You are on page 1of 4

Sơ sinh = 28 ngày

Phân loại theo tuổi thai

 Non tháng: 37w


o Hơi non: 34 – 36w6d
o Non vừa: 32 - < 34w
o Cực non: < 28w
 Đủ tháng: 37 – 42w
 Già tháng: > 42w

Phân loại theo cân nặng lúc sinh

 Đủ cân: >= 2500g


 Nhẹ cân: 1500 – 2499g
 Rất nhẹ cân: 1000 – 1499g
 Cực nhẹ cân: < 1000g

CN phù hợp tuổi thai (AGA) bpv 10 – 90; Nhẹ cân: < 10; Lớn cân: > 90

Nhẹ có thể do: mẹ bệnh, dây rốn, thai bất thường. Lớn: mẹ tiểu đường.

Chậm phát triển: không bắt kịp mốc tuổi. Không cân xứng tiên lượng tốt hơn. Cân xứng bị ảnh hưởng trí
não nhiều.

Nguyên tắc khám: Vô khuẩn, nhanh, nhẹ, ấm

Cần khám

 Đánh giá tuổi thai


 Hô hấp, tuần hoàn – cần hồi sức?
 Sang chấn sản khoa: ngạt, gãy xương
 Dị tật: hậu môn, hẹp mũi, teo thực quản
 Sự thích nghi
 Dinh dưỡng
 RL khác: tăng/hạ thân nhiệt, chậm đi tiêu/tiểu

Lưu đồ

YTNC sang chấn:

 Thai to, sinh non


 Ngôi bất thường
 Mẹ béo phì, nhỏ con
 Con so
 Khung chậu bất thường, bất xứng đầu chậu
 Chuyển dạ kéo dài, sinh khó
 Dụng cụ forcep, giác hút

Chấn thương:
 Mô mềm: hồng ban, trầy da, chấm XH, bầm, hoại tử mô mỡ dưới da, rách da
 Đầu: bướu huyết thanh, tụ máu dưới màng xương, XH dưới màng can, gãy xương sọ, XH nội sọ
 Mặt cổ vai ngực: liệt TK mặt, bầm mắt, XH kết mạc, gãy xương đòn/sườn/cánh tay, liệt đám rối
TK cánh tay, liệt cơ hoành, tổn thương cơ ƯĐC

Dị tật cần can thiệp:

 Hở thành bụng
 Thoát vị rốn
 Không hậu môn
 Teo thực quản
 Tắc ruột phân su, teo ruột non
 HC Piere – Robin
 Hẹp lỗ mũi sau
 Thoát vị hoành
 Thoát vị tủy – màng tủy

Bảng điểm Ballard

Bú đúng: miệng há to, ngậm cả quầng vú, môi dưới trề, chạm cằm vào bầu vú, thấy quần trên nhiều hơn

Ẵm đúng: thẳng trục, bợ toàn thân

Bú hiệu quả: mút chậm sâu, 10-15p, ngủ 2-4h, tăng cân 25-50g/ngày

Khám trẻ bệnh lý

Bệnh sử

 Tuổi thai
 CNLS, chiều dài, vòng đầu
 Bú: số cử, thời gian mỗi cử, ọc sữa, tính chất dịch nôn
 Thời điểm phân su, số lần ướt tả
 Tri giác, cử động

Mẹ

 Tuổi, nghề
 Lần mang thai trước: non, lưu, sẩy
 Lần này: tình trạng nước ối, siêu âm thai, XN tiền sản, nhiễm GBS
 Bệnh lý: tiểu đường, tiền sản giật, NT niệu dục
 Quá trình chuyển dạ và sinh: thời gian chuyển dạ, ngôi, cách sinh, ối (thời gian vỡ, tính chất
nước ối, mẹ sốt

Gia đình: Bệnh bẩm sinh, di truyền, dị ứng, RLCH

Khám
Nhìn

 Cảm nhận ban đầu, khỏe hay không


 Tri giác, tư thế (trương lực hơi co), cử động, tiếng khóc, đáp ứng kích thích
 Màu da, cách thở
 CQSD ngoài, dị tật

Sờ

 Mạch tứ chi, tim bẩm sinh mạch không đều


 Da cứng bì, phục hồi màu sắc da
 Kích thích nhẹ nếu trẻ nằm yên
 Phản xạ nguyên phát (Poro, tự động bước, cầm nắm, bú mút), trương lực cơ, thóp, bướu ht
 Bụng

Nghe: Phổi thô hoặc phế âm giảm, ít khi nghe ran. Tim nhanh 140-200, khó nghe âm thổi.

Đo SpO2 tay P và các chi còn lại (trước và sau ÔĐM

Vấn đề: vàng da, nhiễm trùng, suy hô hấp, tim bẩm sinh, ngoại khoa, dị tật

Thuốc thường quy

 Ngừa viêm kết mạc do lậu (1-2h sau sinh)


 Thuốc mỡ erythromycin 0.5%
 Thuốc mỡ tetracycline
 1% nitrat bạc
 Tiêm bắp 0.5 – 1mg vitK (trước 6h tuổi), ít qua rốn, ít trong sữa mẹ, vitK giúp đông cầm máu
 Tiêm trong da vaccine ngừa lao BCG liều đoh 0.05 – 0.1 ml (vai trái), mẹ có VGB thì chích thêm
kháng thể

Thân nhiệt & rốn

 Tắm nước ấm 24h sau, xà bông không diệt khuẩn, kiểm tra nhiệt độ nách > 36.5
 Giữ rốn khô, không băng rốn, nghi nhiễm trùng  sát khuẩn bằng cồn, dung dịch màu, KS thoa

Tầm soát ĐH cho đối tượng nguy cơ

 Non < 37w


 SGA, LGA
 Mẹ tiểu đường thai kỳ
 Trẻ bệnh nặng, stress (SHH, thiếu oxy máu, sốc, hạ thân nhiệt, NKH, bệnh tim)
 Triệu chứng hạ ĐH (kích thích, run chi, giảm trương lực cơ, đừ, mê, bú kém, ngưng thở, hạ thân
nhiệt, co giật
 Mẹ dùng thuốc ảnh hưởng ĐH

Tầm soát suy giáp, thiếu G6PD, tăng sinh tuyến thượng thận bẩm sinh (lấy máu gót chân), BL CH (giấy
thấm), tim BS (SpO2)

Nuôi dưỡng
 Bú mẹ sớm trong 30p, 8 - 12 cử/ngày, hoàn toàn trong 6 tháng đầu
 Đường TM: khi không qua tiêu hóa được, không đủ năng lượng

Tiêu chuẩn xuất viện

 Sinh hiệu bình thường ổn định 12h


 Tiểu thường xuyên, tiêu phân su tự nhiên 1 lần, bú tốt 2 cử
 Đã tiêm ngừa
 XN bình thường
 Gia đình tham vấn tiếp tục chăm sóc

You might also like