You are on page 1of 25

ĐỌC VÀ PHÂN TÍCH

CÔNG THỨC MÁU

BỘ MÔN Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ


MỤC TIÊU HỌC TẬP

• Hiểu được ý nghĩa của các chỉ số cơ bản trong xét nghiệm huyết đồ
• Phân tích được ý nghĩa các giá trị bất thường của xét nghiệm huyết đồ
• Vận dụng để phân tích được kết quả xét nghiệm huyết đồ trong một số
ví dụ và định hướng nguyên nhân
ĐẠI CƯƠNG

• Công thức máu = tổng phân tích tế bào máu ngoại vi = huyết đồ
• Là xét nghiệm thường quy
• Chẩn đoán, theo dõi, đánh giá điều trị bệnh: bệnh về máu, sốt xuất
huyết, nhiễm trùng…
• Giá trị bình thường thay đổi tùy vào tuổi, giới, trạng thái sinh lý,
hoạt động thể chất, phòng xét nghiệm…
Nêu tên của các chỉ
số trong xét nghiệm
công thức máu này?
BẢNG CHỈ SỐ CÔNG THỨC MÁU NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
Dòng hồng cầu Dòng bạch cầu Dòng tiểu cầu

Số lượng hồng cầu (RBC) Số lượng bạch cầu (WBC) Số lượng tiểu cầu (PLT)

Bạch cầu đa nhân trung tính


Hemoglobin (HGB) Thể tích khối tiểu cầu (PCT)
(NEUT)
Thể tích tiểu cầu trung bình
Hematocrit (HCT) Bạch cầu lympho (LYM)
(MPV)
Thể tích hồng cầu trung bình
Bạch cầu mono (MONO) Độ phân bố tiểu cầu (PDW)
(MCV)
Tỷ lệ tiểu cầu có kích thước
Lượng HST trung bình hồng
Bạch cầu ưa acid (EOS) lớn (Platelet Larger Cell Ratio
cầu (MCH)
– P-LCR)
Nồng độ HST trung bình
Bạch cầu ưa base (BAS)
hồng cầu (MCHC)
Độ phân bố kích thước hồng
cầu (RDW)
Hồng cầu lưới (Reticulocyte-
RET)
Để xác định có thiếu
máu hay không thường
DÒNG HỒNG CẦU dựa vào chỉ số nào?

Số lượng hồng cầu Lượng huyết sắc tố Thể tích khối hồng cầu
(RBC) (HGB, Hb) (Hct) = Vkhối HC/ Vmáu toàn phần

Nam: 4,1 - 5,4 x 1012/ L Nam: 13 - 18 g/dL Nam: 45 - 52%


Bình thường Nữ: 3,8 - 4,9 x 1012/ L Nữ: 12 - 16 g/dL Nữ: 37 - 48%

Mất dịch, đa hồng cầu, Mất dịch, đa hồng Mất dịch, sốt xuất huyết,
Tăng bệnh tim mạch cầu, bệnh tim mạch bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính, đa hồng cầu….
Thiếu máu (chảy máu, Thiếu máu (chảy máu, Mất máu, thiếu máu, chảy
Giảm tan máu, suy tủy, thiếu tan máu, suy tủy, máu
nguyên liệu…) thiếu nguyên liệu…)
DÒNG HỒNG CẦU
Thể tích hồng cầu Lượng Hb hồng Nồng độ Hb hồng Dải phân bố Hồng cầu
trung bình (MCV = cầu trung bình cầu trung bình kích thước lưới (RET)
Hct/RBC) (MCH= Hb/RBC) (MCHC=Hb/Hct) HC (RDW)

Bình 80 - 100 fL 26 - 32 pg 32 - 36 g/dL 11 - 15% 0,5 - 3%


thường (đẳng sắc) (đẳng sắc)

Thiếu máu HC to: Thiếu máu HC Thiếu máu HC ưu Kích thước Thiếu máu do
thiếu vitamin B12, ưu sắc (thiếu sắc (thiếu B12, acid HC không mất HC quá
thiếu acid folic, B12, acid folic) folic) đồng đều mức (chảy
Tăng bệnh gan, nghiện - Thiếu máu máu), tan
rượu, đa hồng cầu thiếu sắt, B12 huyết

Thiếu máu HC Thiếu máu HC Thiếu máu HC Kích thước Suy tủy, hóa
nhỏ: thiếu sắt, nhược sắc (thiếu nhược sắc (thiếu HC đồng đều trị, thiếu máu
thalassemia sắt, thalassemia) sắt, thalassemia); ác tính
Giảm Viêm mạn Viêm mạn xơ gan, nghiện rượu
DÒNG HỒNG CẦU
DÒNG BẠCH CẦU

Số lượng bạch cầu (WBC) Bạch cầu trung tính Bạch cầu lympho
(NEU/GRAN) (LYMP)
4 - 10 G/L 40 - 70% (chức năng thực 20 - 30% (chức năng miễn
Bình thường
bào) dịch)
Nhiễm trùng, dị ứng, bệnh Nhiễm khuẩn cấp, nhồi Nhiễm khuẩn, bệnh bạch
Tăng bạch cầu cấp hay mạn, máu cơ tim cấp, stress, cầu dòng lympho mạn,
stress … ung thư, corticoid suy thượng thận…

Nhiễm trùng nặng, suy tuỷ, Nhiễm siêu vi, nhiễm HIV/AIDS, lao, ung thư,
bệnh bạch cầu cấp, trùng nhiễm độc nặng, suy tuỷ xương, bệnh tự
Giảm HIV/AIDS, thiếu vitamins xạ trị, suy tủy, ung thư miễn, thương hàn nặng,
(B12, B9), thiếu máu bất sốt rét…
sản, corticoid…
- MID (middle): các loại Bạch cầu ít gặp ở máu ngoại vi như
DÒNG BẠCH CẦU Monocyte , Eosinophil , Basophil , Bạch cầu bất thường …
- MXD (Mixed cell): bạch cầu mono, base, acid

Bạch cầu mono (MONO) Bạch cầu ái toan Bạch cầu ái kiềm (BASO)
(EOS)
4 - 8% 1 - 4% 0 - 0,5%
Bình thường
(tiền thân của đại thực bào)
Nhiễm virus, lao, bệnh Nhiễm ký sinh Dị ứng, nhiễm độc
bạch cầu dòng monocyte, u trùng, dị ứng, hen…
Tăng tuỷ, hội chứng tăng đơn
nhân nhiễm khuẩn…

Thiếu máu bất sản, dùng hiếm gặp, sử dụng sử dụng thuốc
Giảm corticosteroid thuốc corticosteroid, corticosteroid, stress, phản
suy tủy… ứng miễn dịch, quá mẫn
DÒNG TIỂU CẦU

Số lượng tiểu cầu (PLT) Độ phân bố kích Thể tích trung bình
thước tiểu cầu (PDW) tiểu cầu (MPV)
Bình thường 150 - 450 G/L 6 - 18% 6,5 - 11 fL
Thiếu máu, tăng sinh tuỷ, Ung thư phổi, bệnh Bệnh tim mạch, tiểu
sau cắt lách, viêm nhiễm hồng cầu liềm, nhiễm đường, hút thuốc lá,
Tăng
khuẩn huyết stress, nhiễm độc do
tuyến giáp..
Xuất huyết giảm tiểu cầu, Nghiện rượu Thiếu máu do bất sản,
suy tủy, cường lách, sốt thiếu máu nguyên hồng
Giảm xuất huyết, xơ gan, ung cầu khổng lồ, bạch cầu
thư… cấp...
- Thiếu máu HC nhỏ,
nhược sắc: thiếu sắt/
thalassemia
- PLT tăng nhẹ: thiếu
máu
- Thiếu máu HC nhược
sắc, RDW cao: viêm
mạn, thiếu máu thiếu
sắt
- WBC tăng rất cao:
nhiễm trùng, dị ứng,
stress, bệnh bạch cầu
cấp
=> Bệnh bạch cầu cấp
- Thiếu máu HC nhỏ
nhược sắc: thiếu sắt/
thalassemia
- RDW tăng nhưng
RBC tăng => khả
năng cao là
thalassemia
- BC giảm nhẹ: thiếu
máu bất sản
- WBC tăng, NEU tăng: nhiễm
khuẩn cấp
- RBC tăng, HGB, HCT tăng:
mất dịch do sốt xuất huyết
- PLT giảm: sốt xuất huyết
- Giảm 3 dòng TB
máu: suy tủy, bệnh
bạch cầu cấp, nhiễm
trùng nặng…
TÀI LIỆU THAM KHẢO

• http://vienyhocungdung.vn/huong-dan-cach-doc-ket-qua-xet-nghiem-mau-
20171010001201559.htm
• http://vienhuyethoc.vn/vai-tro-y-nghia-cua-xet-nghiem-tong-phan-tich-te-bao-mau-
ngoai-vi/
• Bộ Y tế (2015), Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý huyết học

You might also like