Professional Documents
Culture Documents
CN phù hợp tuổi thai (AGA) bpv 10 – 90; Nhẹ cân: < 10; Lớn cân: > 90
Nhẹ có thể do: mẹ bệnh, dây rốn, thai bất thường. Lớn: mẹ tiểu đường.
Chậm phát triển: không bắt kịp mốc tuổi. Không cân xứng tiên lượng tốt hơn. Cân xứng bị ảnh hưởng trí
não nhiều.
Cần khám
Lưu đồ
Chấn thương:
Mô mềm: hồng ban, trầy da, chấm XH, bầm, hoại tử mô mỡ dưới da, rách da
Đầu: bướu huyết thanh, tụ máu dưới màng xương, XH dưới màng can, gãy xương sọ, XH nội sọ
Mặt cổ vai ngực: liệt TK mặt, bầm mắt, XH kết mạc, gãy xương đòn/sườn/cánh tay, liệt đám rối
TK cánh tay, liệt cơ hoành, tổn thương cơ ƯĐC
Hở thành bụng
Thoát vị rốn
Không hậu môn
Teo thực quản
Tắc ruột phân su, teo ruột non
HC Piere – Robin
Hẹp lỗ mũi sau
Thoát vị hoành
Thoát vị tủy – màng tủy
Bú đúng: miệng há to, ngậm cả quầng vú, môi dưới trề, chạm cằm vào bầu vú, thấy quần trên nhiều hơn
Bú hiệu quả: mút chậm sâu, 10-15p, ngủ 2-4h, tăng cân 25-50g/ngày
Bệnh sử
Tuổi thai
CNLS, chiều dài, vòng đầu
Bú: số cử, thời gian mỗi cử, ọc sữa, tính chất dịch nôn
Thời điểm phân su, số lần ướt tả
Tri giác, cử động
Mẹ
Tuổi, nghề
Lần mang thai trước: non, lưu, sẩy
Lần này: tình trạng nước ối, siêu âm thai, XN tiền sản, nhiễm GBS
Bệnh lý: tiểu đường, tiền sản giật, NT niệu dục
Quá trình chuyển dạ và sinh: thời gian chuyển dạ, ngôi, cách sinh, ối (thời gian vỡ, tính chất
nước ối, mẹ sốt
Khám
Nhìn
Sờ
Nghe: Phổi thô hoặc phế âm giảm, ít khi nghe ran. Tim nhanh 140-200, khó nghe âm thổi.
Vấn đề: vàng da, nhiễm trùng, suy hô hấp, tim bẩm sinh, ngoại khoa, dị tật
Tắm nước ấm 24h sau, xà bông không diệt khuẩn, kiểm tra nhiệt độ nách > 36.5
Giữ rốn khô, không băng rốn, nghi nhiễm trùng sát khuẩn bằng cồn, dung dịch màu, KS thoa
Tầm soát suy giáp, thiếu G6PD, tăng sinh tuyến thượng thận bẩm sinh (lấy máu gót chân), BL CH (giấy
thấm), tim BS (SpO2)
Nuôi dưỡng
Bú mẹ sớm trong 30p, 8 - 12 cử/ngày, hoàn toàn trong 6 tháng đầu
Đường TM: khi không qua tiêu hóa được, không đủ năng lượng