Professional Documents
Culture Documents
H1:THƢ GIÃN
1
H 2: THỞ 4 THỜI CÓ KÊ MÔNG VÀ GIƠ
CHÂN
H3A: GIỮ HƠI - MỞ THANH QUẢN H3B: GIỮ HƠI - ĐÓNG THANH QUẢN
H 4: ƢỠN CỔ
2
-Tập cột sống và vùng lƣng trên.
-Khí huyết lƣu thông mạnh vùng thắt lƣng.
CHỈ ĐỊNH: Phòng và chữa những chứng đau thắt lƣng, đau thần kinh tọa.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống, gãy xƣơng sƣờn.
3
40 ĐỘNG TÁC DƢỠNG SINH CƠ BẢN (ĐỢT II )
TƢ THẾ: -Nằm ngửa, hai bàn tay úp xuống đặt kế bên nhau và để dƣới mông, hai chân chống
lên, co gối, gót chân gần đụng mông.
-Hít vào tối đa, giữ hơi, giao động ngả hai chân qua bên trái rồi qua bên phải, đầu gối
đụng giƣờng, đầu cổ quay về bên đối diện với đầu gối, đồng thời cố gắng hít thêm để mở thanh
quản, làm từ 2 - 6 cái, rồi thở ra bằng cách co đùi vào bụng đuổi hơi ra triệt để, hạ chân xuống,
nghỉ, làm 1- 3 lần.
TÁC DỤNG:
-Vận động, tập khớp cơ vùng thắt lƣng
-Khí huyết lƣu thông mạnh ở vùng bụng dƣới, các huyệt quan trọng ở bụng.
CHỈ ĐỊNH: Phòng, chữa những chứng đau thắt lƣng, tiểu đêm, đau bụng kinh, táo bón.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống.
4
TƢ THẾ:
Nằm ngửa thẳng, hai tay xuôi
Hít vào tối đa, cất hai chân lên qua khỏi đầu, ngón chân chạm giƣờng càng tốt; giữ hơi mở
thanh quản (bằng cách hít thêm) giao động hai chân qua lại, từ 2-6 cái; Thở ra có ép bụng, làm từ
1- 3 lần.
TÁC DỤNG:
Dồn máu lên đầu. Vận động cơ vùng, vai, cổ, cơ thắt lƣng, khí huyết lƣu thông tới gan và lách.
CHỈ ĐỊNH: Huyết áp thấp, đau mỏi cổ gáy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Tăng huyết áp, chấn thƣơng cột sống.
TƢ THẾ:
-Nằm thẳng, đầu không kê gối, hai tay xuôi, chân duỗi thẳng.
-Hít vào tối đa, chân đƣa thẳng lên trời, tay co lại chống vào mông để làm điểm tựa cho
vững; giữ hơi mở thanh quản (bằng cách hít thêm) giao động trƣớc sau 2- 4 cái; thở ra tối đa ép
bụng; thực hiện từ 1- 3 hơi thở, hạ chân xuống; nghỉ, làm 2- 3 lần.
TÁC DỤNG:
Tăng tuần hoàn ở cổ và đầu.
CHỈ ĐỊNH: Huyết áp thấp, đau mỏi cổ gáy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Tăng huyết áp, chấn thƣơng cột sống.
5
9. Động tác VẶN CỘT SỐNG
TƢ THẾ: Nằm nghiêng bên trái, co đùi chân phải, bàn chân phải để trƣớc đầu gối chân trái, tay
trái đè đầu gối chân phải chạm giƣờng, gập gối chân trái ra phía sau, bàn tay phải nắm bàn chân
trái đè xuống chạm giƣờng càng tốt; đầu, vai ngả ra sau.
Hít vào tối đa. Trong thời giữ hơi giao động đầu qua lại từ 2 -6 cái, mở thanh quản bằng
cách liên tục hít thêm, thở ra triệt để có ép bụng. Làm 1-3 hơi thở rồi đổi bên.
TÁC DỤNG:
Xoa bóp nội tạng khí huyết lƣu thông mạnh vùng thắt lƣng, Cổ
CHỈ ĐỊNH: Đau lƣng, thần kinh tọa.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống.
TƢ THẾ: Nằm sấp, hai tay xuôi, bàn tay nắm lại.
Cất đầu và chân lên (chân thẳng) hai tay kéo ra phía sau tối đa đồng thời hít vào tối đa;
Giữ hơi mở thanh quản (bằng cách hít thêm) giao động nghiêng thân mình qua trái, qua phải, vai
chạm giƣờng 2-6 cái. Thở ra triệt để, có ép bụng. Làm 1-3 lần.
TÁC DỤNG:
Khí huyết lƣu thông lên xuống dài theo cột sống tác động đến thần kinh giao cảm, cơ
sau thân rất mạnh, làm ra mồ hôi.
6
CHỈ ĐỊNH: Phòng và chữa đau lƣng, gù lƣng, hen suyễn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống.
TƢ THẾ: Nằm sấp, hai tay chống ngang thắt lƣng (hoặc ngang ngực), ngón tay hƣớng ra ngoài.
Chống tay thẳng lên, ƣỡn lƣng, ƣỡn đầu ra sau. Hít vào tối đa. Giữ hơi, mở thanh quản (bằng cách
hít thêm) giao động đầu theo chiều trƣớc sau 2-6 cái. Thở ra triệt để, quay cổ qua bên trái, nhìn
gót chân bên kia. Lần hai: Hít vô tối đa. Giữ hơi, giao động vai qua lại 2-4 cái; Quay sang bên kia,
thở ra triệt để. Làm 1-3 lần.
Có thể giao động cách 2: quay cổ nhìn gót chân bên trái, rồi bên phải, mỗi bên 2 lần.
TÁC DỤNG: Vận động các cơ ở lƣng, cổ. Làm lƣu thông khí huyết vùng lƣng cổ.
CHỈ ĐỊNH: Phòng và chữa đau lƣng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống, gãy xƣơng sƣờn.
7
40 ĐỘNG TÁC DƢỠNG SINH CƠ BẢN (ĐỢT III )
TƢ THẾ: Nằm co hai đùi để sát bụng, bàn chân duỗi, trán chạm giƣờng, hai tay đƣa duỗi mềm ra
phía trƣớc.
Ngẩng đầu lên, mắt nhìn thẳng, hít vào tối đa; giữ hơi mở thanh quản (bằng cách hít
thêm) đồng thời giao động vai qua lại 2-6 cái; Thở ra triệt để có ép bụng . Làm 1-3 lần.
TÁC DỤNG:
Vận động khớp cổ, vận động khớp vai, khí huyết lƣu thông mạnh vùng bụng dƣới, tác
động đến tuyết giáp trạng.
CHỈ ĐỊNH: Phòng và chữa đau lƣng, cổ; táo bón.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống.
TƢ THẾ: Quỳ một chân (chân trái trƣớc), mông ngồi trên gót chân, bàn chân duỗi; chân kia duỗi
ra phía sau. Hai tay chống hờ xuống giƣờng hai bên đầu gối
Đƣa hai tay lên trời, hai tay thẳng, hai cánh tay ngang với hai tai, thân ƣỡn ra sau tối
đa, hít vào tối đa, giữ hơi mở thanh quản (bằng cách hít thêm) đồng thời giao động thân trƣớc
sau 2-6 cái, hạ tay xuống chống giƣờng thở ra triệt để có ép bụng. Làm 1-2 lần, rồi đổi bên.
TÁC DỤNG: Vận động các khớp xƣơng sống và cơ sau thân. Nhất là vùng thắt lƣng. Lƣu thông
khí huyết vùng lƣng, thắt lƣng.
CHỈ ĐỊNH: Phòng và chữa đau lƣng, thần kinh tọa.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống, thoái vị đĩa đệm.
8
14. Động tác CHỔNG MÔNG THỞ
TƢ THẾ: Xếp bằng kép hai bàn chân bắt chéo, lòng bàn chân ngửa lên trên. Nếu không ngồi
đƣợc thì ngồi nửa hoa sen (xếp bằng đơn).
Hít vào tối đa, giữ hơi mở thanh quản (bằng cách hít thêm), đồng thời giao động thân
qua lại 2-6 lần, thở ra triệt để và quay mặt nhìn ra phía sau bên trái, rồi đổi bên; làm từ 2-4 lần.
TÁC DỤNG:
-Phần lớn các khớp ở chi dƣới giãn ra; tập cột sống thẳng.
-Ở tƣ thế này dễ luyện tập trung tinh thần
CHỈ ĐỊNH: Đau các khớp chi dƣới; trạng thái lo lắng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Viêm khớp chi dƣới giai đoạn cấp.
9
40 ĐỘNG TÁC DƢỠNG SINH CƠ BẢN (ĐỢT IV )
10
20. Động tác XOA XOANG VÀ MẮT
TƢ THẾ: Ngồi hoa sen
A. XOA XOANG:
Dùng hai ngón tay trỏ và giữa của hai bàn tay đặt lên phía ngoài lông mày, xoa vòng tròn từ phía
ngoài lông mày đi lên trên và vào phía trong, vòng xuống dƣới mũi, qua gò má rồi đi ra phía ngoài
lông mày, xoa 10-20 lần.
B. VUỐT NHÃN CẦU:
Nhắm mắt lại và đặt hai ngón tay giữa và trỏ lên 2 con mắt, vuốt từ trong ra ngoài, vừa
sức chịu đựng của mắt, vuốt từ 10-20 lần.
C. BẤM HUYỆT DỌC THEO CUNG LÔNG MÀY: Từ trong ra ngoài, 3-5 lần.
TÁC DỤNG: Giúp khí huyết lƣu thông vùng xoang và mắt làm mắt sáng linh hoạt.
CHỈ ĐỊNH: Giảm thị giác. Viêm xoang.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Viêm mắt cấp tính.
H16: XOA ĐẦU MẶT H17: XOA 2 LOA TAI H18: ÁP TAY VÀO MÀNG NHĨ
11
40 ĐỘNG TÁC DƢỠNG SINH CƠ BẢN ( ĐỢT V )
12
25. Động tác SÚC MIỆNG, ĐẢO MẮT, ĐÁNH RĂNG
TƢ THẾ: Ngồi hoa sen.
Lấy một ngụm hơi vào miệng, làm cho má bên trái phình lên, cắn chặt răng lại, đảo mắt
cùng bên sau đó chuyển sang má bên phải, cùng cắn mạnh răng vào nhau. Đảo từ 10-20 lần.
TÁC DỤNG:
Làm cho khí huyết lƣu thông vùng răng lợi, tập các cơ vùng mắt, má.
CHỈ ĐỊNH: Nói khó, mắt kém linh hoạt, răng lung lay.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Viêm mắt cấp tính, viêm khớp thái dƣơng – hàm.
13
CHỈ ĐỊNH: Yếu liệt chi trên, hen suyễn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Bong gân, sai khớp, viêm khớp giai đoạn cấp.
H26: TRÓC LƢỠI H27: XEM XA- XEM GẦN H 28: ĐỂ TAY SAU GÁY
14
40 ĐỘNG TÁC DƢỠNG SINH CƠ BẢN ( ĐỢT VI và hết)
33. Động tác ĐẦU SÁT GIƢỜNG LĂN QUA LĂN LẠI
TƢ THẾ: Ngồi hoa sen, đầu cúi sát giƣờng, hai tay để lên hai đầu gối.
Hít vào tối đa, giữ hơi (hít thêm để mở thanh quản) đồng thời lăn đầu qua lại từ 2-6 cái,
mỗi lần lăn qua một bên cố gắng ngó lên trần nhà, thở ra triệt để. Làm từ 1-3 hơi thở.
TÁC DỤNG: Tập cột sống vùng cổ, tập khớp háng.
CHỈ ĐỊNH: Đau thắt lƣng, cổ. Đau các khớp chi dƣới.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống, viêm khớp giai đoạn cấp.
15
34. Động tác CHỒM RA PHÍA TRƢỚC ƢỠN LƢNG
TƢ THẾ: Ngồi hoa sen
-Chồm ra phía trƣớc chống hai tay, ngón tay hƣớng ra ngoài, ƣỡn lƣng thật sâu, ngả
đầu ra sau hết sức.
-Hít vô tối đa, giữ hơi (hít thêm để mở thanh quản) đồng thời quay thân nhìn qua trái,
qua phải 2-6 lần, thở ra triệt để. Làm từ 1-3 lần.
TÁC DỤNG: Làm cột sống dẻo dai, nhất là vùng thắt lƣng, tập khớp vai, cổ tay.
CHỈ ĐỊNH: Đau thắt lƣng, cổ. Đau các khớp chi dƣới.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chấn thƣơng cột sống, viêm khớp giai đoạn cấp.
16
CHỈ ĐỊNH: Đau thần kinh liên sƣờn, tức ngực sƣờn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Viêm loét da.
H30: ĐỂ TAY GIỮA LƢNG H30a: ĐỂ TAY GIỮA LƢNG H31: BẮT CHÉO TAY SAU
NGHIÊNG MÌNH (Nhìn trƣớc) NGHIÊNG MÌNH (Nhìn sau) LƢNG
H32: CHỐNG TAY PHÍA SAU H33: ĐẦU SÁT GIƢỜNG H34: CHỒM RA PHÍA
ƢỠN NGỰC LĂN QUA LĂN LẠI TRƢỚC ƢỠN LƢNG
17
H35: NGỒI ẾCH H36: XOA VAI TỚI NGỰC H37A: XOA THƢỢNG TIÊU
H37B: XOA TRUNG TIÊU H37C : XOA HẠ TIÊU H39: XOA CHI TRÊN
18