Professional Documents
Culture Documents
1
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
10. Bài thuốc gia truyền là bài thuốc kinh nghiệm lâu đời của dòng tộc,
gia đình truyền lại, có hiệu quả điều trị với một bệnh nhất định, có
tiếng ở trong vùng, được nhân dân tín nhiệm, không có sự tranh chấp
dân sự về bài thuốc đó, được Hội Đông y và y tế xã/ phường/ thị trấn
sở tại và Sở Y tế công nhận, cấp “giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền”
11. Tân phương( thuốc từ dược liệu mới) là thuốc có cấu trúc hoàn toàn
khác với cổ phương về số vị thuốc, liều lượng từng vị, dạng thuốc,
cách dùng, chỉ định.
II. Tính năng thuốc cổ truyền
1. Khái niệm tính năng
i. Tính năng= tính vị + công năng (tác dụng dược lý)
ii. Tính năng chủ yếu của thuốc gồm:
1. Khí (tính)
- Tứ khí gồm hàn – lương – ôn – nhiệt
- Chỉ mức độ nóng, lạnh khác nhau của thuốc
- Tồn tại khách quan, mang tính tương đối
- Được quyết định thông qua tác dụng của thuốc đối lập với
bệnh
Hàn Lương Bình Ôn Nhiệt
Nhiệt chứng Hàn chứng
Hoàng liên Mạch môn Ma hoàng Quế nhục
Miết giáp Kim tiền Nhiệt chứng Tía tô Phụ tử
thảo Hàn chứng
Thanh nhiệt, lợi thủy Bình hòa Trừ hàn, thông kinh, hồi
ức chế, giảm trương lực dương
Hưng phấn, tăng chuyển hóa
2. Vị
- Gồm ngũ vị tân- cam- khổ- toan- hàm
- Vị của thuốc do cảm giác của lưỡi đem lại hoặc quy nạp
theo học thuyết ngũ hành
- 1 vị: hoàng cầm, hoàng bá, xuyên tâm liên (khổ)
- 2 vị:
o Khổ + cam: địa cốt bì, thảo quyết minh
2
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Hoàng bá, hoàng cầm đều khổ, hàn => thanh nhiệt
táo thấp, chống viêm, thoái nhiệt.
Quế chi, bạch chỉ đều ôn, tân => tán hàn, giải biểu,
Tính vị giống nhau phát hãn, thông kinh, hoạt lạc, giảm đau
=> tác dụng giống Có thể thay thế cho nhau
hoặc gần giống Xem xét tính đặc thù của thuốc:
Bạch chỉ còn có tác dụng bài nùng
Quế chi còn có tác dụng trục huyết ứ, thông
kinh bế, trục thai chết lưu
Thuốc cùng tính, Hoàng liên, sinh địa đều tính hàn
khác vị => tác dụng Hoàng liên khổ, tác dụng táo thấp
khác nhau
3
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
4
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
5
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Tính vị giống, quy kinh khác => tác dụng khác nhau:
- VD: hoàng liên, hoàng bá, hoàng cầm, chi tử đều khổ hàn
đều thanh nhiệt:
o Hoàng liên quy kinh Tâm => Tâm hỏa
o Hoàng bá quy kinh Thận => Thận hỏa
o Hoàng cầm quy kinh Phế => Phế hỏa (Phế ung, Phế
mủ)
o Chi tử quy kinh Tam tiêu => Tam tiêu hỏa
iii. Các tính năng liên hệ mật thiết với nhau, là cơ sở để lựa chọn
thuốc phù hợp:
- Tính năng của thuốc cổ truyền có quan hệ mật thiết với
nhau, dựa trên cơ sở các học thuyết YHCT:
- Tứ khí, khuynh hướng thăng giáng phù trầm, tính hậu – bạc,
khinh – trọng của thuốc có quan hệ qua lại với nhau, liên
quan mật thiết với học thuyết âm dương
- Ngũ vị, quy kinh, ngũ nghi, ngũ cấm có quan hệ chặt chẽ với
nhau, dựa trên cơ sở học thuyết ngũ hành, tạng tượng, kinh
lạc.
a) Mục đích:
- Hệ thống hóa kinh nghiệm sử dụng thuốc
- Chọn lựa, thay thế thuốc trong điều trị
- Dự đoán quy luật tác dụng của những dược liệu mới
b) Cơ sở phân loại:
- Theo các học thuyết y học cổ truyền (Âm dương, ngũ hành,
bát pháp)
- Dược lý cổ truyền đông phương
7
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Âm/ dương Khổ/hàm Sinh mạch tán Bổ tâm khí liễm hãn
Ôn Hoắc hương Ôn tỳ tán hàn
chính khí tán
Dương / âm Tân/ cam Tân/ cam Tân lương giải biểu
Lương Lương Thanh nhiệt giải độc
Thuần âm Khỏ/hàm Khổ/hàm Thanh nhiệt sinh tân
Hàn/lương Hàn/ lương Thanh nhiệt táo thấp
Bổ âm (bổ thận âm)
2) Phân loại thuốc theo ngũ hành
10
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Thuốc sáp: chữa thoát lỏng, xuất tinh, tiêu chảy (Long cốt, Mẫu lệ, Ổi,
Sim).
- Thuốc hoạt: chữa táo kết, tiểu tiện ít, đại tiện không thông (Mã đề, Đại
hoàng, Lô hội).
- Thuốc táo: chữa chứng thấp (Bạch truật, Tang bì).
- Thuốc thấp: chữa chứng khô táo, tân dịch thiếu (Sinh địa, Huyền
sâm).
6) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (Lý Thời Trân)
- Bộ thủy - Bộ cốc - Bộ trùng
- Bộ hỏa (hạt) - Bộ giới
- Bộ thổ - Bộ thái
- Bộ kim (rau) - Bộ lân (có
- Bộ thạch - Bộ quả vảy)
- Bộ mộc - Bộ phục - Bộ cầm
- Bộ thảo khí - Bộ thú
7) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (nam dược thần hiệu- Tuệ Tĩnh)
- Loài cỏ hoang (Cao lương khương, Uất kim, Mạt lị hoa…)
- Loài dây leo (Thỏ ty tử, Sử quân tử, Mộc miết tử…)
- Loàicỏ mọc ở nước (Xương bồ, Bồ hoàng, Phù bình…)
- Loài mễ cốc (Cánh mễ, Đạo mễ, Hồ ma tử, Ý dĩ…)
- Loài rau (Cửu thái, Cửu tử, Thông căn, Đại toán …)
- Loài quả (Mai tử, Ô mai chế, Lý tử, Đào nhân, Quất thực…)
- Loài cây (Bá tử nhân, Quế bì, Quế chi, Ô dước…)
- Loài côn trùng (Phong mật, Tang phiêu tiêu, Bạch cương tàm…)
- Loài có vảy (Nhiễm xà đởm, Bạch hoa xà, Cáp giới…)
- Loài cá (Lý ngư, Tôn ngư, Cảm ngư…)
- Loài có mai (Quy bản, Miết giáp, Điền giải…)
- Loài có vỏ (Mẫu lệ, Trân châu, Thạch quyết minh…)
- Loài chim (Hùng kê nhục, Ô kê cốt, Kê can, Dạ minh sa…)
- Loài chim nước (Quan điểu, Bạch nga, Uyên ương…)
- Loài gia súc (Trư nhục, Thủy ngưu nhục, Ngưu giác…)
- Loài thú rừng (Linh dương giác, Lộc nhung, Xạ hương…)
- Các thứ nước (Vũ thủy, Đông lộ. Trường lưu thủy…)
- Các thứ đất (Hoàng thổ, Đông bích thổ, Thiên bộ phong…)
- Loài ngũ kim (Tinh kim, Tinh ngân, Mật đà tăng…)
- Loài đá (Thạch nhũ, Thạch khôi, Thạch giải…)
- Loài muối khoáng (Thực diêm, Tiêu thạch, Lưu hoàng…)
- Thuộc về người (Loạn phát, Trảo giáp, Nhũ trấp, Đồng tiện…)
11
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
10) Phân loại theo tính vị và tác dụng dược lý (phổ biến nhất)
- Thuốc tân ôn giải biểu
- Thuốc tân lương giải biểu
- Thuốc ôn trung tán hàn
- Thuốc thanh hóa nhiệt đàm
- Thuốc ôn hóa hàn đàm
- Thuốc phương hương hóa thấp
- Thuốc thanh nhiệt tiêu độc
- Thuốc tả hạ có tính hàn
- Thuốc phương hương khai khiếu
- Thanh nhiệt lương huyết
11) Phân loại theo đặc điểm thực vật, hóa học của dược liệu:
- Thành phần hóa học => tác dụng sinh học của thuốc
- Nghiên cứu tác dụng dược lý & hóa thực vật không thể tách rời.
- Dùng dạng toàn phần (sắc, cao, trà, bột) có thể duy trì tác dụng thuốc cổ
truyền.
12
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Phân tích thành phần đặc trưng => đánh giá chất lượng nguyên liệu và tính
ổn định của thuốc, cơ chế tác dụng, cơ sở bán tổng hợp và tổng hợp thuốc
mới.
o Carbohydrat (tinh bột, pectin, chất nhày, gôm, đường): Bổ Tỳ dưỡng
Vị, thanh nhiệt, nhuận trường
o Glycosid:
o Glycosid tim: Trợ tim
o Anthranoid: Nhuận trường, tẩy xổ
o Saponin: Bổ, kháng viêm, long đờm
o Flavonoid: Chống oxy hóa, bền thành mạch
o Coumarin: Giãn động mạch, chống đông
o Tannin: Cầm tiêu chảy, cầm máu
o Alkaloid: Ức chế/kích thích thần kinh
o Tinh dầu: Sát khuẩn, giải cảm, tiêu hóa, giảm đau
o Dầu béo: Nhuận hạ
o Nhựa: Sát khuẩn, nhuận trường, tẩy xổ
o Acid hữu cơ: Kích thích tiêu hóa, liễm hãn
o Vitamin: Hỗ trợ miễn dịch, chuyển hóa
12) Phân loại theo dược lý trị liệu (kết hợp đông-tây y):
- Phân loại thuốc theo tính dược, kinh nghiệm cổ truyền + cơ sở khoa học
dược lý & hóa học.
- Sắp xếp theo yêu cầu điều trị của YHHĐ:
o Thuốc hạ nhiệt
o Thuốc tẩy xổ
o Thuốc nhuận gan mật
o Thuốc giảm ho
o Thuốc long đờm
o (Dược lý trị liệu thuốc Nam – GS. Bùi Chí Hiếu)
13) Phân loại theo danh mục thuốc chủ yếu Việt Nam (05/2015/TT-BYT,
17/3/2015) 349 vị, 30 nhóm:
- Phát tán phong hàn (Bạch chỉ, Kinh giới, Ma hoàng, Quế chi…)
- Phát tán phong nhiệt (Cát căn, Cúc hoa, Cúc tần, Phù bình…)
- Phát tán phong thấp (Cốt khí củ, Dây đau xương, Hy thiêm, Khương
hoạt…)
- Trừ hàn (Can khương, Đại hồi, Ngô thù, Địa liền…)
- Hồi dương cứu nghịch (Phụ tử chế, Quế nhục)
- Thanh nhiệt giải thử (Bạch biển đậu, Hà diệp, Hương nhu…)
13
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Thanh nhiệt giải độc (Bạch hoa xà thiệt thảo, Bồ công anh, Kim ngân
hoa…)
- Thanh nhiệt tả hỏa (Chi tử, Hạ khô thảo, Huyền sâm, Tri mẫu, Thạch
cao…)
- Thanh nhiệt táo thấp (Actiso, Bán chi liên, Hoàng bá, Hoàng cầm,
Hoàng liên…)
- Thanh nhiệt lương huyết (Bạch mao căn, Địa cốt bì, Sinh địa, Mẫu
đơn bì…)
- Trừ đàm (Bạch giới tử, Bán hạ, Qua lâu, Bối mẫu…)
- Chỉ khái bình suyễn (Bách bộ, Bách hợp, Cát cánh, Tang bạch bì, Tô
tử…)
- Bình can tức phong (Bạch cương tàm, Bạch tật lê, Câu đằng, Dừa
cạn…)
- An thần (Bá tử nhân, Bình vôi, Táo nhân, Viễn chí, Vông nem, Liên
tâm…)
- Khai khiếu (Bồ kết, Thạch xương bồ, Băng phiến)
- Hành khí (Chỉ thực, Hậu phác, Hương phụ, Mộc hương, Trần bì…)
- Hoạt huyết khử ứ (Cỏ xước, Đan sâm, Hồng hoa, Đào nhân, Ích mẫu,
Nhũ hương…)
- Chỉ huyết (Hòe hoa, Cỏ mực, Huyết dụ, Tam thất, Trắc bá diệp…)
- Thẩm thấp lợi thủy (Bạch linh, Đại phúc bì, Đăng tâm thảo, Kim tiền
thảo, Ý dĩ…)
- Trục thủy (Cam toại, Khiên ngưu, Thương lục)
- Tả hạ, nhuận hạ (Đại hoàng, Lô hội, Muồng trâu, Mè đen…)
- Hóa thấp, tiêu đạo (Bạch đậu khấu, Kê nội kim, Sơn tra…)
- Thu liễm, cố sáp (Khiếm thực, Kim anh, Mẫu lệ, Ngũ vị tử)
- An thai (Củ gai, Tô ngạnh)
- Bổ huyết (Bạch thược, Đương quy, Hà thủ ô đỏ, Thục địa…)
- Bổ âm (A giao, Câu kỷ tử, Mạch môn, Miết giáp, Sa sâm)
- Bổ dương (Ba kích, Bách bệnh, Cáp giới, Dâm dương hoắc)
- Bổ khí (Nhân sâm, Cam thảo, Đại táo, Đảng sâm, Hoài sơn, Hoàng
kỳ…)
- Dùng ngoài (Bạch hoa xà, Long não, Mã tiền, Ô đầu )
- Thuốc trị giun sán (Binh lang, hạt Bí ngô, Sử quân tử, Xuyên luyện
tử)
14
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Khí vị: Ðinh hương, Cam thảo, Tế tân, Khổ sâm, Hương nhu…
- Hình dạng: Bát giác hồi hương, Ngưu tất, Cẩu tích, Câu đằng, Chói
đèn…
- Màu sắc: Hồng hoa, Huyền sâm, Tử thảo, Đan sâm…
- Điều kiện sinh trưởng: Hạ khô thảo, Bán hạ, Nhẫn đông đằng, Hạn
liên thảo, Đông trùng hạ thảo…
- Bộ phận dùng: Tang diệp, Cúc hoa, Quế chi, Bạch mao căn, Tô tử,
Tang thầm..
- Người: Ðỗ trọng, Hà thủ ô, Sử quân tử…
- Phiên âm: Actisô, Mạn đà la hoa…
- Địa phương: Xuyên khung, Xuyên bối mẫu, A giao (tỉnh Ðông A)…
- Phương pháp chế biến: Chích cam thảo, Phèn phi, Thục địa, Hắc táo
nhân…
15
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
toàncellobiose
Gôm, chất Là - Tan trong nước tạo thành - Gôm chữa ho, làm lành - Gôm
nhầy, polysaccharid dung dịch keo có độ nhớt cao vết thương, chống loét dạ Arabic
pectin phức tạp - Không tan trong các dung dày, cầm máu: sâm bổ - Mã đề
(heteropolysacc môi hữu cơ: ether, chính, bạch cập, mã đề. - Sâm bổ
harid) chloroform, benzene - Chất nhầy làm nhuận chính
- Gôm tạo thành - Độ tan trong cồn thay đổi tràng, chữa táo bón: mạch - Rau câu
do sự biến đổi tùy theo độ cồn và loại gôm, môn, thạch agar chỉ vàng
màng tế bào, có chất nhầy, pectin - Pectin làm cầm máu - Rong mơ
nguồn gốc bệnh - Gôm, chất nhầy: dạng trung đường ruột, tiêu chảy - Thiên môn
lý, chất nhựa tính - Mạch môn
của cây tiết ra + - Pectin: dạng kiềm - Bưởi
cô đặc lại khi
gặp thời tiết
không thuận lợi.
-chất nhầy là
chất dự trữ, là
thành phần cấu
tạo của tế bào
bình thường
- Pectin là thành
phần cấu tạo của
16
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
17
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
18
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
dị vòng conessin, sempervirin -kích thích thần kinh giao -lạc tiên
-thường gặp -alcaloid base tan trong cồn, cảm -chè
trong thực vật chloroform, diclomethan -liệt giao cảm -cà phê
-có hoạt tính -dễ tan trong nước -kích thích phó giao cảm -bách bộ
dược lực mạnh -có tính base yếu -liệt phó giao cảm -dừa cạn
-cho phản ứng -tác dụng với acid, kim loại -phong bế hạch giao cảm -vàng đắng
với các nhóm nặng, thuốc thử chung. -gây tê -cà độc
thuốc thử chung +tác dụng trên tim dược
của alkaloid +tác dụng hạ huyết áp -ba gạc
+tác dụng chống ung thư -canh kin a
+tác dụng diệt khuẩn, diệt
KST
-là sp tự nhiên -ở nhiệt độ thường:dầu ở thể - làm dung môi cho các -mù u
có trong động lỏng, mỡ ở thể rắn. loại thuốc mỡ, thuốc đạn -gấc
vật và thực vật -không màu đến màu vàng -các loại dầu nối đôi được -thầu dầu
CHẤT BÉO
19
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tinh dầu Hỗn hợp chất -chất lỏng sánh ở đk thường, -kích thích tiêu hóa: thảo -chi citrus
hữu cơ có đặc một số thành phần ở thể rắn: quả, quế hồi (bưởi, quýt)
tính: menthol, borneol, vanillin -chữa cảm sốt, ho: hung -bạc hà
-ở nhiệt độ -thường không màu đến vàng chanh, bạc hà, sả, quế -sả
thường tồn tại nhạt -kháng khuẩn: hương nhu -sa nhân
dạng chất lỏng, -một số có màu vàng-đỏ nâu -diệt KST: thymol, tinh -thảo quả
dễ bay hơi (lô hội, quế) dầu giun -lonh não
-thường có mùi -một vài có màu xanh (Dương -kích thích TKTW: -tràm
thơm, tạo bởi kỳ thảo) camphor -bạch đàn
thành phần có -có mùi đặc trưng -kháng viêm: camphor,
hàm lượng ưu -có vị cay nồng borneol
TINH DẦU VÀ NHỰA
20
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
21
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
cassia), Quế chất màu, - Tâm, Phế, - Hành huyết Kinh nguyệt ra nhiều
Quan đường Bàng quang - Giảm đau
(C.zeylanicum)
– Họ Lauraceae
Trầu Piper betle – Họ Lá Tinh dầu - Vị cay nồng, - Khu phong tán hàn
không Piperaceae thơm tính ấm, mùi - Trung hành khí
thơm hắc - Tiêu thũng chỉ thống
- Tỳ, Phế - Hóa đàm
- Chống ngứa
Tân di Magnolia Nụ hoa Tinh dầu - Vị cay tính - Tán hàn Người có bệnh về
litiflora – Họ ấm - Thông khiếu mũi do âm hư hỏa
Magnoliaceae - Phế, Vị - Thống kinh bất dựng vượng
Ma hoàng Thảo Ma hoàng Toàn cây - Ephedrin -Vị cay đắng, - Tán hàn
(Ephedra (đã bỏ rễ (alkaloid) tính ấm - Thông khí
sinica), Mộc tặc và đốt) - Tinh dầu - Phế, Bàng - Bình suyễn
Ma hoàng quang - Lợi niệu tiêu phù
(E.equisetina),
Trung gian Ma
hoàng
(E.intermedia) –
Họ Ephedraceae
Thông Allium Toàn cây Tinh dầu có - Vị cay tính - Tán hàn Âm hư hỏa vượng
bạch fistulosum – Họ Hành chứa kháng ấm - Thông dương khí
Liliaceae sinh Alixin - Vị, Thận, - Hoạt huyết giảm đau
Bàng quang - Kiện Vị
- Sát trùng, kháng viêm
tiêu độc
- Lợi tiểu
22
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tế tân Bắc Tế tân Toàn cây Tinh dầu - Vị cay tính - Khu phong tán hàn - Âm hư hỏa vượng
(Asarum cả rễ ấm - Khử ứ, giảm đau - Không phối hợp với
heterotropoides) - Thận, Phế, - Chỉ khái Lê lô
Hán thành Tế Tâm
tân (A.siebo) –
Họ
Aristolochiaceae
Đại bi Blumea Rễ, Cành Lá: tinh dầu - Vị cay đắng, - Khu phong tán hàn
balsamifera – non, Lá, Sesquiterpen tính ấm - Tiêu thũng
Họ Asteraceae Tinh dầu alcol - Mùi thơm - Hoạt huyết, tán ứ
nóng
- Tâm, Phế,
Bàng quang
Kinh giới Elshotzia ciliata Cành, Lá, Tinh dầu - Vị cay đắng, - Khu phong tán hàn
(hoặc cây E. Ngọn có tính ấm - Giải độc
cristata) – Họ hoa - Phế, Can - Khử ứ
Lamiaceae - Chỉ huyết
- Chỉ kinh
- Lợi đại tiểu tiện
Tràm Melaleucae Cành non, Tinh dầu (p- -Vị cay chát, - Tán hàn trừ thấp
cajeputi – Họ Lá cymen) tính ấm, mùi - Giảm đau
Myrtaceae thơm
- Phế
Tô diệp Perilla Lá, Cành - Vị cay tính - Tô diệp: giải biểu tán Biểu hư tự hãn
(Lá) frutescens (hoặc cây Tía tô ấm hàn, hành khí hòa vị Bệnh thấp nhiệt
Tô ngạnh cây - Tỳ, Phế - Tô ngạnh: lý khí
(Cành) P.ocymoides) – khoan trung, chỉ thống,
Họ Lamiaceae an thai
23
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Thăng ma Cimicifuga Rễ Alkaloid - Vị cay hơi - Tuyên tán phong nhiệt Chứng thổ huyết,
foetida – Họ đắng, tính hơi - Thấu chẩn chảy máu cam, ho
Ranunculaceae hàn - Thăng dương nhiều đàm, âm hư
- Phế, Đại - Thanh nhiệt hỏa vượng
trường, Tỳ, Vị - Tiêu độc
Cát căn Pueraria Rễ củ cây Tinh bột - Tuyên tán phong nhiệt Âm hư hỏa vượng
- Vị ngọt cay,
thomsonii – Họ Sắn dây Saponin tính mát - Giải độc
Fabaceae Flavon - Tỳ, Vị - Sinh tân chỉ khát
- Thanh Tâm nhiệt
Cúc tần Pluchea indica Lá Tinh dầu - Vị đắng, tính - Tuyên tán phong nhiệt
Thuốc – Họ Asteraceae Vitamin C lương - Kích thích tiêu hóa
phát - Can, Đởm - Giảm đau
tán Tang diệp Morus alba – Lá cây - Vị ngọt - Tuyên tán phong nhiệt Chứng hư hàn
phong Họ Moraceae Dâu tằm đắng, tính hàn - Cố biểu liễm hãn
nhiệt - Can, Phế - Thanh can minh mục
- Thanh phế chỉ khái
Trúc diệp Bambusa Lá cây - Vị ngọt nhạt, - Tuyên tán phong nhiệt Chứng hư hàn
vulgaris – Họ Tre hơi cay, tính - Giải độc
Poaceae lạnh
- Tâm, Phế
Cúc hoa Chrysanthemum Hoa - Adenin -Vị đắng cay, - Tuyên tán phong nhiệt - Khí hư
indicum – Họ - Cholin tính hơi hàn - Thanh Can minh mục - Vị hàn, ăn ít, tiêu
Asteraceae - Vitamin A - Phế, Can, - Giải độc chảy
- Tinh dầu Tâm - Giải cảm nhiệt, có thể - Dương hư
- Sắc tố phối hợp Tang diệp, - Đầu đau sợ lạnh
Chrysathemin Câu đằng
24
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mạn kinh Vitex trifolia – Quả chín Tinh dầu - Vị cay, tính - Tuyên tán phong nhiệt Người nhức đầu, đau
tử Họ Verbenaceae phơi khô hơi hàn - Thanh Can minh mục mắt do huyết hư
- Can, Phế, Vị - Khu phong chỉ thống
- Thông kinh hoạt lạc
- Lợi niệu
Ngưu bàng Arctium lappa – Quả chín - Vị cay đắng, - Tuyên tán phong nhiệt Tiêu chảy do Tỳ hư
tử Họ Asteraceae phơi khô tính hàn - Thấu chẩn, giải dị ứng
cây Ngưu - Phế, Vị - Giải độc
bàng - Nhuận tràng
Đạm đậu Vigna cylindrica Hạt Đậu - Vị đắng, tính - Tuyên tán phong nhiệt Phụ nữ đang cho con
xị – Họ Fabaceae đen chế hàn - Kích thích tiêu hóa bú
biến và - Phế, Vị - Trừ phiền giải bứt rứt
phơi/sấy
khô
Phù bình Pistia stratiotes Toàn cây - Vị cay, tính - Tuyên tán phong nhiệt - Cơ thể suy yếu
– Họ Araceae Bèo cái lạnh - Thấu chẩn chỉ dương - Tự hãn
- Phế, Bàng - Lợi thủy tiêu thũng
quang
Đạm trúc Lophatherum Toàn cây - Vị đắng, tính - Tuyên tán phong nhiệt - Người không thấp
diệp gracile – Họ Trúc diệp lương - Lợi tiểu tiện nhiệt
Poaceae - Can, Đởm - Thanh âm hỏa - Phụ nữ có thai
Bạc hà Menthae Bộ phận Tinh dầu - Vị cay, tính - Tuyên tán phong nhiệt Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi
arvensis – Họ trên mặt (Menthol) mát - Trừ phong chỉ thống không uống hoặc
Lamiaceae đất - Phế, Can - Kiện Vị chỉ tả xông
- Chỉ khái thanh đầu
mục
- Thấu chẩn
25
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
26
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
27
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Can Zingiber Thân rễ cây Tinh dầu, - Vị cay, tính - Tán hàn Âm hư hỏa vượng,
khương officinale – Họ Gừng nhựa dầu, nhiệt - Ôn vị, chỉ ẩu âm hư ho thổ huyết
Zingiberaceae tinh bột, - Tâm, Phế, Tỳ, - Hóa đờm, chỉ khái
chất cay Vị, Thận - Khử trùng, giải độc
Riềng Alpinia Thân rễ cây Tinh dầu, - Vị tân, tính ôn - Ôn trung tán hàn - Nôn mửa do Vị
officinarum – Riềng flavonoid, - Tỳ Vị - Chỉ thống, tiêu thực hỏa
Họ tinh bột - Kích thích tiêu hóa - Tiêu chảy do
Zingiberaceae trường vị có nhiệt
Tiểu hồi Foeniculum Quả chín Tinh dầu - Vị tân, tính ôn - Tán hàn, ấm Can, - Âm hư hỏa vượng
vulgare – Họ phơi khô (anethol) - Can, Thận, Tỳ, ôn Thận - Bụng dưới không
Apiaceae cây Tiểu hồi Vị - Chỉ thống có hàn không dùng
- Lý khí, hòa Vị, kiện Tỳ
Thuốc Đại hồi Illicium verum Quả chín Tinh dầu - Vị tân, cam, - Ôn dương trừ hàn, ôn Can Âm hư hỏa vượng
ôn lý – Họ phơi khô (anethol) tính ôn Thận
trừ hàn Illiciaceae cây Đại hồi - Can, Thận, tỳ, - Chỉ thống
Vị - Lý khí, khai vị, tiêu đờm,
chỉ ẩu
Ngô thù Evodia Quả chín Tinh dầu, - Vị tân, rất - Ôn trung giáng nghịch, Không có hàn thấp
du rutaecarpa – phơi khô Alkaloid đắng, nhiệt, khai uất không dùng
Họ Rutaceae cây Ngô thù hơi độc - Tán hàn, hành khí
- Can, Thận, Tỳ, - Chỉ thống, sát trùng, chỉ
Vị tả, thu liễm
Địa liền Kaempferia Thân rễ cây Tinh dầu - Vị tân, tính ôn - Ôn trung tán hàn
galanga – Họ Địa liền (methyl - Tỳ, Vị - Trừ thấp
Zingiberaceae borneol) - Trừ uế khí
Đinh Syzygium Nụ hoa phơi Tinh dầu - Vị tân, tính - Ôn Tỳ, giáng khí nghịch - Không có hàn thấp
hương aromaticum – khô cây (eugenol) nhiệt - Bổ Thận dương, chỉ thống không dùng
Họ Myrtaceae Đinh hương
28
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
29
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
30
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
31
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Khổ Momordica Quả tươi, Saponin, - Vị khổ, tính Thanh nhiệt tiêu độc
qua charantia – Họ dây, lá chất đắng hàn
Cucurbitaceae - Phế, Can
Thổ Smilax glabra Thân rễ -Vị ngọt nhạt, -Thanh nhiệt, khử Không dùng chung với
phục tính hàn phong thấp, lợi gân chè xanh
linh -Can, Vị cốt, giải độc
Xạ can Belamcanda Thân rễ Isoflavonoid - Vị khổ, tân, - Thanh nhiệt giải độc Phụ nữ có thai
chinensis – Họ (Tectoridin, tính hàn - Tán huyết
Iridaceae tectorigenin) - Phế, Can - Tiêu đàm
- Thông kinh
Xuyên Andrographis Toàn cây Chất đắng - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt giải Không dùng kéo dài vì có
tâm paniculata – Họ trên mặt ligan hàn độc, táo thấp thể gây tổn thương Tỳ Vị
liên Acanthaceae đất - Can, Tỳ, Phế - Thanh phế chỉ khái
Sài đất Wedelia Toàn cây Coumarin - Vị hàm, khổ, - Thanh nhiệt giải độc
chinensis – Họ trên mặt tính lương - Tiêu thũng
Asteraceae đất - Tâm, Phế, Vị
Cam Scoparia dulcis – Toàn cây - Vị cam, hơi - Thanh nhiệt giải độc
thảo Họ cả rễ khổ, tính lương - Nhuận Phế
nam Scrophulariaceae - Tỳ, Vị, Phế,
Can
Thổ Smilax glabra – Thân rễ - Vị cam, hơi - Thanh nhiệt giải độc Không dùng chung với
phục Họ Smilacaceae phơi khô đạm, tính bình - Lợi niệu Chè xanh
linh - Vị, Can
Đơn lá Excoecaria Lá Vị khổ, đạm, - Thanh nhiệt giải độc Người dễ chảy máu
đỏ cochinchinensis – tính lương - Chỉ tả
Họ
Euphorbiaceae
32
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
33
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
34
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
35
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
36
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Hoàng Oroxylum Vỏ thân Flavonoid Vị khổ, cam, Thanh nhiệt lợi thấp
bá nam indicum – Họ cây Núc tính lương
Bignoniaceae nác
Hoàng Scutellaria Rễ phơi Flavonoid - Vị khổ, tính - Thanh thấp nhiệt
cầm baicalensis – Họ khô hàn - Lương huyết, an
Lamiaceae - Tâm, Phế, thai
Can, Đởm, Tam - Chỉ hóa
tiêu, Đại trường
Nha Brucea javanica Quả chín - Vị khổ, tính - Thanh thấp nhiệt,
đảm tử – Họ cây Khổ hàn, hơi độc tiêu độc
Simarubaceae sâm - Can, Đại - Triệt ngược
trường - Chỉ lỵ
Long Gentiana scabra, Rễ, thân - Vị khổ, tính - Thanh thấp nhiệt
đởm G.triflora, rễ hàn - Tả Can Đởm hỏa
G.manshurica - Can, Đởm,
hoặc G.rigescens Bàng quang
– Họ
Gentianaceae
Mơ Paederia foetida Lá tươi - Vị đạm, khổ, - Thanh nhiệt
lông – Họ Rubiaceae hàm, tính lương - Chỉ lỵ
- Vị, Đại trường - Sát trùng
Nhân Adenosma Bộ phận - Vị tân, khổ, - Thanh thấp nhiệt
trần caeruleum – Họ trên mặt tính vi hàn - Phát hãn
Scrophuliariaceae đất - Tỳ, Vị, Can, - Thông kinh
Đởm - Sáp niệu
Rau Centella asiatica Toàn cây Saponin - Vị tân, khổ, - Thanh nhiệt trừ thấp
má – Họ Apiaceae hàm, tính lương - Giải độc, tiêu viêm
- Can, Tỳ, Thận
37
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Thổ Thalictrum Thân rễ Alkaloid - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt trừ thấp Thiếu máu, khó tiêu, các
hoàng foliolosum – Họ phơi khô hàn - Giải độc chứng hàn không dùng
liên Ranunculaceae - Can, Tỳ, Vị,
Tâm, Thận,
Đởm, Đại tràng
Vàng Coscinium Thân phơi Alkaloid - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt trừ thấp
đắng fenestratum – Họ sấy khô hàn - Giải độc
Menispermaceae - Can, Tỳ, Vị, - Sát trùng
Đởm, Đại tràng
Actiso Cynara scolymus Lá phơi - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt
– Họ Asteracea sấy khô lương - Lợi mật
- Can, Đởm - Chỉ thống
Thanh -Vị khổ hoặc - -Khi nhiệt độc xâm
nhiệt cam, tính hàn nhập phần huyết
lương -Hạ nhiệt, dưỡng âm
huyết sinh tân
Bạch Imperata Thân rễ - Vị cam, nhạt, - Thanh nhiệt lương
mao cylindrica – Họ cây Cỏ tính hàn huyết
căn Poaceae tranh - Tâm, Phế, Tỳ, - Lợi niệu
Vị - Thanh Phế
Sinh Rehmannia Rễ cây Iridoid - Vị cam, tính - Thanh nhiệt lương
địa glutinosa – Họ Địa hoàng (catapol) hàn huyết
Scrophulariaceae - Tâm, Can, - Dưỡng âm
Thận - Sinh tân
Mẫu Paeonia Vỏ rễ cây - Vị tân, khổ, - Thanh nhiệt lương
đơn bì suffruticosa – Họ Mẫu đơn tính hàn huyết
Ranunculaceae - Tâm, Can, - Hoạt huyết tán ứ
Thận - Thông kinh
38
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
39
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
41
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
42
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
43
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
44
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Liên tâm Nelumbo Thân Alkaloid - Vị khổ, tính - CN: thanh Tâm hỏa, trấn
nucifera – Họ mầm hàn Tâm an thần, bình Can hạ áp
Nelumbonaceae trong hạt - Tâm - CT:
cây sen + Ôn nhiệt: chóng mặt , nói
nhảm
+ Tâm phiền, mất ngủ
+ THA
Trân Pteria martensii Vỏ ngoài CaCO3 - Vị cam, hàm, - CN: trấn kinh, thanh Can,
châu – Họ Pteridae con Trai tính hàn thu liễm sinh cơ
mẫu - Tâm, Can - CT:
+ Kinh phong, Tâm phiền,
nóng sốt, khát, họng đau
+ Can Thận âm hư, Can
dương vượng
+ Can huyết hư quáng gà
+ Can phong nhiệt mắt
sưng đỏ
Thạch Haliotis sp. – Họ Vỏ khô CaCO3 - Vị hàm, tính - CN: bình Can tiềm dương,
quyết Haliotidae Bào ngư hàn thanh Can minh mục
minh - Can - CT:
(Cửu + Can dương thịnh, chóng
khổng) mặt, nhức đầu
+ Can nhiệt gây mắt kéo
màng mộng, mờ mắt
Chu sa Cinnabaris Khoáng HgS - Vị cam, tính - CN: trọng trấn an thần, trừ - Không thực nhiệt,
vật hàn, độc phong giải độc, thông huyết không dùng dài ngày
- Tâm mạch - Kỵ hỏa
- CT:
45
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
46
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
47
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
48
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
49
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Hoa đại Plumeria rubra – Hoa phơi - Vị khổ, tính- CN: hạ áp, hóa đờm, nhuận Có thai, suy nhược,
(Sứ) Họ Apocynaceae khô bình trường tiêu chảy
- Phế - CT:
+ THA, ho đờm
+ Táo bón, lỵ huyết, phù
thũng, bí tiểu
Địa long Pheretima Toàn thân Lumbritin - Vị hàm, tính - CN: bình Can, trấn kinh, Hư hàn
(Khâu asiatica – Họ đã chế hàn thông lạc, bình suyễn,thanh
dẫn) Megascolecidae biến và - Can, Tỳ, Vị, nhiệt, lợi niệu
phơi khô Thận - CT:
+ THA, sốt cao, co giật
+ Phong thấp, tê đau
+ Hen, thấp nhiệt, tiểu khó
Dừa cạn Catharanthus Lá, rễ Alkaloid - Lá: Tính vi - CN: hạ áp, hoạt huyết, tiêu Có thai
roseus - Họ nhân hàn, lương, có thũng, giải độc
Apocynaceae indol độc, quy kinh - CT:
Tâm + THA, kinh nguyệt không
- Rễ: vị vi khổ, đều
tính lương, + Bí tiểu, ĐTĐ, kiết lỵ
độc, Can, Tâm,
Thận
Trâm Combretum Lá, vỏ Tanin, - CN: tăng tiết mật, lợi tiểu,
bầu quadrangula – thân Combrest tiêu chảy, trừ giun
Họ astin - CT:
Combretaceae + Viêm gan vàng da, tiểu khó
+ Nhiễm giun đũa, giun kim
50
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
THUỐC LÝ KHÍ
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ
dùng dược lý kinh
Đặc điểm chung Đa số: - Hành khí chỉ thống - Khí hư, chân âm kém
- Vị tân khổ, (Tỳ Vị khí trệ, Can - Âm hư hỏa vượng
tính ôn khí uất trệ, Phế khí - PNCT không nên dùng
- Quy kinh Phế, ủng trệ) thuốc phá khí giáng nghịch,
Tỳ, Vị, Can, - Khai Vị kiện Tỳ thông khí khai khiếu
Đởm - Không sắc thuốc hành khí
- Mùi thơm, tính quá lâu
khô táo
Hương Cyperus Thân rễ Tinh dầu - Vị tân, khổ, vi - Hành khí chỉ thống Huyết hư khí nhược
phụ rotundus – Họ khô cây cam, tính bình - Khai uất điều kinh
Cyperaceae Cỏ gấu - Can, Tam tiêu - Kiện vị tiêu thực
- Thanh Can hỏa
Trần bì Citrus reticulate Vỏ quả Tinh dầu, - Vị khổ, tân, - Hành khí kiện Tỳ, Thực nhiệt, ho khan, âm
– Họ Rutaceae Quýt chín flavonoid tính ôn hòa Vị hư không có đàm
Hành phơi khô - Tỳ, Phế, Vị - Hóa đàm ráo thấp
khí - Chỉ khái
giải
uất Hậu Magnolia Vỏ, thân - Phenol, - Vị khổ tân, - Hành khí hóa thấp - Nhiệt chứng
Phác officinalis – Họ alkaloid tính ôn - Giáng khí bình suyễn - Tân dịch không đủ
Magnolianaceae kháng khuẩn - Tỳ, Vị, Đại - Thanh tràng chỉ lị - Nguyên khí kém
Magnolol, trường - Kháng khuẩn - Phụ nữ có thai
Honokiol,
Magnocurain
51
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
52
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Chỉ Citrus Quả non Alkaloid, - Vị khổ, tính - Phá khí tiêu tích chỉ - Có thai
thực aurantium – Họ tự rụng Glycosid, hàn thống - Hư nhược
Rutaceae cây Cam Saponin - Tỳ, Vị - Hóa đàm trừ bang bĩ - Tà thực
toan - Không khí trệ
Phá Chỉ xác Citrus Quả bánh Alkaloid, - Vị toan, tính - Phá khí hóa đàm - Khí hư
khí aurantium – Họ tẻ cây Glycosid, hàn - Kiện Vị tiêu thực - Có thai
giáng Rutaceae Cam toan Saponin - Phế, Vị - Giải độc trừ phong
nghịch Thanh Citrus reticulata Vỏ quả - Vị khổ, tân, - Sơ Can chỉ thống
bì – Họ Rutaceae Quýt còn tính ôn - Hành khí
xanh - Can, Đởm - Kiện Vị
Thị đế Diospyros kaki Đài quả Tannin - Vị khổ, tính ôn - Giáng khí nghịch
– Họ Ebenaceae Hồng - Vị - Ôn trung
53
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
THUỐC LÝ HUYẾT
Tên khoa học Bộ phận TPHH và dược Tính vị - Quy Công năng – Chủ Kiêng kỵ
dùng lý kinh trị
Ngưu tất Achiranthes Rễ Saponin - Vị khổ, toan, - Hoạt huyết khử ứ - Có thai
bidentata – Họ tính bình - Bổ Can Thận, - Khí hư
Amaranthaceae - Can, Thận mạnh gân cốt - Mộng hoạt tinh
- Lợi thủy thông lâm - Kinh nguyệt nhiều
Cỏ xước Achyranthes Rễ - Vị toan, khổ, - Hoạt huyết Có thai
aspera – Họ tính bình - Khu phong trừ thấp
Amaranthaceae - Can, Thận - Lợi thủy
Hồng hoa Carthamus Hoa phơi Flavonoid - Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết thông Có thai
tinctorius – Họ khô - Tâm, Can kinh
Asteraceae - Giải độc
Thuốc Huyền hồ Corydalis Thân rễ Alkaloid - Vị tân, khổ, - Hoạt huyết - Có thai
hoạt yanhusuo – Họ tính ôn - Lợi khí - Kinh trước kỳ
huyết Papaveraceae - Tâm, Can, Tỳ - Chỉ thống - Huyết hư
- Rong kinh, rong huyết
Kê huyết Spatholobus Thân dây Flavonoid, - Vị tân, vi - Hoạt huyết thư - Không ứ huyết
đằng suberectus – leo tannin, quinon cam, tính ôn cân thông kinh lạc - Có thai
Họ Fabaceae - Can, Thận - Cố Thận bổ cốt
- Bổ huyết
Tạo giác Gledischia Gai cây Saponin - Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết tiêu - Có thai
thích australis – Họ Bồ kết triterpenoid - Can, Vị thũng - Âm hư hỏa vượng
Caecalpiniaceae - Bài nùng
- Trừ đàm
54
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Xuyên Ligusticum Thân rễ Tinh dầu, - Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết thông - Có thai
khung wallichii – Họ phơi khô alkaloid, - Can, Đởm kinh - Âm hư hỏa vượng
Apiaceae phenolic - Giải nhiệt - Cường dương
- Hành khí giải uất - Mồ hôi ra nhiều
- Bổ huyết - Đàm nghịch gây nôn
- Thận trọng: người
kinh nguyệt nhiều
Nhũ Boswellia Gôm - Vị khổ, tân, - Hoạt huyết hành Có thai
hương carterii – Họ nhựa tính vi ôn khí thông kinh lạc
Burseraceae - Tâm, Can, Tỳ - Giải độc sinh cơ
Một dược Commiphora Gôm - Vị khổ, tính - Hoạt huyết khử ứ Có thai
myrrha – Họ nhựa bình - Chỉ thống
Burseraceae - Tâm, Can, Tỳ
Đào nhân Prunus persica Nhân hạt Glycosid, - Vị khổ, cam, - Hoạt huyết khử ứ Không ứ trệ, tiêu chảy
– Họ Rosaceae cây Đào Enzyme tính bình - Nhuận tràng thông
- Tâm, Can tiện
- Chỉ thống
Huyết Dracaena Lõi gỗ Chưa biết rõ, sơ - Vị khổ, cam, - Hoạt huyết tiêu ứ Có thai
giác cambodiana – bộ chứa sắc tố đỏ tính bình - Trừ phong
Họ tan trong cồn và - Can, Thận - Chỉ huyết
Dracanaceae dung môi hữu cơ
kém phân cực
Ích mẫu Leonurus Toàn cây Alkaloid, Flavon - Vị tân, vi - Hành huyết thông - Có thai
heterophyllus – trên mặt khổ, tính lương kinh - Huyết hư không ứ trệ
Họ Lamiaceae đất cây - Can, Tâm bào - Lợi thủy tiêu thũng
- Thanh Can
- Giải độc
55
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Đan sâm Salvia Rễ phơi Napthoquinon - Vị khổ, tính - Hoạt huyết điều - Không ứ trệ
multiorrhiza – sấy khô (tanshinon hàn kinh - Không dùng chung
Họ Lamiaceae I,II,III) - Tâm, Can - Trấn thống với Lê lô
- Dưỡng Tâm an thần
- Bổ huyết
- Bổ Can Tỳ
- Thanh nhiệt giải
độc
Khương Curcuma Thân rễ Curcumin, tinh - Vị khổ, tân, - Phá huyết - Không ứ trệ
hoàng longa – Họ chính dầu tính ôn - Hành huyết giải uất - Có thai
Zingiberaceae - Tâm, Phế, Can - Tiêu thực tiêu đàm
- Lợi mật
- Giải độc giảm đau
- Sinh cơ
Nga truật Curcuma Thân rễ - Vị khổ, tân, - Phá huyết hành khí - Có thai
Thuốc zedoaria – Họ tính ôn - Tiêu thực hóa tích - Khí huyết lưỡng hư
phá Zingiberaceae - Can - Thanh Phế chỉ khái - Tỳ Vị hư nhược
huyết - Không tích trệ
Tô mộc Caesalpinia Lõi gỗ Tannin, - Vị cam, hàm, - Phá huyết ứ - Có thai
sappan – Họ neoflavonoid,.. tính bình - Thanh trường chỉ - Huyết hư không ứ trệ
Fabaceae - Tâm, Can, Tỳ lỵ
Tam lăng Sparganium Thân rễ - Vị tân, khổ, - Phá huyết - Tỳ Vị hư yếu
stoloniferum – cây Hắc tính bình - Hành khí - Không thực tích
Họ tam lăng - Can, Tỳ - Tiêu tích - Có thai
Sparganiaceae
Tam thất Panax Rễ củ Saponin, - Vị khổ, vi - Hóa ứ chỉ huyết - Có thai
Thuốc
notogingseng – phơi sấy Polyacetylen cam, tính ôn - Chỉ thống - Huyết hư không ứ trệ
khử ứ
Họ Araliaceae khô - Can, Thận - Tiêu viêm
56
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
chỉ Tam thất Stahlianthus Thân rễ Tinh dầu Vị tân, vi khổ, - Tán ứ tiêu thũng Có thai
huyết gừng thorelii – Họ tính ôn - Hoạt huyết chỉ
Zingiberaceae huyết
- Hành khí chỉ thống
Ngải cứu Artemisia Bộ phận Chủ yếu là tinh - Vị khổ, tân, - Chỉ huyết PNCT 3 tháng đầu
(Ngải diệp) vulgaris – Họ trên mặt dầu tính ôn - Ôn kinh tán hàn
Asteraceae đất cây - Can, Tỳ, - An thai
Ngải cứu Thận - Giúp tiêu hóa
- Giải biểu hàn
Bồ hoàng Typha Phấn hoa Dầu béo, - Vị cam, tính - Khử ứ chỉ huyết Không ứ huyết
orientalis – Họ cây Cỏ Flavonoid bình - Tiêu viêm
Typhaceae nến - Can, Tỳ, Tâm
bào
Bạch cập Bletilla striata Thân rễ - Vị khổ, tính - Chỉ huyết - Phế Vị thực hỏa
– Họ phơi khô bình - Bổ Phế - Bạch cập kị Ô đầu
Orchidaceae - Phế - Sát trùng, giải độc
- Sinh cơ
Hòe hoa Sophora Nụ hoa Flavonoid (rutin), - Vị khổ, tính - Lương huyết chỉ - Không thực hỏa, thực
japonica – Họ phơi khô Quercetin, vi hàn huyết nhiệt
Thuốc Fabaceae Isoramnetin - Can, Đại - Thanh nhiệt bình - PNCT
lương trường Can hạ áp - Máu dễ đông
huyết - Thanh Phế kháng - Tiền sử đau thắt ngực,
chỉ viêm tai biến, huyết khối
huyết Trắc bá Platycladus Đầu cành Tinh dầu, nhựa, - Vị khổ, chát, Lương huyết chỉ Hư hàn
diệp orientalis – Họ mang lá flavonoid tính vi hàn huyết
Cupressaceae non - Phế, Can, Tỳ
57
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Cỏ mực Eclipta Bộ phận Flavonoid, - Vị cam, toan, - Lương huyết chỉ - Tỳ Vị hư hàn
prostrata – Họ trên mặt alkaloid, tinh dầu tính lương huyết - Tiêu chảy
Asteraceae đất - Can, Thận - Tư âm bổ Thận
Huyết dụ Cordyline Lá tươi Phenolic, - Vị đạm vi - Lương huyết chỉ Âm hư
terminalis – anthocyanidin,... khổ, tính lương huyết
Họ - Can, Phế - Tán ứ chỉ thống
Dracaenaceae
Địa du Sanguisorba Rễ Polysaccharid - Vị khổ, toan, - Lương huyết chỉ - Khí huyết hư hàn
officinalis – tính vi hàn huyết - Bệnh mới hồi phục
Họ Asteraceae - Can, Vị, Đại - Giải độc liễm sang - Ứ huyết
trường - Kỵ Mạch môn
58
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
59
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Xa tiền Plantago asiatica Thân lá Glycosid - Vị nhạt, tính - Thanh nhiệt kháng viêm - Phụ nữ có thai
thảo – Họ cây Mã Caroten mát - Lợi Phế - Người già tiểu
Plantaginaceae Đề vitamin C, K - Can, Phế, Thận, - Lợi thủy tiêu thũng đêm
Chất nhầy… Tiểu trường
Xa tiền Plantago asiatica Hạt cây Adenin - Vị cam, tính - Thanh nhiệt, lợi thấp: tiểu Thận hư không thấp
tử – Họ Mã Đề Cholin hàn khó, gắt… nhiệt
Plantaginaceae Acid - Can, Thận, - Thanh Can, sáng mắt: mắt
plantenolic Tiểu trường đỏ sưng đau
Chất nhầy - Tỳ vị thấp nhiệt: tiêu
chảy, kiết lỵ,…
- Cao huyết áp
- Phế nhiệt
Trư Polyporus Toàn thân Đường - Vị đạm, tính - Lợi tiểu, thông lâm - Tỳ Vị hư không
Linh umbellatus – Họ nấm kí Albumin bình - Thấp nhiệt tiêu chảy thấp nhiệt
Polyporaceae sinh rễ - Thận, Bàng - Khí hư bạch đới - Suy Thận
cây Sau quang - Phụ nữ có thai
Sau
Tỳ giải Dioscorea tokoro Thân rễ Saponin - Vị đắng, ngọt, - Lợi thủy thẩm thấp (dùng - Âm hư tinh hoạt
– Họ tính bình khi tiểu đục, tiểu dưỡng - Không thấp nhiệt
Dioscoreaceae - Can, Thận, vị, trấp, khí hư) - Thận hư
Bàng quang - Lợi niệu khu phong
- Giải độc: mụn nhọt,..
Ý dĩ Corix lachrymal- Nhân hạt Carbohydrat - Vị ngọt, tính - Kiện Tỳ bổ Phế
jobi đã loại vỏ Chất béo hơi hàn - Thanh nhiệt thẩm thấp
– Họ Poaceae phơi của Protid - Tỳ, Vị, Phế
cây Ý dĩ Acid amin
Đại Areca catechu Vỏ ngoài Alkaloid - Vị tân, tính ôn - Bụng đầy trướng
phúc bì - Họ Arecaceae và vỏ - Tỳ, Vị - Phù toàn thân, nhất là bụng
60
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
61
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mộc Clematis Armandi Thân cây Betulin - Vị khổ, tính - Giáng Tâm hỏa - Phụ nữ có thai
thông – Họ hàn - Thanh Phế nhiệt - Tiểu nhiều
Ranunculaceae - Tâm, Phế, - Lợi tiểu
Tiểu trường, - Thông huyết mạch: bế
Bàng quang kinh, tắc sữa
Phòng Stenphania Rễ cây Alkaloid - Vị đáng, cay, - Phong thấp tý thống Âm hư không có
kỷ tetrandra – Họ tính hàn - Cước khí phù thũng nhiệt
Menispermaceae - Bàng quang, - Thủy thũng
Thận, Tỳ
Thạch Pyrrosia lingua – Lá Phytosterol - Vị đắng, ngọt, - Lợi thủy thông lâm
vĩ Họ Polypodiacae Tannin tính hơi hàn - Hóa đàm chỉ khái
- Phế, Bàng - Cầm máu → trị băng lậu,
quang thổ huyết, nục huyết
Bòng Lygodium Thân lá Flavanoid - Vị ngọt, tính - Lợi tiểu thông lâm Thận Dương hư tiểu
bong flexuosum – Họ Acid hữu cơ hàn - Thanh nhiệt giải độc: viêm nhiều
Lydodiaceae - Tiểu trường, gan, mụn nhọt, sang lở
Bàng quang - Chấn thương ứ huyết
Cỏ ngọt Stevia rebaudiaria Thân lá Glycosid Vị ngọt - Đái nhạt
– Họ Asteraceae diterpenic - Bí tiểu
- Huyết áp cao
- Thay thế đường cho bn
tiểu đường
Rau Glinus Thân lá Sapogenin -Vị đắng, tính - Lợi tiêu hóa, khai vị - Tỳ vị hư hàn
đắng oppositifolius – triterpen mát - Kháng sinh - Phụ nữ có thai
đất Họ -Vị, Bàng - Lợi tiểu
Molluginaceae quang - Nhuận gan
62
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Râu Orthisiphon Thân lá Orthosiphonin - Vị ngọt, nhạt, - Sỏi Thận, sỏi mật Thận trọng: có thai,
mèo spiralis - Họ (là glucozit) hơi đắng, tính - Cúm nhất là 3 tháng đầu
Lamiaceae mát - Tê thấp thai kỳ
- Thận - Phù
Râu Zea mays – Họ Vòi và Tinh dầu - Vị ngọt, tính - Chữa vàng da do tắc mật Âm hư tiểu nhiều
ngô Poaceae núm nhụy bình - Chữa huyết áp cao
ở bắp đã - Thận, Bàng - Lợi tiểu tiêu thũng
già quang
Thương Phytolacca Rễ phơi Saponin… - Vị đắng, tính - Thực chứng, bụng đầy - Thủy thũng do Tỳ
lục esculenta – Họ khô hàn, có độc trướng, phù hư
Phytolaccaceae - Thận - Giải độc, sát trùng: mụn - Phụ nữ có thai
nhọt sưng đau,
- Phối hợp Bing lang tẩy
Trục giun
thủy Cam Euphorbia Rễ cây kansuinin - Vị đắng, tính Ứ nước bụng, ngực - Không phù thũng
tả hạ toại kansui – Họ hàn, có độc - Tiêu lỏng
Euphorbiaceae - Tỳ, Phế, Thận - Phụ nữ có thai
Khiên Ipomoea purpurea Hạt cây - Chất béo - Vị đắng, cay, - Tả hạ lợi tiểu - Khí hư
ngưu – Họ Bìm Bìm - Phacbitin tính hàn, có độc - Tả Phế khí trục đàm - Thấp nhiệt
(Hắc Convolvulaceae (glucosid) - Phế, Thận, Đại - Tiêu tích thông tiện - Phụ nữ có thai
sửu) trường - Trục trùng
63
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
64
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
65
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
66
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
67
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
68
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
+ Ho do hàn
+ Tiêu tiện bí, tiểu rắt hoặc
bị phù thũng
Tang ký Loranthus Thân cành - Vị đắng, tính - CN: trừ phong thấp,
sinh parasiticus – Họ có lá Tằm bình mạnh gân cốt, dưỡng
Loranthaceae gửi sống - Can, Thận huyết, an thai , lợi sữa
trên cây - CT:
Dâu + Đau lưng mỏi gối do
chức năng Can,Thận kém
+ Huyết hư dẫn đến động
thai xuất huyết
+ Phụ nữ sau khi sinh ít
sữa
Lá lốt Piper lolot – Họ Dùng toàn - Vị tân mùi - CN: Khu phong, kiện Vị - Vị nhiệt, táo
Piperaceae cây cả rễ thơm tính ôn trừ thấp, tiêu viêm chỉ bón
khô hoặc - Tỳ, Phế thống
tươi - CT:
+ Phong hàn thấp, tay chân
lạnh, tê dại
+ Rối loạn tiêu hóa, nôn
mửa, đầy hơi, đau bụng,
tiêu chảy, tiểu ít và
khó,thận và bàng quang
lạnh
+ Đau răng, đau đầu, chảy
nước mũi hôi
69
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Hy Siegesbeckia Dùng toàn - Vị tân, khổ, - CN: khu phong trừ thấp,
thiêm orientalis – Họ cây trên tính hàn bình can tiềm dương, an
Asteraceae mặt đất - Can Thận thần, sát trùng giải độc
- CT:
+ Bệnh phong thấp nhiệt tê
đau, thấp khớp, đau xương,
chân tay tê mỏi, sống lưng
đau, bán thân bất toại,
phong chẩn thấp sang (
thuộc nhiệt)
+ Đau đầu, hoa mắt, chân
tay tê dại,cao huyết áp
+ Mất ngủ, suy nhược
+ Sốt rét
Ké đầu Xanthium Quả chín - Vị cam, tính - CN: trừ phong thấp, - Đau đầu do
ngựa strumarium – Họ phơi khô ôn thông tỵ khiếu, tiêu độc, huyết hư
Asteraceae - Phế chống viêm, chỉ huyết, tán
kết
- CT:
+ Đau khớp, chân tay tê
dại, co quắp, phong hàn
dẫn đến đau đầu
+ Phong ngứa, dị ứng
+ Viêm xoang hàm, xoang
mũi mạn tính
+ Trĩ rò chảy máu
+ Bướu cổ, tràng nhạc
70
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mộc Chaenomeles Quả chín - Vị toan, tính - CN:Phong thấp, hòa Vị,
qua lagenaria – Họ ôn hóa thấp điều hòa Tỳ khí
Rosaceae - Tỳ, Vị, Can, - CT:
Phế + Đau nhức cân mạch co
rút, cước khí sưng đau,
hoắc loạn
+ Nôn mửa, phù do thiếu
vitamin B1
Mã tiền Strychnos nux – Hạt Các Alkaloid - Vị khổ, tính - CN: trừ phong thấp, giảm
vomica – Họ độc ( hàn đau, mạnh gân cốt, khử
Loganiaceae strychnin, - Can, Tỳ phong, chỉ kinh, tán ứ, tiêu
bruxin) - Rất độc thũng
- CT:
+ Phong thấp, đau khớp
cấp hoặc mạn tính
+ Gân và cơ tê đau nhược
cơ, đau nhức thần kinh
ngoại biên, di chứng bại
liệt ở trẻ em
+ Ung độc hoặc chân
thương cơ nhục sưng tấy,
khí huyết tích tụ trong
bụng, tiêu hóa kém
Thuốc Thương Atractylodes Thân rễ - Vị khổ tân, - CN: trừ thấp, kiện Tỳ,
hóa truật lancea – Họ tính ôn khu phong tán hàn, minh
thấp Asteraceae - Tỳ, Vị, Can mục
tỉnh Tỳ - CT:
71
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
72
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
73
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Cốc Oryza sativa – Hạt thóc Tinh bột, béo, -Vị ngọt - Khai vị
nha Họ Poaceae mọc mầm protit, đuờng, - Phá u
amylase,
mantase, vit B
C, lecithin
Mạch Hordeum Lá mầm Tinh bột, chất -Vị hàm, tính - Tiêu thực hóa tích
nha sativum – Họ béo, protit, bình - Hạ khí
Poaceae mantoza, - Hồi nhũ
sacaroza, - CT: dùng trong TH
amylaza, sữa tích kết, vú căng
mantaza, đau, cai sữa cho trẻ
vitamin b, c,
lexitin
Liên Nelumbo Lá mầm từ Tinh bột, dầu -Vị cam tính - Chủ trị: bổ dưỡng,
nhục nucifera – Họ hạt cây sen béo bình kiện Tỳ chỉ tả, ích
Nelumbonaceae -Tâm, Thận Thận cố tinh
- Dưỡng tâm thanh
hỏa
Kê nội Gallus Màng vàng Ventriculin, -Vị cam tính - CT: tiêu thực hóa
kim domesticus – bên trong keratin, bình tích, kiện vị
Họ Phasianidae của mề gà pepsin, 17 lọai -Phế - Cam tích ở trẻ
aminoacid, vit - Chỉ tả
B1 B2 - Cố Thận, ích tinh
74
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
THUỐC CỐ SÁP
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ
dùng dược lý kinh
- Vị chát, chua - Thực biểu cố sáp: - Biểu hư do nhiệt thịnh: ko
biểu hư ra mồ hôi, tự dùng thuốc liễm hãn
hãn, đạo hãn, ho do - Thận hư do dương thịnh,
phế hư khí suyễn thấp nhiệt: ko dùng thuốc
- Cố tinh sáp niệu: cố tinh sáp niệu
Thận hư di hoạt - Tiểu nhiều lần do nhiệt
tinh, tiểu nhiều, băng chứng: ko dùng cố tinh sáp
lậu kéo dài niệu
- Sáp trường chỉ tả: Tỳ - Tiêu chảy, kiết lỵ do thực
hư nhiệt: ko dùng sáp trường
- Bệnh lâu ngày chỉ tả
- Sinh cơ chỉ huyết - Ko dùng trong trường hợp
thấp nhiệt, bệnh ko phải do
xung, nhâm hư tạo nên
Ngũ vị Schisandra Quả chín Tinh dầu - 5 vị, chua là - Cố biểu liễm hãn
tử chinensis – Họ cây Ngũ mùi chanh chính - Liễm Phế chỉ khái
Magnoliaceae vị - Tính ấm - Ích thận, cố tinh
Cố
- Phế, Thận - Sinh tân chỉ khát
biểu
Ngũ Schlechtendalia Tổ sâu ký Tanin - Vị chua, chát, - Liễm hãn
liễm
bội tử chinensis – Họ sinh cây mặn - Sáp trường chỉ tả
hãn
Anacardinaceae Muối, - Tính bình - Giải độc, sát trùng
Diêm phu - Phế, Thận, Đại
mộc trường
75
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Kim Rosa laevigata Quả giả Saponin, - Hơi ngọt, chua, - Sáp tinh cố thận
anh tử – Họ Rosaceae phơi khô tanin chát - Cầm tiêu chảy
cây Kim - Tính bình
anh - Thận, Tỳ, Phế
Tang Mantis Tổ Bọ - Ngọt, mặn - Ích thận cố tinh
phiêu religiosa ngựa trên - Tính bình - Lợi thủy, thông tiểu
tiêu cây Dâu - Can, Thận tiện
tằm - Thông kinh hoạt lạc
- Ích tinh
Liên tử Nelumbium Hạt còn Hydrat - Ngọt - Ích thận cố tinh
speciosum – Họ màng đỏ carbon - Tính bình - Bổ Tỷ, chỉ tả
Cố
Nelumbonaceae sấy khô - Tâm, Tỳ, Thận
tinh
cây Sen
sáp
Khiếm Euryale ferox – Hạt cây Protid - Ngọt, sáp - Ích thận cố tinh
niệu
thực Họ Khiếm - Bình - Bổ Tỳ trừ thấp
Nymphaeaceae thực - Tỳ, Thận - Sáp trường
Sơn Cornus Quả chín Glycosid - Chua - Bổ Can Thận
thù officinalis – Họ sấy khô - Ấm - Cố tinh sáp niệu
Cornaceae cây Sơn - Can, Thận
thù du
Mẫu lệ Concha Vỏ con Muối - Mặn, chát - Thu liễm cố sáp
Ostreae Hàu calci - Hơi hàn - Tiềm dương bổ âm
- Can, Đởm, - Trọng trấn an thần
Thận - Nhuyễn kiên
- Khống chế dịch vị
Sáp Ổi Psidium Búp non, Tanin - Đắng, chát - Sáp trường chỉ tả
trường guajava – Họ lá bánh tẻ, - Ấm - Làm săn da, sát trùng
chỉ tả Myrtaceae - Vị, Đại trường
76
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
quả non,
rễ cây Ổi
Mơ Paederia Lá tươi - Đạm, khổ, hàm - Thanh nhiệt chỉ lỵ
lông foetida – Họ cây Mơ - Lương - Sát trùng
(Mơ Rubiaceae lông - Vị, Đại trường - Tẩy giun đũa, giun
tam kim
thể)
Sim Rhodomyrtus Búp nụ, lá Tanin - Chát, hơi đắng - Cầm tiêu chảy, giảm
tomentosa – Họ cây Sim - Bình đau bụng
Myrtaceae - Đại trường - Cầm máu, sát trùng
Ô mai Armeniaca Sản phẩm Acid hữu - Chua, chát - Sáp trường chỉ tả
vulgaris – Họ chế từ quả cơ - Ấm - Liễm Phế chỉ khái
Rosaceae chưa chín - Can, Tỳ, Phế - Sinh tân dịch, chỉ
hẳn cây khát
Mơ - Khử trùng, giảm đau
Măng Garcinia Vỏ quả Tanin, - Sáp trường chỉ tả
cụt mangostana – Măng cụt mangostin - Sát trùng
Họ Clusiaceae
Cỏ sữa Euphorbia Toàn cây - Đắng - Trị kiết lỵ
thymifolia (CS - Mát
lá nhỏ) - Vị, Đại trường
Euphorbia hirta
(CS lá lớn)
Họ
Euphorbiaceae
Kha tử Terminalia Quả cây Tanin - Đắng, chua, sáp - Liễm Phế
chebula – Họ Kha tử - Ấm - Cố Thận sáp trường
Combretaceae - Phế, Đại trường - Tiêu thực
77
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
THUỐC BỔ DƯỠNG
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Công năng – Chủ Kiêng kỵ
dùng dược lý Quy kinh trị
Bạch Atractylodes Thân rễ - Vị cam , - Kiện Tỳ ích khí, - Âm hư nội nhiệt
truật macrocephala – khổ táo thấp lợi thủy - Tân dịch hư hao, đại
Họ Asteraceae - Tính ôn - Kiện Vị, tiêu thực tiện táo.
- Tỳ, Vị - Liễm hãn, an thai
Cam Glycyrrhiza Rễ - Vị cam - Bổ Tỳ ích khí. - Không dùng chung
thảo uralensis – Họ - Tính bình - Khử đàm chỉ khái với Đại kích, Nguyên
bắc Fabaceae - Phế, Tâm, - Thanh nhiệt giải hoa, Hải tảo, Cam toại
Tỳ Vị. độc. - Dùng lâu gây phù nề
- Hoãn cấp chỉ
thống
Thuốc
- Điều hòa các vị
bổ khí
thuốc khác
78
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Nhân Panax ginseng – Rễ - Vị cam vi - Đại bổ nguyên khí - Không dùng phối hợp
sâm Họ Araliaceae khổ - An thần ích trí với Lê lô, Ngù linh chi
- Tính bình
- Phế, Tỳ
Sâm Panax Rễ - Vị cam, khổ - Đại bổ nguyên khí,
Việt Vietnamensis – - Tính bình sinh tân
Nam Họ Araliaceae - Phế, Tỳ - Bổ Phế khí
- An thần ích trí
Đinh Polyscias Rễ hay vỏ rễ - Vị cam - Bổ khí, tiêu thực
lăng fructicosa – Họ - Tính bình - Chỉ khái, lợi sữa
Araliaceae - Phế, Tỳ,
Thận
Bố Hibiscus Rễ - Vị cam – - Bổ khí, sinh tân,
chính sagittifolius – tính bình ích khí
sâm Họ Malvaceae - Phế, Tâm,
Tỳ
Hoài Dioscorea Thân củ -Vị cam - Bổ Tỳ, dưỡng Vị,
sơn Persimilis – Họ - Tính bình sinh tân.
Dioscoreaceae - Tỳ, Vị, Phế, - Ích Phế, bổ Thận
Thận sáp tinh, chỉ tả lỵ
79
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Vị hàm
- Tính ôn
- Phế, Thận
Cẩu Cibotium Thân rễ - Vị khổ, cam - Bổ Can Thận - Thận hư nhiệt, nước
Thuốc
tích barometz – Họ - Tính ôn - Trừ phong thấp tiểu vàng
bổ
Dicksoniaceae - Can, Thận - Cố Thận
dương
Cốt Drynaria Thân rễ cây - Vị khổ - Bổ Thận, mạnh - Âm hư, huyết hư
toái bổ fortunei – Họ cốt toái bổ - Tính ôn xương cốt không có huyết ứ
(tắc kè Polypodiaceae - Can, Thận - Chỉ thống, chỉ
đá) huyết
- Làm liền xương,
sát trùng
80
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Ích trí Alpinia Quả chín sấy - Vị tân - Ôn ấm Tỳ Thận - Thực hỏa, hỏa nghịch.
nhân oxyphylla – Họ khô - Tính ôn - Cố tinh sáp niệu, - Thiếu máu, tân dịch
Zingiberaceae - Tỳ, Vị, chỉ tả khô cạn dùng Thận
Thận trọng
Nhục Cistanches Thân - Vị cam, - Bổ Thận dương, - Thận hỏa vượng
thung deserticola – Họ hàm, vi toan ích tinh huyết - Táo bón thực nhiệt
dung Orobanchanceae - Tính ôn - Nhuận trường - Tiêu lỏng dương hư
- Thận, Đại thông tiện
trường.
Phá cố Psoralea Quả phơi sấy - Vị tân, khổ - Bổ Thận, tráng
chỉ (Bổ corylifolia – Họ - Tính ôn dương
cốt chỉ, Fabaceae - Thận, Tỳ - Cố tinh, sáp niệu
Đậu - Ôn Tỳ, chỉ tả, ôn
miên) ấm Bàng quang
Hẹ Allium odorum – Toàn cây (lá, - Vị tân, cam - Bổ Can - Thận
Họ Liliaceae rễ, hạt) - Tính ôn - Chỉ khái
- Can, Thận - Kích thích tiêu hóa
81
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
82
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
83
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
84
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
85
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
THUỐC TẢ HẠ
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ
dùng dược lý kinh
Đại Rheum Thân rễ - Anthranoid - Vị khổ - Tả nhiệt thông trường Phụ nữ có thai,
hoàng officinale, R. cây Đại - Tannin - Tính hàn - Lương huyết, giải độc không có uất kết
palmatum hoặc hoàng - Tỳ, Vị, Đại - Trục ứ thông kinh nhiệt đọng
R. tanguticum - trường, Tâm,
Họ Can
Polygonaceae
Lô hội Aloe vera hoặc Nhựa Anthranoid - Vị khổ - Thanh trường thông tiện - Phụ nữ có thai
Aloe ferox – Họ cây Nha - Tính hàn - Thanh Can giáng hỏa - Xuất huyết
Asphodelaceae đam - Can, Tỳ, Vị, - Sát trùng giải độc (giải - Liều cao gây đau
Thuốc công hạ
86
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Ba đậu Croton tiglium - Quả chín - Dầu béo - Vị tân - Thông tiện ôn tràng
Họ phơi khô - Nhựa - Tính nhiệt, rất - Trục thủy, tiêu thũng
Euphorbiaceae cây Ba độc
đậu - Vị, Đại trường
Thuốc
Lưu Lưu - Sunfua - Vị toan - Thông tiện
nhiệt
hoàng huỳnh nguyên chất - Tính ôn, có - Ôn Thận tráng dương
hạ
(Lưu thiên - Có thể có độc - Sát trùng
huỳnh) nhiên đã tạp chất: đất, - Tâm, Thận
chế biến vôi, asen,
sắt…
Mật Ong mật gốc Á Mật Ong Đường, - Vị cam - Nhuận trường thông - Trẻ nhỏ dưới 2
ong (Apis cerana) mật gốc enzyme - Tính bình tiện tuổi, bệnh nhân
hoặc Ong mật Á hoặc - Phế, Tỳ, Đại - Nhuận phế chỉ khái ĐTĐ
gốc Âu (Apis Ong mật trường - Chỉ thống - Tiêu chảy, đầy
Thuốc mellifera) - Họ gốc Âu bụng không nên
nhuận hạ Apidae dùng
Ma Sesamum Hạt cây Lipid, protid - Vị cam - Ích gan, bổ thận
nhân indicum - Họ Mè đen - Tính bình - Dưỡng huyết
Pedaliaceae - Tâm, Phế, Tỳ, - Nhuận táo
Can, Thận
87
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
88
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
89
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
90
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Duyên sơn Chất bột kim - Chì oxyt Pb3O4 Vị: cay - Giải độc sinh cơ Không nên dùng
(Hồng đơn, loại màu đỏ Tính: hơi hàn - Tiêu đờm kéo dài (để đề
Hoàng sẫm tươi, QK: Tâm, Tỳ, - Trấn tâm phòng ngộ độc chì)
đơn) nặng dùng Can - Trị ác sanh, ung nhọt.
làm thuốc,
kỹ nghệ sơn,
thủy tinh,
tráng men
91
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
92
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Ngọn và lá làm
rau ăn
Tâm bầu Combretum Hạt, lá và vỏ - Tinh dầu (12%), Nhuận gan, lợi Hạt làm thuốc tẩy giun đũa và giun kim:
(chưng quadrangulare cây tanin, axít axalic, niệu, kiện vị, tẩy nướng hoặc rang vàng rồi ăn với chuối chín,
bầu, tim - Họ Thu hái quả canxi và các axít giun, cầm tiêu dùng 3 ngày liền: ở người lớn dùng ngày 10-15
bầu, săng Combretaceae vào mùa thu- béo palmitic, chảy hạt (14-20g), ở trẻ em tuỳ tuổi từ 5-10 hạt (7-
kê, song đông, phơi linoleic.... 14g);
re) khô, bỏ vỏ - Chất nhầy ở vỏ
lấy hạt và cành non có
tác dụng tẩy giun
Keo giậu Leucaena - Hạt: dầu béo Tẩy giun Hạt keo chữa giun đũa
(bồ kết dại, glauca – Họ gồm các acid - Rang hạt keo cho đến khi nở, rồi tán bột
muỗng, táo Mimosaceae palmitic, stearic, - Người lớn: có thể uống tới 25-50g vào buổi
nhân) oleic, linoleic, sáng lúc đói, uống liền 3 buổi sáng
behenic, - Trẻ em 3-5 tuổi uống 5g một ngày, uống liền 3
lignoceric; ngày
alcaloid leucenin - 6-10 tuổi 7g một ngày uống liền 3 ngày
(leucenol): 3- 5%. - 11-15 tuổi: 10g một ngày, uống liền 3 ngày
- Lá: tanin,
quercitrin và
alcaloid
Sử quân tử Quisqualis Quả chín 20-27% chất dầu Sát trùng, tiêu Sử quân tử chữa giun đũa • Liều dùng: • 3-5
(cây hoa indica – Họ khô béo xanh lục tích, kiện Tỳ Vị, nhân cho trẻ em • người lớn là 10 nhân, • Liều
giun, dây Combretaceae nhạt, chất gôm, tiêu thực, tẩy tối đa là 20g; • 3 giờ sau khi uống hết thuốc thì
giun, dây các chất hữu cơ, giun, bụng đau, uống thuốc tẩy muối
trang leo) chất đường trẻ nhỏ bị cam
tích, trị tả, lỵ
93
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tỏi (Tỏi ta, Allium sativum Thân hành - Tinh dầu Giải cảm, giảm Tỏi chữa giun kim
đại toán, – Họ Alliaceae (giò), thu - Alliin, allicin đau, tiêu thực, - Tỏi giã nát ngâm với nước đun sôi để nguội
sluôn hoạch vào - Protein, chất sát khuẩn, giải với tỷ lệ 10%
(Tày), hom cuối đông béo, muối vô cơ, độc, tiêu đờm, - Ngâm 1-2 giờ, lọc qua gạc
kía (Thái) ) vitamin C, trừ giun, hạ - Trộn 100ml dịch tỏi với lòng đỏ trứng gà, thụt
polysaccharid, huyết áp và hạ giữ trong 20 phút
saponin steroid cholesterol - Thời gian điều trị: 3-5 ngày
Bách Bộ Stemona Bách bộ chữa giun
tuberosa – Họ • Giun đũa:
Stemonaceae - Ngày uống 7-10g bách bộ khô dưới dạng
thuốc sắc
- Uống vào sáng sớm lúc đói, uống 5 ngày liền,
sau đó uống thuốc tẩy muối
• Giun kim:
- Bách bộ tươi 40g (bằng 20g bách bộ khô),
nước sắc 200ml, sắc sôi nửa giờ, lọc cô còn
khoảng 30ml
- Thụt giữ trong 20 phút
- Điều trị liên tục như vậy trong thời gian 10-20
ngày
Binh lang Areca catechu • Trị sán: Binh lang (cắt lát), Nam qua tử mỗi
– Họ Arecaceae thứ 30g. Nam qua tử tán nhỏ. Binh lang sắc
nước trộn uống. Có thể ăn hết hạt bí ngô rồi
uống nước sắc Binh lang. Binh lang 60g, Sơn
tra tươi 1000g (trẻ em giảm nửa, nếu dùng loại
khô: người lớn 250g, trẻ em 120g). Rửa Sơn tra
bỏ nhân, 3 giờ chiều bắt đầu ăn đến 10giờ tối
hết, tối nhịn ăn. Sáng hôm sau sắc Binh lang
94
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
95
CLB HỌC THUẬT – KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Mục lục
96