Professional Documents
Culture Documents
Doøng tuûy
MiỄN
CD11b + ++ - - - -
DỊCH CD13 + + ++ + + - -
TẾ CD14 - - ++ - - -
BÀO CD15 + ++ ++ - - - -
CD33 ++ ++ ++ ++ ++ - -
CD34 ++ + + + + + +
Teá baøo T
CD2 - - - - - - ++
CD3 - - - - - - +
CD5 - - - - - - ++
CD7 + + + + + + ++
Teá baøo B
CD10 - - - - - + -
CD19 - - - - - + -
CD20 - - - - - + -
Doøng HC
2.5 Xét nghiệm khác
• Tăng acid uric và LDH
• Bất thường Kali, Natri, Canxi ít gặp, thường
nhẹ.
• PT (TQ), PTT (TCK) bình thường hoặc có thể
kéo dài.
V. PHAÂN LOAÏI
M3 Acute promyelocytic leukemia Tieàn tuûy baøo taêng haït ñaëc hieäu vaø theå
Auer
M4 Acute myelomonocytic leukemia
Taäp hôïp cuûa doøng tuûy vaø mono.
M5a Acute monocytic leukemia Monoblast + promonoblast >20 %
without differentiation
M5b Acute monocytic leukemia with Monoblast keùm bieät hoùa
differentiation
Monoblast bieät hoùa. Caùc teá baøo thuoäc
M6 Acute erythroleukemia doøng mono > 80% caùc teá baøo trong tuûy
Teá baøo thuoäc doøng hoàng caàu >50%;
M7 Megakaryocytic leukemia Loaïn sinh doøng hoàng caøu
Myeloperoxydase,
Sudan black B +* ++ + ± - - -
Chloroacetate esterase
+* + + - - - -
Nonspecific esterase
- - + + + + -
PAS
- - - ± + + +
Platelet peroxydase
- - - - - + -
2. Phân loại theo miễn dịch tế bào:
- Tái xuất hiện blast / máu ngoại biên sau khi đã đáp
ứng hoàn toàn hoặc
- Blast > 5% trong tủy xương hoặc
- Tái phát ngoài tủy
1. Hóa trị
• GĐ điều trị tấn công:
- giảm khối lượng TB ác tính
- phục hồi các TB tạo máu bình thường
để đạt lui bệnh hoàn toàn
• GĐ sau LBHT:
- tiêu diệt tiếp các TB ác tính còn sót lại
- kéo dài thời gian khỏi bệnh.
1.1 Điều trị bạch cầu cấp dòng tủy
* Điều trị tấn công: phác đồ 7-3 :
• Aracytine: 100 mg/m2/ngày (TTM) N1-7.
• Daunorubicine: 45-90 mg/m2/ngày (TTM) N1-3.
• Hiệu quả:
* Tỉ lệ LBHT sau đợt tấn công đầu tiên :
Nhóm BN < 60 tuổi: 57,3 - 70,6 %.
Nhóm BN ≥ 60 tuổi: 54 – 64 %.
* Tỉ lệ tăng 10 -15 % sau đợt tấn công lần 2.
* Điều trị củng cố
• Aracytine liều cao 2 - 3 đợt
• Ghép tủy ( nếu có người cho phù hợp HLA)
1.2 Điều trị bạch cầu cấp dòng lympho
* Bạch cầu cấp dòng lympho có NST Ph (-)
• Điều trị giai đoạn tấn công:
Daunorubicin 50 mg/m2 TTM N1,2,3, 15,16
Vincristin 1,4 mg/ m2 TM N1,8,15,22
Prednison 60 mg/ m2 (u) N1-28
Asparginase 10.000 UI TB/TM N8-28
Cyclophosphamide 750 mg/ m2 N1, 15
• Điều trị củng cố:
Aracytine liều cao
Methotrexate liều cao
Cyclophosphamide liều cao
• Truyền máu :
- Truyền hồng cầu để giữ Hb > 8 g/dL.
- Truyền tiểu cầu đậm đặc, giữ tiểu cầu
> 20.000 / mm3 hoặc khi có xuất huyết.
• Điều trị và dự phòng nhiễm trùng :
- Khi BN không sốt, không có triệu chứng gợi ý nhiễm
trùng: không dùng kháng sinh.
- Khi BN có sốt, có dấu hiệu gợi ý nhiễm trùng (ho, đau
họng, tiểu gắt, tiêu chảy …) :
* Cấy máu, đàm, nước tiểu, phân.
* Dùng kháng sinh ngay: phổ rộng, liều cao, tĩnh
mạch (Gr-, Staphy).
* Chú ý điều trị kháng nấm.
• Phòng ngừa: vệ sinh cá nhân (tắm, súc miệng, đeo khẩu
trang, ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
Khi có giảm BC hạt, đưa BN vào phòng cách ly.
VII. Tiên lượng
Các yếu tố tiên lượng thường được đề cập:
t(9;22)
TIÊN LƯỢNG
• BCC dòng lympho
Xâm lấn hệ - +
TK
NST t (12,21), Tri 11q, 23 t (9, 22)
10 t (1, 19)
trisomie 4,
Tri 7
Đáp ứng điều Đáp ứng Đáp ứng Không đáp
trị nhanh chậm ứng