Professional Documents
Culture Documents
Noonan syndrome: cổ
Cohen: sống mũi nổi bật, vết nứt lòng tay hẹp, nhân trung ngắn, chậm phát
triển
Eec: dị tật móng tôm hùm
Edwards
Freeman-sheldon:
Marfan: ngón tay dài
Saethre-chotzen: ngón 2.3 dính như kiểu con dơi
Beckwith-wiedemann: omphalocoele, lưỡi to
Treacher collims: vùng gò má ngay bên dưới vết nứt lòng bàn tay bị giảm
sản ở cả hai bên
Johnanson- blizzard: mặt trước hước lên
Fetal syndrome: môi trên mỏng
Thuật ngữ
- Dị tật: khiếm khuyết cơ quan hay cơ thể do bất thường qt phát triển
- Dị dạng: bất thường cơ quan do yếu tố cơ học trong tử cung
- Rối loạn: khiếm khuyết cơ quan hay cơ thể do yếu tố xen vào hay phá
hủy qt phát triển
- Loạn sản: rối loạn sự tổ chức tb trong mô
Phân loại dị tật:
- Hội chứng: nhiều bất thường kết hợp
- Chuỗi: một bất thường gây ra các bất thường khác
- Bất thường phát triển vùng: não ko phân thùy
- Kết hợp: VACTERL
Xét nghiệm chuẩn đoán cơ bản:
- Sinh hóa
- Huyết học
- Miễn dịch
- Hình ảnh:
+ siêu âm
+ ct scan
+ mri
Phân loại nguyên nhân của dị tật bẩm sinh:
- Nst: số lượng, cấu trúc
- Đb gen
- Đa yếu tố
- Teratogen: nhiễm trùng, rượu, thuốc
- Rối loạn có tính gia đình
- VACTERL
Ví dụ: bệnh tim bẩm sinh
Mẹ bị nhiễm rubella trong thai kì
Một số thuốc dùng trong thai kì
Mẹ tiểu đường
Rối loạn sl cấu trúc nst
Bệnh lý đơn gien
Đơn độc
Nguyên lý xét nghiệm di truyền
Phân loại xét nghiệm di truyền
- Di truyền tế bào
+ karyotype
+ fish
+ CGH array
- Di truyền phân tử
+ PCR
+ Panel gen
+ WES
+ WGS
+ Di truyền ti thể
Chẩn đoán: genotype- phenotype
Thực hiện xét nghiệm
- Tham vấn trước xét nghiệm
- Bản thông tin đồng thuận thực hiện xét nghiệm
- Tham vấn sau xét nghiêm
Chuẩn đoán di truyền
Khó khăn:
- Ko gặp đc ng bênh
- Chết
- Đb mới: ch đc báo cáo
- Phân loại đb: pathogenic, benign, uncertain, unknow
- Chuẩn đoán sai
Ví dụ: ca lâm sàn sản phụ 40 tuổi thai 16 tuần
Xét nghiệm di truyền: NIPT, chọc ối xét nghiệm QF-PCR
Ca lâm sàng 1 bé trai 6 tuổi ko đọc viết, nói chuyện chậm chạp
Xét nghiệm: nst đồ, chromosome array, WES
Điều trị bệnh di truyền
Tiếp cận bệnh nhân
- Kéo dài đời sống
- Có con
- Tái hòa nhập xã hội
Các phương pháp điều trị
- Phẫu thuật sữa chữa
- Thay thế enzyme, protein
- Thuốc
- Sửa chữa gen
- Ghép mô, tb gốc
- Điều trị hỗ trợ
ứng dụng hiện nay: có 8% trong điều trị bệnh đơn gen, 65% điều trị ung
thư, 8% điều trị bệnh tim mạch