Professional Documents
Culture Documents
VI TÍNH SỌ NÃO
X-QUANG SỌ
CHỈ ĐỊNH
• Chấn thƣơng đầu
– Bệnh nhân chấn thƣơng đầu nhóm nguy cơ
thấp.
– Khi không có cắt lớp vi tính.
• Đánh giá hố yên
• Đánh giá tăng áp lực nội sọ
• Bệnh lý khác (viêm, u…)
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
CHIỀU THẾ
• Thế thẳng
• Thế nghiêng
• Thế Towne
• Thế Hirtz
• Thế Blondeau
THẾ THẲNG
1. Xƣơng trán
2. Xƣơng hàm dƣới
3. Xƣơng hàm trên
4. Xƣơng gò má
5. Cánh lớn xƣơng
bƣớm
6. Khe dƣới ổ mắt
7. Khe trên ổ mắt
8. Xƣơng mũi
THẾ NGHIÊNG
1. Xƣơng trán
2. Xƣơng hàm dƣới
3. Xƣơng hàm trên
4. Xƣơng gò má
5. Cánh lớn xƣơng bƣớm
6. Xƣơng đính
7. Xƣơng thái dƣơng
8. Cung gò má
9. Mỏm chũm
10. Xƣơng chẫm
• Thế nghiêng:
THẾ TOWNE
• Đƣờng khớp sọ
• Đƣờng ấn mạch máu
• Đƣờng nứt sọ
ĐƢỜNG KHỚP SỌ
• Khớp dọc (sagittal)
• Khớp vành (coronal)
• Khớp Lambda
• Khớp trai - đỉnh
ĐƢỜNG KHỚP SỌ
ĐƢỜNG KHỚP SỌ
• ĐẶC ĐIỂM
• -Caùc ñöôøng khoâng ñeàu
• -Bôø xô, ñaäm
• -Naèm ôû caùc vò trí giaûi phaãu
• -Ñoái xöùng
KHỚP SỌ
KHỚP SỌ
ẤN MẠCH MÁU
-Ñöôøng ít saùng hôn
• -Chæ aûnh höôûng baûn trong
• -Khoâng neùt bôø
• - Caùc maïch maùu nhoû daàn khi chaïy ra phía
ngoaïi bieân
• -Phaân nhaùnh vaø ñoái xöùng
• -Caùc keânh tónh maïch tuyû xöông soï roäng
ẤN MẠCH MÁU
ẤN MẠCH MÁU
ẤN MẠCH MÁU
NỨT SỌ
49
CẮT LỚP VI TÍNH
SỌ NÃO
TỶ TRỌNG CÁC CẤU TRÚC NỘI SỌ
Cấu trúc HU
• Xƣơng 1000
• Vôi 100
• Chảy máu cấp 85
• Chất xám 35-40
• Chất trắng 25-30
• Dịch não tủy 0
• Mỡ -100
• Khí -1000
Vôi (+1000 HU)
Mô mềm
Nƣớc (0)
Mỡ (-60 HU)
Khí (-1000 HU)
MÔ TẢ TỶ TRỌNG
• Tỷ trọng cao
So với nhu mô
• Tỷ trọng thấp não lân cận
• Đồng tỷ trọng
?
ĐO KÍCH THƢỚC TỔN THƢƠNG
10 mm
CỬA SỔ KHẢO SÁT
• HAI CỬA SỔ
– Cửa sổ xƣơng
– Cửa sổ nhu mô
GIẢI PHẪU CT SỌ NÃO
Lấy hệ thống não thất làm mốc, có 4 lát
cắt cơ bản
• Lát cắt qua não thất 4
• Lát cắt qua não thất 3
• Lát cắt qua thân não thất bên
• Lát cắt vùng trên não thất
LÁT CẮT QUA NÃO THẤT TƢ
Xoang bƣớm Thùy thái
dƣơng
Xƣơng đá
Não thất IV
Tiểu não
Xoang trán
Hố yên
Lƣng yên
Bể trƣớc
cầu não
Cầu não
Não thất IV
Tiểu não
Thùy trán
Thùy chẫm
Rãnh Sylvian
LÁT CẮT QUA NÃO THẤT BA
LÁT CẮT QUA NÃO THẤT BA
Sừng trán não
thất bên
Não thất ba
Liềm não
Thùy đảo
Bao ngoài
Bể quanh củ
não sinh tƣ
LÁT CẮT QUA THÂN NÃO THẤT BÊN
Thùy trán
Chất xám
Thùy đính
GIẢI PHẪU CT XOANG
Xoang hàm
Xoang bƣớm
BỆNH LÝ
• Chấn thƣơng sọ não
• Tai biến mạch máu não
• Áp xe não
• U não
CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO
Chỉ định chụp CT CTSN
• Theo W. Danert :
– Mất ý thức.
– Dấu hiệu tổn thƣơng thần kinh khu trú.
– Thay đổi tình trạng tinh thần.
– Nghi ngờ tụ máu nội sọ.
– Nghi ngờ vỡ nền sọ.
– Vỡ lún sọ.
– Tổn thƣơng xuyên thấu (đạn).
Tụ máu khoang ngoài màng cứng
• Hình ảnh CT :
– Khối choán chỗ ngoài trục.
– Khu trú.
– Hình thấu kính lồi 2 mặt, bờ trong nhẵn.
– Không chạy qua các khớp sọ.
– Chạy qua đƣợc các nếp màng cứng (đƣờng
giữa, lều tiểu não).
Tụ máu khoang dƣới màng cứng
• Hình ảnh CT :
– Khối choán chỗ ngoài trục, đậm độ cao (cấp
tính).
– Khu trú.
– Hình liềm, bờ trong không đều.
– Vƣợt qua đƣợc các khớp sọ.
– Không vƣợt qua các nếp gấp của màng cứng.
Xuất huyết khoang dƣới nhện
• Hình ảnh CT :
– Tăng đậm độ ở các rãnh và bể não.
XUẤT HUYẾT TRONG NÃO THẤT
Tụ máu trong nhu mô não
• Hình ảnh CT :
– Ổ tụ máu tăng đậm độ trong nhu mô não.
Máu tụ trong nhu mô
Dập não
• Hình ảnh CT:
– Vùng hỗn hợp đâm dộ cao và thấp.
– Một ổ hoặc nhiều ổ
Dập não, phù nề khu trú
Phù não
• Hình ảnh CT :
– Giảm đậm độ lan tỏa.
– Mất ranh giới chất trắng – xám.
– Xóa các rãnh não, bể não.
– Não thất 2 bên nhỏ.
CLVT bình thường Phù não lan tỏa: xóa mất
rãnh não, nhân xám tăng tỷ
trọng
Tổn thƣơng trục lan tỏa
• Hình ảnh CT :
– Các nốt xuất huyết nhỏ ở:
• Ranh giới chất trắng – xám.
• Thể chai.
• Cuống não.
TỔN THƢƠNG KẾT HỢP
TỔN THƢƠNG KẾT HỢP
TỔN THƢƠNG KẾT HỢP
TỔN THƢƠNG XƢƠNG - XOANG
TỔN THƢƠNG XƢƠNG - XOANG
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Đại cƣơng
• Tử vong thứ 3 sau ung thƣ và bệnh lý tim mạch.
• Gây di chứng nặng nề.
• Nhiều nguyên nhân gây TBMMN.
• Biểu hiện lâm sàng, hình ảnh học khác nhau.
• CĐHA có vai trò quan trọng :
– Chẩn đoán.
– Theo dõi.
– Tiên lƣợng.
Chẩn đoán hình ảnh
• Mục đích:
– Phát hiện xuất huyết.
– Xác định nguyên nhân không do mạch máu
của đột quị.
– Đánh giá mức độ, tiên lƣợng, theo dõi.
– Chọn phƣơng pháp điều trị thích hợp.
• CT thƣờng là lựa chọn đầu tiên.
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
• Nhồi máu não
• Xuất huyết não
Nhồi máu não
• Bệnh nguyên:
– Tắc mạch máu lớn 40 – 50%
– Tắc mạch máu nhỏ 20%
– Huyết khối từ tim 25%
– Rối loạn đông máu 5%
– Tắc mạch không do xơ vữa mạch 5%
CÁC GIAI ĐOẠN NHỒI MÁU NÃO