phân giải pr ⁃ sinh indol ⁃ lên men yếu các loại đường: galactose, lactose, saccarose, arabinose ⁃ có khả năng gây tan máu 4. khả năng đề kháng ⁃ dạng sinh dưỡng: 56 độ/30’ ⁃ dạng nha bào: 120 độ/30’; phenol 5%/5h; tồn tại nhiều năm trong đất 5. Độc tố ⁃ ngoại độc tố, pr ⁃ hai phần: + Tetanolysin: tan hồng cầu thỏ, người, ngựa-> ít vai trò trong gây bệnh + Tetanospasmin: độc tố thần kinh, gây ra những triệu chứng đặc trưng của bệnh uốn ván tính kháng nguyên mạnh -> sx vaccin 6. Miễn dịch ⁃ sự hình thành miễn dịch hoạt động và bền vững do tiêm vaccin giải độc tố uốn ván ⁃ lịch tiêm: từ tháng thứ 6 thai kì, kháng thể truyền qua rau thai -> phòng uốn ván rốn 7. Khả năng gây bệnh ⁃ gây bệnh cho động vật có vú: trâu, bò, ngựa,.. ⁃ người 8. Bệnh uốn ván: ⁃ VK hoặc nha bào xâm nhập vào cơ thể qua những vết thương ngoài da sâu và kín ⁃ nhân lên và tiết ngoại độc tố ⁃ bệnh uốn ván ở người là hiện tượng nhiễm độc tố ⁃ ủ bệnh: 5-10 ngày ⁃ thời gian ủ bệnh ngắn (số lượng VK nhiều -> tiên lượng xấu) ⁃ triệu chứng: + đau và căng cơ nơi bị thương, dễ bị bỏ qua + cứng hàm do co cứng cơ nhai + co cứng cơ mặt -> khó há miệng, nét mặt thay đổi + co cứng các cơ gáy, lưng, ngực, bụng, chi -> lưng và cổ uốn cong, thẳng như tấm ván ⁃ cuối cùng: co cơ hô hấp -> khó nuốt/ thở ⁃ rối loạn chức năng tuần hoàn, hô hấp ⁃ những cơn co giật liên tiếp -> đau đớn, tử vong do suy hô hấp ⁃ biểu hiện rối loạn thần kinh thực vật: độc tố thần kinh: thân nhiệt tăng cao, mạch nhanh, huyết áp giảm, vã mồ hôi 9. Dịch tế ⁃ Ổ chứa: trâu bò ngựa…có thể mang VK uốn ván ký sinh trong ruột ⁃ ĐK vệ sinh kém: VK sống lâu trong đất -> MT -> xâm nhập vào cơ thể người qua các vết thương ngoài da 10. Điều trị ⁃ rửa sạch vết thương ⁃ trung hoà độc tố: SAT ⁃ an thần, giãn cơ ⁃ tránh các kích thích thần kinh như ánh sáng, tiếng động mạnh ⁃ kháng sinh ⁃ chế độ chăm sóc đặc biệt 11. phòng bệnh ⁃ không đặc hiệu: + vệ sinh MT, xử lý phân gia súc + xử lý vết thương: rửa sạch, cắt lọc, rạch rộng ⁃ đặc hiệu: + Vaccin -> trẻ em, phụ nữ mang thai, người bị vết thương sâu, vùng đất bẩn