Professional Documents
Culture Documents
CHẾ PHẨM
TRUNG GIAN
1
▪ Cao thuốc
Dược liệu tươi ▪ Dịch chiết
đậm đặc
Chế phẩm ▪ Cồn thuốc
trung gian ▪ Rượu thuốc
Dược liệu khô ▪ Chế phẩm
đã chia nhỏ
trung gian
khác..
3
Đạt yêu cầu quy định trong chuyên luận riêng (DĐVN)
và các yêu cầu chung của loại chế phẩm trung gian
5
PHÂN LOẠI
CAO THUỐC CỒN THUỐC
Phân loại theo thể chất của • Phân loại theo số lượng
cao nguyên liệu
• Cao lỏng – Cồn thuốc đơn
• Cao đặc – Cồn thuốc kép
• Cao khô • Phân loại theo nguồn gốc
Phân loại theo dung môi chiết dược liệu
xuất – Cồn thuốc thảo mộc
• Cao nước – Cồn thuốc động vật
• Cao cồn
• Cao ether • Phân loại theo phương pháp
Phân loại theo phương pháp điều chế
chiết xuất – Cồn thuốc điều chế bằng
• Cao điều chế theo phương pháp phương pháp ngâm lạnh
ngâm lạnh – Cồn thuốc điều chế bằng
• Cao điều chế bằng phương pháp phương pháp ngấm kiệt
ngấm kiệt – Cồn thuốc điều chế bằng
phương pháp hòa tan 6
Phân loại theo thể chất của cao thuốc
9
CAO THUỐC
1. ĐỊNH NGHĨA – ĐẶC ĐIỂM – PHÂN LOẠI
1.1. Định nghĩa
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
10
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC
• Dược liệu:
– Khô, dạng bột (0,2-2 mm, tùy
• Giai đoạn quyết định: loại dược liệu và dung môi)
– Chất lượng của cao • Dung môi:
thuốc – Phụ thuộc bản chất của
– Giá thành sản phẩm hoạt chất + tạp chất +
– Hiệu quả kinh tế phương pháp chiết.
• Nước ngâm lạnh, hầm,
hãm, sắc.
• Ethanol ngấm kiệt, ngâm
lạnh.
12
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC
Phương
pháp
ngấm
kiệt
13
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC
14
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC
• Tạp chất tan trong nước (gôm, chất nhày, pectin, tinh bột, albumin…)
đông vón bởi nhiệt và ethanol nồng độ cao.
• Tạp chất tan trong ethanol (chất nhựa, chất béo, …)
nước nóng, nước acid hoặc paraffin rắn.
Giai đoạn ảnh hưởng đến hoạt chất và chất lượng của cao.
1. Cô đặc
• Nguyên tắc: hoạt chất không bị phá hủy + hiệu quả kinh tế:
– Nhiệt độ cô thấp
– Thời gian cô đặc nhanh
– Thu hồi dung môi
• Thiết bị cô:
– Bề mặt bốc hơi rộng
→ khuấy trộn tránh tạo váng ở bề mặt
– Cô áp suất giảm
16
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC
2. Làm khô
• Dịch chiết ít bị phân hủy bởi nhiệt
– Tủ sấy (60-70oC)
– Máy sấy có trục hình trụ
• Hoạt chất dễ bị hư bởi nhiệt
– Sấy dưới áp suất giảm (<50oC)
– Sấy phun
– Đông khô (vitamin, các nội tiết tố, các enzyme)
• Quy định của DĐVN :
– Áp suất giảm T< 60oC.
– Cách thủy T< 80oC. 17
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC
18
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CAO THUỐC
Phương
pháp
ngấm
kiệt
20
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CAO THUỐC (DĐVN)
• Độ tan: Cao lỏng tan hoàn toàn (trong dung môi đã sử dụng điều chế
cao)
• Độ trong, mùi vị, độ đồng nhất, màu sắc: đúng màu sắc,
mùi và vị đặc trưng của dược liệu đồng nhất, không có
váng thuốc, không có cặn bã dược liệu và vật lạ.
• Mất khối lượng do làm khô:
– Cao đặc ≤ 20%
– Cao khô ≤ 5%.
• Hàm lượng ethanol: 90-110% lượng ethanol ghi trên nhãn
(cao lỏng và cao đặc)
22
VÍ DỤ
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ 1 SỐ CAO THUỐC
23