Professional Documents
Culture Documents
trùng;
- Khả năng gây bệnh của một số ký sinh trùng thường
học.
2. Mô tả được đặc điểm sinh học và cơ chế bệnh sinh của
3. Hoại sinh
• Hai bên không ảnh hưởng gì
• Ngoại hoại sinh: Sinh vật sống ngoài ngoại cảnh, sử
dụng chất hữu cơ phân hủy trong môi trường.
• Nội hoại sinh: Sinh vật sống trên người, sử dụng
chất cặn bã từ người làm thức ăn
4. Ký sinh Gây bệnh
• Sinh vật có lợi – Con người bị hại chuyên biệt
• Sinh vật tấn công gây tổn thương người bệnh lý
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC SINH VẬT
Giun
Đa bào
Giới động vật Sán
KST
Lớp Nhện Ve mạt
truyền bệnh
1. TGTB Cơ học
- Chỉ vận chuyển mầm bệnh
- Không tham gia vào sự phát triển
của mầm bệnh
200 – 350 µm 20 - 25 cm
12 – 15 µm
5 cm – 20 m
Vi nấm
ĐẶC ĐIỂM CHUNG KST
- Hình thể khác nhau tùy giai đoạn phát triển
30 – 40 µm
70 x 40 µm
3 - 7 cm 4 - 10 m
ĐẶC ĐIỂM CHUNG KST
- Các bộ phận không cần thiết thoái hóa để thích
nghi với đời sống ký sinh
- Phát triển một số bộ phận đặc biệt
Sán lá tự giao phối/giao phối Giun tóc đực cái Nấm mốc Aspergillus sinh
chéo đẻ trứng giao phối đẻ trứng sản bằng bào tử vô tính
Giun chỉ đực cái giao phối đẻ phôi Toxoplasma nhân đôi Vi nấm Candida
nẩy chồi
ĐẶC ĐIỂM CHUNG KST
- Ký sinh ở nhiều loài ký
Rộng
chủ dễ lây lan
KÝ CHỦ
Hẹp - Ký sinh ở một loài ký chủ
TÍNH
ĐẶC
HIỆU - Ký sinh ở nhiều loại mô/cơ
Rộng quan triệu chứng phong
phú, tổn thương lan tỏa
NƠI KÝ SINH
- Ký sinh ở một loại mô/cơ
Hẹp
quan tổn thương khu trú
Con trưởng
thành ở ruột
Tàng chủ
Động vật mang KST của
3
người KST vẫn phát triển
đến trưởng thành
KÝ CHỦ Là sinh vật bị sinh vật khác ký sinh
(VẬT CHỦ)
Người
Trứng phôi nang ấu trùng
Heo Bò Người
Phôi Sán trưởng thành
nang ấu trùng
Heo Bò
Trứng Phôi
Đốt già chứatrứng theo
phân/bò ra ngoài
Các loại ký chủ có
KÝ CHỦ (VẬT CHỦ) trong chu trình phát
triển này?
CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
• Định nghĩa: là toàn bộ quá
trình phát triển của sinh vật
từ lúc sinh ra đến lúc chết
đi = vòng đời.
PHÂN LOẠI CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
1. Chu kỳ đơn giản = cần 1 ký chủ
2. Chu kỳ phức tạp = cần ≥ 2 ký chủ
Ngoại cảnh
Trực tiếp, dài
Người Người
bệnh Trực tiếp, ngắn lành
Gián tiếp
PHÂN LOẠI CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
- Trực tiếp - ngắn - Trực tiếp - dài
Trứng nở ra
ấu trùng ở
ruột non
Ấu trùng
Trứng có
Trứng có phôi
phôi bào
Giun tóc
Giun kim Con trưởng thành
Con trưởng thành
PHÂN LOẠI CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN
- Gián tiếp
Heo Bò Người
Phôi Sán trưởng thành
nang ấu trùng
Heo Bò
Trứng Phôi
GÂY HẠI