Professional Documents
Culture Documents
2. Dạng sợi
- Ngoại hoại sinh, khi nuôi cấy ở điều kiện nghèo dinh dưỡng
- Có khả năng sinh bào tử
- Là dạng lây nhiễm từ môi trường → người
→ Sự chuyển đổi giữa sợi – men tùy vào điều kiện sống
(nhiệt độ, dinh dưỡng, miễn dịch ký chủ…)
ĐẠI CƯƠNG
- Các loài gây bệnh
✓ Blastomyces dermatitis
✓ Histoplasma capsulatum
✓ Coccidioides immitis
✓ Sporothrix schenckii
✓Penicillium marneffei
2. Dạng sợi
- Hoại sinh ở đất (thường nhiễm phân chim, gà dơi…)
• Nam Phi, Ấn Độ
Philippines.
• Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi, nhất là người suy giảm miễn dịch
- Giống lao: ho đàm lẫn máu, khó thở, sốt, suy hô hấp
- Tổn thương xương, tủy xương → thiếu máu giảm bạch cầu.
- Tổn thương hệ thần kinh: viêm màng não, não và tủy sống
- Lấy bệnh phẩm từ da, niêm mạc, đàm, tủy xương, dịch não
mô bào hay bạch cầu đơn nhân to, tế bào chất co lại.
CHẨN ĐOÁN
▪ Phản ứng (-): không có bệnh hoặc bệnh rất trầm trọng
▪ Nếu phản ứng đang từ (+) chuyển sang (-) bệnh trở nặng
tiên lượng xấu
▪ Nếu phản ứng từ (-) chuyển sang (+): tiên lượng tốt, bệnh
nhân phát triển đề kháng với vi nấm
bệnh phẩm
- Ketoconazol
- Itraconazol
- Cẩn thận khi dọn chuồng gà hay thăm các hang động nhất là
- Tiến triển theo mạch bạch huyết từ dưới lên trên, mạch
- Thể phổi nguyên phát: do hít bào tử, biểu hiện giống
lao
CHẨN ĐOÁN
1. Soi mủ từ u mềm ở da → hạt men, thể cánh sao
2. Cấy mẫu bệnh phẩm
3. Gây nhiễm thú thử nghiệm
4. Chẩn đoán miễn dịch: tiêm sporotrichine nội bì
5. Chẩn đoán sinh học phân tử: PCR đoạn gen mã hóa
enzym chitinsynthase
CHẨN ĐOÁN
Sporothrix schenckii: vết thương ở da, nẩy chồi & không nẩy chồi
CHẨN ĐOÁN
Nuôi cấy trên môi trường và thú thử nghiệm
CHẨN ĐOÁN
• Cấy: SDA, 25 oC
• Khóm nhỏ, phẳng, màu
kem → khóm nhăn, màu
đen