Professional Documents
Culture Documents
LXMC T 1
LXMC T 1
TỔ 1
TỔ 1
1 NGUYỄN THỊ HÒA AN 3110522001 1 TRẦN VĂN DŨNG 3110522012
0
2 ĐÀO NGỌC ANH 3110522002
1 PHẠM THỊ MỸ DUYÊN 3110522013
1
3 NGÔ THỊ LAN ANH 3110522003
01 02 03
ĐỊNH NGHĨA, LỊCH NGUYÊN NHÂN TRIỆU CHỨNG
SỬ GÂY BỆNH
04 05
XẾP LOẠI LƠ XÊ MI ĐIỀU TRỊ VÀ TIÊN LƯỢNG
01
ĐỊNH NGHĨA
VÀ LỊCH SỬ
ĐỊNH NGHĨA
Lơ xê mi cấp là bệnh lý ác tính có tính
chất dòng (clone) của tế bào gốc sinh
máu.
Bệnh đặc trưng bởi hiện tượng tăng
sinh không kiểm soát được của các tế
bào ác tính dòng bạch cầu, đồng thời
với rối loạn quá trình biệt hoá của dòng
tế bào tổn thương.
Hậu quả là các tế bào này lấn át các
dòng tế bào bình thường trong tuỷ xâm
lấn các cơ quan khác và lan tràn ra máu
ngoại vi
LỊCH SỬ
Trường hợp đầu tiên được Velpeau mô tả nam 1857. Sau đó , Virchow đặt
tên bệnh là bệnh máu trắng do quan sát thấy máu ngoại vi của bênh nhân
có màu trắng đục do hiện tượng tăng quá cao số lượng bạch cầu và ông
đã đặt tên cho bệnh là leukemia (tiếng Hy lạp có nghĩa là máu trắng).
Thuật ngữ lơ xê mi cấp được Estein.W sử dụng lần đầu năm 1889 để mô
tả tình trạng bệnh tiến triển cấp tính, không đáp ứng với điều trị thời đó.
Tới những năm 1900 thuật ngữ "dòng tuỷ" và "dòng lympho" bắt đầu được
áp dụng để xếp loại bệnh
02
Nguyên
nhân gây
bệnh
NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH
Tia xạ Hóa chất Vi rus Yếu tố di truyền
Tia xạ có thể gây Nhóm Benzen, Virus HTL1,HTL2 Có một số bệnh di truyền
tổn thương vật thorotrast,…thuốc ( Human làm tăng nguy cơ mắc
liệu di truyền hoặc trừ sâu, thuốc ung Tleukemia virus) LXM cấp : bệnh Down,
gây suy giảm thư như nhóm có thể gây LXM tế thiếu máu fanconi, các
miễn dịch. ankyl, nitrosourea, bào T ở người. bệnh thiếu hụt miễn dịch
Ví dụ: tỷ lệ mắc procarbazine. Virus EBV bẩm sinh ( bệnh thất điều
LXM cấp cao hơn LXMc liên quan ( Ebstein-Barr dãn mao mạch, hội
sau các vụ nổ hạt đến điều trị hoá virus) gây u chứng Wiskott- Aldrich)
nhân hợp ở nhóm chất 10-15% Burkitt ( u ác tính có tỷ lệ mắc LXM cao
người điều trị dòng B lympho)
bằng tia xạ
Virus EBV( Ebstein- Barr virus) Hội chứng Down
03
Triệu
chứng lâm
sàng và
xét nghiệm
1. Triệu chứng lâm sàng
1.1: Hội chứng suy tủy xương
● 2.3 Sinh thiết tủy xương: Chỉ định khi chọc hút tủy nghèo tế bào
2.4 Nhuộm hóa học tế bào: có 5 phương pháp nhuộm tế bào thường được sử dụng:
Bảng: Tóm tắt đặc điểm nhuộm hóa học tế bào của các dòng
Các phương pháp Dòng hạt Dòng mono Dòng lympho Dòng hồng cầu
*Thể
*ThểM3:
*Thể M1:
M2:LơLơ
Lơ
xê xê
xêcấp
mi mi
mithể
cấp
cấp dòng
dòng
tiền tủy
tủykhông
tủy bào có biệtbiệt
hoáhoá
-Tỷ
-Tỷlệlệ
-Tỷ lệblast
blastchiếm>=30
blast >=
chiếm tếbào
bào có
30 tế>=30% nhân
cótếnhân
bàotrong
cótủy
trong và
tủychủ
nhân yếu là
trong blast dạng tiền tủy bào, trong bào tương chứa rất chiếu
tủy.
hạt
-Cácvà thể
-Các tế Auer.
tbao
bào dòng
dòngHCHC<50%
chiếm <50%
tế bàotếcóbàonhân
có trong
nhân tủy
trong tủy.
-Các tế bào dòng hồng cầu chiếm<50% tế bào có nhân trong tủy
-Tỷ
-Blast
lệ blast
chiếm chiếm>=90%
30-89% tế bào tế bào
tủy tủy
không
nhưng
thuộckhông
dòngthuộc
hồngdòngcầu. HC. Hiếm gặp thể Auer.
-Các blast dương tính rất mạnh với MPO hoặc SBB-Bổ sung:CD13 và 33(+).Tế bào di truyền:t(15;17) (q22;q12)
-Tỷ
-Tỷlệ
lệtế
tếbào
bàotrưởng
trưởngthành
thànhdòng
dònghạt
hạtchiếm<=10%,
chiếm>=10% dòng mono<=10%
-Có
-Tỷ trên
lệ tế3%
bàoblast
dòngdương
mono tính
chiếm
với<20%
MPO hoặc SBB-Bổ sung:MPO dương tính trệ KHV điện tử. CD13 v
33(+)
-Có trên 10% blast dương tính với MPO hoặc SBB
-Bổ sung:CD 13 và 33(+).Tế bào di truyền t(8;21) (q22;q22)
Đặc điểm chủ yếu để phân chia dựa vào tỷ lệ tế bào dòng ác tính và tình trạng biệt hoá tế bào theo dòng
*Thể M4Eo: Lơ xê mi cấp hỗn hợp dòng tủy và mono có tăng bạch cầu ưa acid
- Các tiêu chuẩn tương tự như M4.
- Tỷ lệ bạch cầu ưa acid >5% và thường rối loạn hình thái
*Thể M5: Lơ xê mi cấp dòng mono
- Tỷ lệ blast chiếm >=30 tế bào có nhân trong tủy
- Các tế bào dòng hồng cầu chiến <50% tế bào có nhân trong tủy
- Tỷ lệ tế bào dòng mono trong tủy >=80%, trong đó:
+ M5a: >=80% tế bào dòng mono là monoblast
+ M5b: <80% tế bào dòng mono là monoblast
- Bổ sung: CD 14(+)
Không bào trong bào tương Thường không có Thường không có Hốc to và nhiều
05
TIÊN LƯỢNG
VÀ ĐIỀU TRỊ
MỤC ĐÍCH ĐIỀU TRỊ