Professional Documents
Culture Documents
Ba Tiêu Hoá
Ba Tiêu Hoá
TỔ 1 – 18YB
A, HÀNH CHÍNH
1, Họ và tên: NGUYỄN CÔNG PHÚC
2, Giới tính: Nam
3, Tuổi: 7 tháng
4, Địa chỉ: Minh Sơn – Đô Lương – Nghệ An
5, Dân tộc: Kinh
6, Liên hệ: Mẹ - PHÙNG THỊ HOÀNG SĐT:
0913xxx347
7, Ngày vào viện: 8h ngày 22/09/2023
8, Ngày làm bệnh án:
B, CHUYÊN MÔN
I, LÝ DO VÀO VIỆN:
Không phù, không xuất huyết dưới da 7.2 kg (trước khi khởi
bệnh)
Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ thấy Chiều cao 66 cm
Dấu mất nước: Mắt, thóp trước trũng, nếp véo da mất chậm, uống háo hức.
Đại tiện 2 lần / giờ, phân lỏng vàng, lượng nhiều, phân lẫn nhiều nhầy, không máu,
mùi chua
Nôn 1 lần sau ăn.
Hiện tại không sốt
2. Bộ phận:
2.1 Tiêu hoá
Không tuần hoàn bàng hệ, không có dấu xuất huyết, không
sẹo mổ cũ
Bụng mềm, chướng nhẹ
Gan lách không sờ chạm, không có khối bất thường
2.2 Hô hấp
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
Không rút lõm lồng ngực
Rung thanh đều 2 bên
Gõ trong 2 phế trường
Rì rào phế nang êm dịu
Phổi không nghe ran
2.3 Tuần hoàn
Lồng ngực cân đối, di động đều theo nhịp thở
Mỏm tim đập ở khoang liên sườn 4, đường trung đòn T
Diện đập 1cm2
Chưa phát hiện tiếng tim bệnh lý
2.4 Thần kinh
Trẻ tỉnh, tiếp xúc được
Không dấu thần kinh khu trú
HC màng não (-) HCTALNS (-) HCTN (-)
2.5 Thận – tiết niệu
Hố thắt lưng 2 bên không đầy
Cầu bàng quang (-)
Na 150.9 141.6
K 2.98 2.33
Cl 127.43 116.8
VI. CẬN LÂM SÀNG
2. Cận lâm sàng đã có
Siêu âm ổ bụng (22/9): Các quai ruột giãn nhẹ, tăng xuất tiết trong lòng ruột.
X-quang ngực thẳng (22/9): phế quản hai bên đậm
VII. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
1. Tiên lượng gần: Tốt trẻ đáp ứng với điều trị.
2. Tiên lượng xa: Dè dặt do trẻ có thể mắc bệnh trở lại
X. PHÒNG BỆNH
Sử dụng nguồn nước sạch cho vệ sinh và ăn uống
Rửa tay khi chăm sóc trẻ
Vệ sinh dụng cụ ăn
Nuôi con bằng sữa mẹ
Tiêm phòng:
Tiêm phòng đầy đủ theo chương trình tiêm chủng mở rộng
Phòng đặc hiệu (Vaccin Rotavirus, tả, thương hàn)
CÂU HỎI THẢO LUẬN