Professional Documents
Culture Documents
www.themegallery.com
I. Các rối loạn DT kiểu Mendel
Aa à KH à độ thấm 100%
Aa à không BH à không thấm
I. Các rối loạn DT kiểu Mendel
ØĐộ biểu biện: Mức độ về KH của gen thấm (cá thể có KG giống nhau
nhưng có người BH bệnh nặng, bệnh nhẹ)
ØSao chép KG: hai hay nhiều gen không alen với nhau à KH giống
nhau à ảnh hưởng đến kết quả phân tích
Điếc do gen lặn/NST thường, một người ĐHT lặn về gen bệnh/A có vợ
là người cũng ĐHT lặn về gen bệnh/B à con BT vì đứa trẻ mang KG
DH về vả 2 gen (nhiều KG cùng quy định bệnh điếc DT à sao chép KG
à KL về bệnh phải lưu ý đến sự sao chép KG, sao chép KH (điếc: do
DT, do MT)
DI TRUYỀN ĐƠN GEN HAI ALEN
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
v Hệ quả:
- Có con KH bệnh, có con KH lành (50%)
- Người mang gen bệnh = số người BH
- Gen bệnh bị giới hạn
- Thường là các khuyết tật nhẹ, không trầm trọng
- Bệnh trầm trọng hoặc khuyết tật nặng à đào thải sớm
- Biểu hiện muộn và có tính biến thiên
• Lưu ý: giả lặn, ĐB mới phát sinh ( ĐBG trội xảy ra ở đâu ?)
www.themegallery.com
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
1.1. Hội chứng Marfan (tay vượn - tay nhện)
- 1/10.000 - 1/20.000, Châu Âu, Bắc Mỹ
- - ĐBG FBN/ 5q21.1 à thiếu Fibrillin thành phần chính cho sự co dãn
mô..
- Cao, mảnh khảnh, ngón chân tay dài, vẹo cột sống, xương ức nhô ra hoặc
lõm vào
- Hỏng TTT, phình ĐMC, RL hệ xương, tim.
- Bh > 37t, xẩy ra trong TB sd bố
www.themegallery.com
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường.
1.2. Bệnh Huntington
- 1/20.000, Châu Âu
- Thoái hóa tế bào TK, run rẩy toàn thân hủy hoại
TK, có thể tử vong.
- Bh muộn: 70% từ 31-60t, 80t, 6,5% ở <25t.
- ĐBG trội 4p16.3 (CAG nhắc lại 11-35 lần à bệnh
36-100 lần)
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
1.2. Bệnh Huntington
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
1.3. Bệnh khác
• U xơ tế bào thần kinh:
- ĐBG 17q11.2, 22q11-13.1
- Biểu hiện: nhiều khối u các nhánh TK ở dưới
da như dạng mụn cóc, kèm lông mọc dài, chậm
phát triển thể chất & trí tuệ
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
1.3. Bệnh khác
• Bệnh tăng Cholesterol máu
- có tính gia đình: do chế độ SH; do DT
- 1/500
- ĐBG 19p13.2 ; > 200 ĐBG
- Phát hiện bệnh nhờ phương pháp phân tích DNA
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
1.3. Bệnh khác
- Bệnh u nguyên bào võng mạc: phổ biến ở trẻ em,
ĐBG 13q14
- Loạn sản sụn: ngắn xương chi nhưng chiều dài
thân bình thường, IQ bình thường, ĐBG NST 16
hoặc 14
- Polyp ruột già, u thượng thận, Waarderburg..
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
Bệnh u nguyên bào võng mạc ( khi soi đèn có đốm trắng
ở mắt
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
Phả hệ có tật thừa ngón:
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
www.themegallery.com
www.themegallery.com
1. DT gen trội trên NST thường
v Đặc điểm:
- Số KG (AA, Aa, aa), KH?
- P truyền bệnh ? liên tục
- Tỉ lệ mắc bệnh ? / - Nam nữ mắc bệnh ?
- Biểu hiện muộn
- Gen có tính định lượng mức độ bệnh:
+ Liều kép (ĐHT): bh trầm trọng
+ Liều đơn (DHT): bh bệnh nhẹ/ trung bình
www.themegallery.com
22. DT gen trội không hoàn toàn
v Đặc điểm:
- Số KG, KH, chỉ biểu hiện khi ?
- 6 khả năng kết hôn , gặp Aa x Aa
- P truyền gen bệnh cho con ngắt quãng (đẻ ít)
- Tỉ lệ mắc bệnh ?
- Nam nữ mắc bệnh ?
- >1730 bệnh lặn đã được phát hiện
- Bệnh hiếm gặp trong QT
www.themegallery.com
3. DT gen lặn trên NST thường
Đặc điểm:
- Biểu hiện sớm, đồng nhất à phát hiện sớm à có lời
khuyên DT
- Bệnh RLCH/ bệnh liên quan đến men.
- Người DHT: ít bh /không khó phát hiện
- Người mang gen bệnh > người mắc bệnh àDT gen
bệnh lặn cho thế hệ sau à phát tán gen bệnh.
- Kết hôn cận huyết à tăng kn sinh con bệnh
- DHT kết hôn ĐHT lặn giả DT trội
3. DT gen lặn trên NST thường
• Rối loạn CFRT ảnh hưởng đến nhiều cơ quan khác nhau
(đường hô hấp trên, dưới, tuyến tuỵ, hệ thống mật, cơ
quan sinh dục nam, u xơ hoá tuyến mồ hôi
• Biểu hiện bệnh sớm ở thời thơ ấu, 4% phát hiện ở tuổi
trưởng thành
3. DT gen lặn trên NST thường
3. DT gen lặn trên NST thường
3.2. Bệnh xơ hoá nang (Cystic fibrosis: CF)
Các bệnh khác: Bệnh Bruton typ, da vẩy cá, tâm thần phân
liệt, điếc bẩm sinh, bệnh RLCHBS...
Phả hệ
Lamellar Ichthyosis và Arnold, 1988, có 3 thể đột biến
gen gây bệnh: 2q33-q35; 14q11.2; 19p12-q12
www.themegallery.com
4. Bệnh DTDTgen
4. Bệnh lặn
gen lặn trêntrên
NST X NST X
Phả hệ bệnh gen trội /X gây hiệu quả chết thi nam
biến dạng ở cột sống và các chi như là
chân hoặc tay.
www.themegallery.com
6. Bệnh gen trên NST Y
v Đặc điểm:
- Gặp: XX x XYA ; XX x XYa
- Bệnh chỉ có ở ?
- Bố bệnh truyền 100% con? DT thẳng.
Ví dụ: Bệnh dầy sừng lòng bàn tay; bệnh da vẩy cá nặng; tật dính ngón tay 2 & 3...
www.themegallery.com
6. Bệnh gen trên NST Y
• Phả hệ DT gen trên NST Y
www.themegallery.com
6. Bệnh gen trên NST Y
www.themegallery.com
www.themegallery.com
LƯỢNG GIÁ
1. Đặc điểm quy luật di truyền gen trội trên nhiễm sắc thể thường. Lập gia hệ minh họa
một bệnh di truyền tuân theo quy luật này.
B. DI TRUYỀN ĐA GEN – ĐA NHÂN TỐ
1. Di truyền đa gen: do nhiều gen không alen, mỗi gen thành viên có tác động
nhỏ, không đủ tạo nên thay đổi thấy được ở kiểu hình, nhiều gen tác động
theo một hướng à Kiểu hình thay đổi
2. Di truyền đa nhân tố: do nhiều gen không alen + nhiều yếu tố môi trường
NST
Tính trạng
Môi trường
www.themegallery.com
ĐẶC ĐIỂM CỦA DT ĐA NHÂN TỐ
www.themegallery.com
MỘT SỐ TÍNH TRẠNG – BỆNH DI TRUYỀN ĐA GEN
2. DT nếp vân da
- Do nhiều gen, mang tính cá thể cao, giống nhau theo mức độ huyết thống:
AAbb
Aabb aaBB AaBB
aaBb AaBb AABb
AABB
aabb
1.Di truyền trí tuệ Giá trị của chỉ Biểu thị
số IQ
Chỉ số IQ = (Tuổi trí tuệ: tuổi đời) x 100 > 140 Thiên tài
120 – 140 Rất thông minh
(Intelligence Quotient) = (10 : 8) x 100 = 125
110 – 120 Thông minh
(6 : 8) x 100 = 75 90 – 110 Trung bình
80 – 90 Hơi kém
Người bình thường IQ = 90-110 (Bắc mĩ 1,5-3% có IQ < 70) 70 – 8-0 Kém
2. Tự kỷ
- Rối loạn hành vi TK nghiêm trọng, kỹ năng xã hội suy giảm
- 70% biểu hiện chậm phát triển tâm thần và ảnh hưởng đến não bộ
- Nghiên cứu con sinh đôi à 90% là bệnh DT
- ĐB NST: hoán vị, đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn
- Các biến dị về số lượng bản sao của gen neurexin có liên quan đến bệnh tự
kỷ
- Một vùng trên NST 11 có chứa các trình tự liên quan đến các rối loạn
- Weiss và đồng nghiệp (2008) : mất đoạn và lặp đoạn tại vị trí 16p11.2 làm
tăng tính nhạy cảm đối với những rối loạn trong 1% các trường hợp
II- MỘT SỐ TÍNH TRẠNG – BỆNH DI TRUYỀN ĐA GEN ĐA NHÂN TỐ
7. Bệnh tim mạch: van tim, ĐM chủ, mạch vành, cao HA.
- Tỷ lệ: TBS 0.5 – 6% ss
- NN: 5% do NST, 3% do gen, còn lại do ĐNT
Mẹ bị NK: cúm, sốt, rubella, toxoplasma…
Nhiễm hóa chất độc, dược phẩm, phóng xạ
- Tái mắc: ảnh hưởng của mẹ > bố, phụ thuộc số lượng anh chị mắc trong gđ (nhiều
anh chị mắc khả năng trẻ bị bệnh cao)
- Càng để lâu bệnh càng nặng
- Phòng bệnh: tránh tiếp xúc tác nhân, SL và TĐTS
II- MỘT SỐ TÍNH TRẠNG – BỆNH DI TRUYỀN ĐA GEN ĐA NHÂN TỐ
Ø Dựa vào nguy cơ kinh nghiệm cho mỗi loại bệnh ĐNT qua thống kê ở nhiều gia đình bệnh
Ø Ở thế hệ càng xa BN thì tái mắc do sai khác gen càng nhiều
Ø Tái mắc theo số người mắc bệnh trong gia đình:
Bệnh sứt môi-nứt khẩu cái:
- 1 người mắc tái mắc ở họ B1 là 4,1%
- 2 người mắc tái mắc ở họ B1 là 10%
Bệnh động kinh:
- 2 người mắc tái mắc ở họ B1 là 15%
- 3 người mắc tái mắc ở họ B1 là > 15%
Ø Tái mắc theo độ trầm trọng bệnh do số gen bệnh
Ø Tỉ lệ bệnh: nam, nữ à do hiệu quả ngưỡng bệnh.
www.themegallery.com
LƯỢNG GIÁ