You are on page 1of 29

1.

xương nào dẹt


xương đòn
2. xét nghiệm ASLO
xét nghiệm huyết thanh, đo lượng kháng thể kháng liên cầu, chẩn đoán viêm
khớp thấp khớp
3. định nghĩa ASLO
anti Steptolisin, kháng thể kháng Steptolisin O
4. viên khớp dạng thấp tổn thương đầu tiên ở
màng bao hoạt dịch
5. viêm khớp dạng thấp ở xương
gối,cổ tay, bàn tay--> cứng khớp buổi sáng
6. hình ảnh viêm khớp dạng thấp
hình nho, liên tục tăng về đêm, tỉnh giấc
7. thông tin viêm khớp dạng thấp
kháng thể IgM, bệnh tự miễn, tổn thương màng hoạt dịch, đầu xương dưới
sụn, ko chữa được , chỉ giảm triệu chứng
8. lỏng lẻo khớp trong bệnh gì
viêm khớp dạng thấp, hội chứng tiểu não, tabes
9. teo cơ trong bệnh
viêm khớp dạng thấp, ít vận động, liệt tk vận động, ngoại biên, thiếu máu
nuôi dưỡng
10.định nghĩa teo cơ
thoái hóa protein, lượng tơ cơ giảm, xơ cơ giảm, tế bào cơ nhỏ đi
11.cơ nhai có thớ cơ nằm ngang
cơ chân bướm ngoài
12.yếu cơ tăng dần trong bệnh
loạn dưỡng cơ
13.cơ duỗi bàn chân trc
cơ cẳng chân trc
14.vỡ xương bánh chè di lệch kiểu gì
di lệch giãn cách
15.loãng xương lan tỏa do gì
rối loạn chuyển hóa, cường gân giáp, loãng xương nguyên phát
16.thần kinh chi phối cơ cẳng tay
tk quay
17.xương thuộc vùng sọ
8 xương gồm: 2 đỉnh, 2 thái dương, trán, chẩm, sàng, bướm
18.thần kinh quay chi phối cơ nào
tam đầu cánh tay
19.xương nào mặt sau cẳng chân
chày sau
20.thoái hóa khớp do
sự phân phối áp lực không đều kéo dài
21.triệu chứng cơ năng viêm khớp
22.bệnh gout gặp ở đâu
khớp ngón 1, bàn chân
23.u xương ác tính
sarcma xương
24.tk chi phối cẳng tay trc
tk giữa
25.chuột rút hay gặp ở
vừa ngủ dậy
26.hiện tượng nợ oxy
tăng acid lactic chuyển hóa yếm khí giảm glucose-> mỏi cơ
27.đặc điểm cơ vân
cử động theo ý muốn
28.thóp trẻ em liên quan xương gì
trán, đỉnh , chẩm
29.tác nhân co cứng cơ
thiếu canxi, ngộ độc strynic, động kinh, uốn ván
30.định nghĩa trật khớp khuỷu
gấp 40 độ, nhìn tay như ngắn đi
31.khớp vận động rộng nhất
khớp vai
32.khớp vận động hẹp nhất
khớp chậu
33.cơ vân có màu đỏ do
nhiều sợi mượn gắn vs HB như hồng cầu
34.cơ có nhiều thân
cơ thẳng bụng
35.nguyên nhân sưng khớp do viêm
mọc thêm gai xương và cầu xương di chứng chấn thương
36.nguyên nhận sưng khớp do viêm trừ
khuyết xương
37.đặc điểm u xương ác tính
ranh giới ko rõ bờ nhâm mờ xâm lấn bong mảng xương
38.cơ không có tấm thân vận động
cơ tim
39.Khuyết xương không gặp trong
gout
40.cầu xương thường gặp trong bệnh
viêm cột sống dính khớp
41.gù tròn hay gặp người
mang vật nặng, ngồi ko đúng tư thế, người già yếu cột sống
42.di lệch hay gặp vỡ xương bánh chè:
di lệch chồng và sang bên
43.phân loại chấn thương sọ não
nguyên phát và thứ phát
44.nguồn chảy máu tụ ngoài màng cứng
động mạch não giữa, TM vỏ não, xương sọ
45.dấu hiệu khoảng tỉnh
máu tụ ngoài màng cứng
46.vùng chiếm tỉ lệ cao vết thương sọ não
trán, đỉnh, thái dương
47.biểu hiện bầm tím gan chân sau
vỡ xương gót
48.đặc điểm viêm cs dính khớp
hình ảnh cầu xương Ca hóa
49.cơ hay bị thoái hóa
cơ tai trc
50.bao nhiêu kiểu di lệch khớp
chồng-sang bên-gấp góc-xoay
51.định nghĩa nhược cơ
bệnh tự miễn giảm số lượng acetylcholine sau synap, mỏi cơ trong ngày,
nhanh mỏi
52.dấu hiệu áp xe lạnh trong bệnh
lao khớp
53.hình ảnh canxi hóa bao khớp
viêm cột sống dính khớp
54.tác động màng sau synap trong vận động mở kênh nào
Na, K (Ca mở khi kích thích)
55.kênh nào tham gia co cơ
K, Na, Ca
56.chất dẫn truyền tín hiệu cơ vân
acetylcholine
57.bầm tím vùng ngực cánh tay mào chậu do gãy xương gì
gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay
58.kiểu trật khớp vai thường gặp
ra trc vài trong, kiểu dưới mỏm quạ
59.bao nhiêu kiểu trật khớp vai
4 kiểu, ra trc-ra sau, lên trên, xuống dưới
60.kiểu trật khớp vai ra trc vào trong:
ngủ vai, dấu nhát rìu, xoay ngoài, cánh tay dạng
61.đối tượng trật khớp háng
người trẻ
62.dây Tk tổn thương trật khớp khuỷu
TK trụ
63.dây tk tổn thương khi trật khớp vai
tk Mũ
64.kiểu trật khớp háng hay gặp
kiểu chậu, ra sau, mấu chuyển lớn cao hơn
65.kiểu trật khớp khuỷu hay gặp
ra sau, mỏm khuỷu nhô ra sau
66.tổn thương khớp háng ảnh hưởng thần kinh
tk hông to (ra sau); tk đùi, tk bịt (ra trc)
67.yếu tố tự miễn trong viêm khớp dang thấp
HLADR4

68.VKDT
RF, anti CCP
69.Lupus
ANA, anti DS DNA, bổ thể C3 C4, KT kháng phospholipid
70.đo loãng xương bằng ?
DXA (cột sống TL, cổ xg đùi): tia X năng lượng kép -> T-score ≤ -2.5 -> loãng
xương
71.kháng thể đặc hiệu cho viêm khớp dạng thấp
anti-CCP
72.kháng thể đặc hiệu cho lupus ban đỏ
anti ds- DNA ( kháng thể kháng DNA)
73.Xương lưới ở ng trưởng thành có ở
Phần đá của x đá
Lằn ghép giữa các x sọ
Nơi bám của gân
74.Khối lượng xương gồm
Mật độ khoáng hoá
Trọng lượng
75.CL xương gồm
Thể tích
Vi cấu trúc
Chu chuyển xương
76.Thuốc làm tăng nguy cơ mất xương
Thuốc lợi tiểu
Corticoid
T3 T4
Tetracyclin
Thuốc chống đông
77.Yếu tố ĐH tiêu xương
PDGF
IL 1
TNF alpha
78.Yếu tố ĐH tạo xương
IGF
Beta2 microglobulin
FGF
TGF
Gamma interferon
79.NN của còi xương & nhuyễn xương
Thiếu vit D
Trẻ em: ít tx AS
Ng lớn: RL hấp thu mỡ, tổn thương thận
80.Đặc điểm của còi xương & nhuyễn xương
Xương chỉ có TP HC, ít đc khoáng hoá do nồng độ Ca trg máu thấp
81.Vì sao nam giới cao đc lâu hơn nữ giới
T/d cốt hoá sụn liên hợp của testosteron thấp hơn của estrogen
82.Nguồn gốc huỷ cốt bào
TB tạo máu
83.Nguồn gốc cốt bào
TB mầm trung mô
84.Nguồn gốc tạo cốt bào
TB mầm trung mô
85.ống bẹn
ở nam: có thừng tinh đi qua; ở nữ: có dây chằng tròn
86.dây chằng Halles
là 1 chẽ sợi của cơ thẳng to, chạy xuống bám vào mào lược xương mu
87.dây chằng Hessellbach
đi từ cung Douglass tới lỗ sâu của ống bẹn quặt ngược lên trên từ trong ra
ngoài đỡ lấy thừng tinh (dây chằng tròn tử cung)
88.lỗ bẹn nông
do 3 cột trụ của cơ chéo to tạo nên, cột trụ ngoài bám vào gai háng cùng bên,
cột trụ trong và sau bám vào gai háng bên đối diện. Cột trụ ngoài và trong
giới hạn nên một lỗ gần tròn cách phía trên gai háng độ 0.5 cm
89.lỗ bẹn sâu
nơi thừng tinh hay dây chằng tròn bắt đầu từ trong ổ bụng chui ra, nằm ở
phía ngoài dây chằng Hesselbach, cách trên điểm giữa cung đùi 18 mm
90. thoát vị hố bẹn ngoài
- còn gọi là thoát vị chếch ngoài
- là thoát vị gián tiếp
- nội thớ
91. thoát vị do thành bụng yếu
thoát vị mắc phải
92. thoát vị do còn ống phúc tinh mạc
thoát vị bẩm sinh
93. thoát vị hố bẹn trong
- là thoát vị chếch trong
- ngoại thớ
- ít gặp hơn do có cơ thẳng to và dây chằng Halles tăng cường vững chắc
94. thoát vị hố bẹn giữa
- là thoát vị trực tiếp
- hay gặp do thành bụng yếu
- ngoại thớ
95. đĩa I
xơ actin
96. đĩa A
xơ actin và myosin
97. đĩa H
xơ myosin
98. Thứ tự của đơn vị co cơ
IZAHMHAZI
99. TN-T
gắn troponin với tropomysin
100. TN-I
ngăn tạo liên kết giữa actin và myosin khi cơ nghỉ
101. TN-C
liên kết với ion calci
102. hệ thống ống T
kho chứa ion calci
103. botulinum
ức chế giải phóng Ach
104. curare
ngăn không cho ACh gắn vào receptor theo cơ chế cạnh tranh
105. succinylcholin
gây liệt do khử cực kéo dài ( có cấu trúc tương tự Ach)
106. màng hệ thống ống T có
receptor dihydropyridin (DHP) nhạy cảm với sự thay đổi điện thế và làm mở
receptor ryanodin của màng lưới nội bào tương -> cho ion calci đi ra
107. đại thể mày đay
đỏ, phù, ngứa
108. vi thể mày đay
thâm nhiễm tế bào đơn nhân, bạch cầu đa nhân ái toan, ít NE, có sự thoái hóa
dưỡng bào
109. đại thể viêm da cơ địa cấp tính (chàm cấp tính)
có mụn nước, phù, ngứa
110. vi thể viêm da cơ địa cấp tính (chàm cấp tính)
thâm nhiễm TB Lympho, bạch cầu ái toan trong mô đệm và thoái hóa dưỡng bão
111. đại thể bệnh vảy nến
một mảng bám màu hồng bao phủ một màu trắng bạc dính lỏng lẻo
112. vi thể bệnh vảy nến
- Hình ảnh ống nghiệm trong giá đỡ
- Mất lớp hạt và tăng sinh lớp sừng quá mức
- Có NE tập trung trong lớp biểu bì
113. Đại thể liken phẳng
- Các sẩn phẳng, dạng mảng hình đa giác, màu tím, ngứa
- Tăng sắc tố do mất melanin vào lớp hạ bì từ lớp tb đáy bị tổn thương
114. Vi thể liken phẳng
- Xâm nhập tb Lympho dọc theo đường nối bm phủ phía trên và mô lk phía dưới
- Xâm nhập tb viên làm đường viền tb đáy ngoằn ngoèo
115. Đặc điểm bệnh Liken phẳng tiến triển tốt
Quá sản lớp thượng thì, tăng sắc tố, tằng sừng
116. Đại thể nốt ruồi lành tính
- Nâu, nâu đen
- Vùng da rắn chắc
- Đường viền tròn, có ranh giới rõ
117. Vi thể nốt ruồi lành tính không có đặc điểm:
A. Tb có hình tròn hoặc bầu dục, sắp xếp dọc theo đường nối biểu bì hoặc mô đệm
B. Nhân đồng nhất và tròn
C. Hạt nhân rõ ràng, hình ảnh nhân chia rõ
D. Hạt nhân không rõ ràng hoặc ít có hình ảnh nhân chia
118. Đâu không phải nốt ruồi lành tính thường gặp:
A. Nốt ruồi hỗn hợp
B. Nốt ruồi đường nối
C. Nốt ruồi tb hình thoi
D. Nốt ruồi tb hình bầu dục
119. Đại thể nốt ruồi loạn sản
- Hạt dẹt
- Các nốt có sắc tố thay đổi
- Đường viền không đều
120. Đâu không phải là đặc điểm vi thể của nốt ruồi loạn sản:
A. Thâm nhiễm lym bào dày đặc, mất melanin
B. Thâm nhiễm lym bào thưa thớt, mất melanin
C. Xuất hiện DTB và mất melanin
D. Thâm nhiễm lym bào thưa thớt, xơ hóa quanh đám tb hắc tố
121. Các dấu hiệu cảnh báo lâm sàng chính của khối u ác tính
1, Mở rộng nốt ruồi có từ trc
2, Ngứa hoặc đau nốt ruồi có từ trc
3, Phát triển một tổn thương sắc tố mới
4, Đường viền của tổn thương không đều
5, Biến đổi màu sắc tổn thương sắc tố
122. Đại thể của nốt ruồi ác tính có đặc điểm
A. Biến đổi sắc tố rõ rệt
B. Biến đổi sắc tố không rõ rệt
C. Đường viền không đều
D. Ranh giới không rõ
123. Vi thể nốt ruồi ác tính
- Kích thước lớn hơn so vs nốt ruồi thường
- Hạt nhân bắt màu đỏ
- Màng nhân không đều
- Chất nhiễm sắc thô, vón
124. Đại thể dày sừng bã nhờn
- Có các mảng tròn như đồng xu
- Có màu nâu sẫm và thường mịn như nhung
125. Vi thể dày sừng bã nhờn
- Quá sản sừng ở bề mặt
- Xuất hiện các nang nhỏ chứa đầy chất sừng
- Sự phát triển của keratin xuống dưới
126. VR nào thường gây u nhú biểu mô vảy lành tính ở người:
A. HBV
B. HPV
C. HRV
D. HIV
127. Lớp nào quá sản chủ yếu ở u nhú biểu mô vảy lành tính ( vi thể):
A. Lớp sừng
B. Lớp đáy
C. Lớp vảy
D. Lớp hạt
128. Carcinoma tb vảy là:
- khối u ác tính
- phát sinh tại vị trí chịu tác động trực tiếp asmt
- Tỉ lệ nam cao hơn nữ
129. Đại thể Carcinoma tb vảy:
Các dạng mảng bám màu đỏ, có vảy
130. Carcinoma tb vảy thường tiên lượng tốt ở
Miêng, phổi, thực quản
131. Vi thể Carcinoma tb vảy
- Tb vảy quá sản mạnh, phá vỡ màng đáy, xâm nhập mô đệm tạo thành đám tb lớn
hoặc thành bè hoặc dải
- Có hình ảnh "cầu sừng"
132. Carcinoma tb đáy
- là ung thư phổ biến nhất
- vị trí xuất hiện: nơi tiếp xúc asmt lâu ng và ở ng da trắng
133. Đại thể Carcinoma tb đáy
- Xuất hiện dạng sẩn màu trắng mm dưới da bị giãn nổi rõ
- Tổn thương tiến triển có thể xâm lấn vào xương
134. Những khối u của Carcinoma tb đáy điều trị bằng cách
cắt bỏ rộng tại chỗ
135. Vi thể Carcinoma tb đáy
giống với tb lớp đáy của biểu bì
136. U nang tuyến bã lành tính
- Vị trí thường gặp: vùng da đầu, mặt, cổ và lưng
- NN: do tắc đường ống dẫn bã nhờn
137. Đại thể Carcinoma tuyến bã
Có dạng cục, loét làm dày mi mắt, loét bờ mi, loét sùi da đầu
138. Vi thể Carcinoma tuyến bã
- U gồm các đám tb lớn
- Bào tương sáng, ít biệt hóa giống tb đáy
- Center đám tb u thấy hoại tử u
- U tiến triển chậm, lan rộng tại chỗ, hiếm khi ra xa
139. U nang dạng biểu bì lành tính
- Cấu trúc u có 1 vách lót BM lát tầng sừng hóa
- Lòng chứa chất sừng, bã và mô thoái hóa
140. Đại thể u thượng mô hóa canxi
- Là u lành
- Dạng cục rắn, đơn độc
141. Vi thể u thượng mô hóa canxi
- Ở center đám tb "bóng ma" có thể thấy sừng hóa, hóa canxi
- Bao quanh thấy nhiều tb khổng lồ dị vật
142. Mô xương liên tục thay được chuyển hóa thông qua quá trình hủy xương cũ và thay
thế xương mới gọi là
chu chuyển xương
143. 4 bước chu chuyển xương
hoạt hóa, hủy xương, chuyển tiếp, tạo xương
144. Thời gian hủy xương, tạo xương
Hủy xương: 10 ngày
Tạo xương: 3 tháng
145. Cơ chế tạo xương gồm 2 gd nào:
A. Hoạt hóa, tạo xương
B. Hình thành mô dạng xương và kháng hóa
C. Mô dạng xương và tạo sợi collagen
D. Tạo sợi collagen và kháng hóa
146. Giai đoạn hình thành mô dạng xương là giai đoạn
tổng hợp và bài tiết collagen type I gồm 2 bước: bước nội bào và ngoại bào
147. Bước nội bào gd hình thành mô dạng xương
Tiền collagen được tổng hợp trong tạo cốt bào sau đó được bài tiết ra ngoài
148. 2 cơ chế khoáng hóa là
- Khoáng hóa trên mô hình sụn và xương lưới
- Khoáng hóa trên xương lá
149. pyrophotphat
ức chế mạnh quá trình khoáng hóa khi ở nồng độ thấp
150. photphatase kiềm
kiểm soát nồng độ pyrophotphat
151. osteonectin
Có ái lực cao với ion calci và hydroyapatit đồng thời nó cũng gắn với collagen và
thrombospondin
152. Photphatase kiềm có các đặc điểm:
A. Có ở nhiều mô
B. Ở người trưởng thành: nam < 270 U/L, nữ < 240 U/L
C. 20-50t, hoạt độ photphatase kiềm ở nam cao hơn nữ
D. Có bệnh lí gan mật không có liên quan đến hoạt động tạo xương của tạo cốt bào
153. Osteocalci có các đặc điểm:
A. Được tạo bởi tạo cốt bào
B. Có giá trị đánh giá sự mất xương chậm khi nồng độ OC tăng
C. OC bị biến đổi ở các BN điều trị corticoid kéo dài, cường cận giáp, cường tuyến
giáp, bệnh Paget, nhuyễn xương ...
D. Không có giá trị trong việc đánh giá thuốc chống hủy xương
E. 3 yếu tố không thể can thiệp: tuổi, giới, tình trạng mãn kinh
F. Yếu tố có thể can thiệp: hoạt động thể dục, tình trạng dinh dưỡng ...
G. Nồng độ OC tăng cao vào buổi sáng từ lúc 7-9h
154. P1NP có các đặc điểm là:
A. Trị số bình thường mãn kinh : 15.3 - 73.9
B. Được xem là dấu ấn quan trọng nhất của quá trình tạo xương
C. Trị số bình thường tiền mãn kinh: 15.1 - 58.56
D. Chiếm tỉ lệ hơn 90% cấu trúc xương
E. Tất cả đáp án trên
155. Cơ chế gây tiêu xương
Khi tác nhân gây tiêu xương xuất hiện -> các tb lót co lại để bộc lộ tb xương -> hủy
cốt bào tiến vào chỗ đó hình thành bờ bàn chải bám dính vào các thành phần của
xương nhờ cấu trúc avB3 -> tiết ra 2 loại chất là ez của lysosom và ax citric và ax
lacitc -> hình thành ổ tiêu xương hình đáy chén -> khi đến độ sâu 50 micromet ->
hủy cốt bào rời khỏi bề mặt xương -> kết thúc quá trình tiêu xương
156. Trong cơ chế gây tiêu xương, ez của lysosom có tác dụng:
A. Tiêu hủy khuân hữu cơ của xương
B. Tiêu hủy khuân vô cơ của xương
C. Tiêu hủy nguyên bào xương
D. Tiêu hủy chất căn bản xương
157. Acid lactic và acid citric có tác dụng trong tiêu xương là:
A. 2 loại acid này tạo mt kiềm gây hòa tan ion calci
B. 2 loại acid này tạo mt toan gây hòa tan ion calci
C. 2 loại acid này tạo mt toan gây hòa tan muối khoáng của xương
D. 2 loại acid này tạo mt kiềm gây hòa tan muối khoáng của xương
158. Hủy cốt bào chết theo chương trình dưới tác dụng kích thích của các chất nào sau
đây:
A. Estrogen
B. TGF Beta
C. Testosterol
D. Bisphotphatnat
159. Các đặc trưng của B-CTx là:
A. Collagen bị thoái hóa tạo thành các mảnh vỡ nhỏ đi vào máu và bài tiết qua thận
B. Là maker quan trọng nhất trong việc đánh giá tiêu hủy xương
C. Ở nữ trước mãn kinh là 0.3 ng/mL, sau mãn kinh là 0.56 ng/mL
D. Ở nam <70t là 0.3 ng/mL, >70t là 0.39 ng/mL
160. Khối lượng xương
- là mật độ khoáng hóa khuân hữu cơ của xương
- là trọng lượng xương
161. Chất lượng xương phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích xương
B. Vi cấu trúc xương
C. Chu chuyển xương
D. Tất cả các ý trên
162. 3 giai đoạn trong sự thay đổi khối lượng xương
- Gd 1: Khối lượng xương tăng dần đến giá trị tối đa
- Gd 2: Mất xương chậm theo tuổi, bắt đầu sau 40t với các xương đặc, các xương
xốp sẽ sớm hơn 5-10 năm
- Gd 3: Mất xương nhanh, chỉ xuất hiện ở phụ nữ mãn kinh
163. IL 1 có đặc điểm nào sau đây:
A. IL 1 kích thích sự tạo xương
B. Ở nồng độ thấp gây tổng hợp collagen xương
C. Ở nồng độ cao, giảm tổng hợp và tăng thoái hóa collagen
D. A,B đúng
164. TNF alpha có đặc điểm nào sau đây:
A. Có nguồn gốc từ DTB
B. Biệt hóa dòng hủy cốt bào dẫn đến kích thích sự tiêu xương
165. Gamma interferon
Ức chế sự tiêu xương
166. PTH có đặc điểm nào sau đây:
A. Bài tiết từ tuyến giáp
B. Bài tiết từ tuyến cận giáp
C. Tăng nồng độ calci, giảm nồng độ Photphat
D. Tăng nồng độ photphat, giảm nồng độ calci
167. Calcitonin có các đặc điểm sau:
A. Được bài tiết từ tuyến giáp
B. Giảm nồng độ calci trong máu
C. Tác dụng trực tiếp là làm giảm hoạt tính của hủy cốt bào ( nhưng chỉ duy trì được thời
gian ngắn)
D. Giảm tạo thành hủy cốt bào ( tác dụng chậm và kéo dài hơn)
E. Tất cả các đáp án trên
168. GH có các đặc điểm sau đây:
A. Bài tiết từ thùy sau tuyến yên
B. GH có tác dụng làm tăng tổng hợp khuân hữu cơ của xương
C. GH phát triển khung xương bằng cách tác dụng trực tiếp lên đầu xương để tb
đầu xương tiết IGF I và TGF beta
D. Cả 3 phương án trên
169. Insulin có đặc điểm nào sau đây:
A. Được tiết ra từ tuyến tụy nội tiết
B. Ins cần cho sự tổng hợp khuân hữu cơ của xương
C. Ins tác động trực tiếp tới mô xương hoặc gián tiếp qua vc kích thích gan tổng
hơp IGF I
D. Ins không làm tăng số lượng tạo cốt bào
E. A,C,D đúng
170. Estrogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Được bài tiết từ noãn hoàng và hoàng thể của buồng trứng
B. Là 1 steroid
C. Kích thích trực tiếp làm tăng hoạt tính của tạo cốt bào => làm xương phát triển
cả về chiều dài và độ dày
D. Kích thích hủy cốt bào
E. A,C,D đúng
171. Androgen có đặc điểm nào sau đây:
A. Testosterol là 1 loại androgen chính
B. Có tác dụng y như estrogen => phát triển xương cả về chiều dài và độ dày
C. Ức chế tiêu xương bằng cách ngăn cản các cytokin IL-1, IL-6
D. Cả 3 phương án trên
172. Glucocorticoid
- Được bài tiết từ vỏ thượng thận
- Cortisol là HM chính của Glucocorticoid
- Ở nồng độ sinh lí: tăng tác dụng của IGF và ức chế biệt hóa dòng tạo cốt bào
- Ở nồng độ cao gây loãng xương
173. Hormon T3-T4 có đặc điểm:
A. Bài tiết từ tuyến giáp
B. Ở nồng độ sinh lí thì kích thích tạo xương
C. HM tăng kéo dài thì có thể xảy ra sự mất xương
D. 2 HM này được tổng hợp từ tyrosin và iod
E. Tất cả phương án trên
174. Còi xương nhuyễn xương đặc trưng bởi tình trạng
Xương không dc khoáng hóa, chất căn bản chỉ có thành phần hữu cơ làm cho
xương dễ mềm trở nên biến dạng
175. Nguyên nhân của còi xương
Thiếu vitamin D
176. Nguyên nhân của nhuyễn xương
Rối loạn hấp thu mỡ hoặc là tổn thương thận
177. Loãng xương là
khối lượng xương thấp tới mức làm cho xương trở nên giòn, xốp và dễ gãy
178. Nguyên nhân loãng xương
Do mất chất căn bản cả tp hữu cơ và vô cơ
179. Loãng xương nguyên phát có đặc điểm nào sau đây:
A. Là giai đoạn của quá trình mất xương sinh lí
B. Gồm 2 loại : loãng xương tiền mãn kinh và mãn kinh
C. Loãng xương mãn kinh: nn do thiếu estrogen ( Loãng xương nguyên phát type I)
D. Loãng xương tuổi già: nn do giảm hấp thu calci và giảm chức năng tạo cốt bào
( Loãng xương nguyên phát type II )
180. Loãng xương thứ phát
- Xra do bất động kéo dài hoặc sau chấn thương
- Bệnh nội tiết như hội chứng Cushing, cường aldosterol ...
181. ĐM cấp máu cho khớp thái dương - hàm dưới là:
A. ĐM thái dương trên
B. ĐM màng não giữa
C. ĐM nhĩ trước
D. ĐM hầu lên
182. Bạch huyết của khớp thái dương - hàm dưới đổ vào hạch bạch huyết nào:
A. hạch bạch huyết tuyến dưới lưỡi
B. hạch bạch huyết mang tai
C. hạch bạch huyết vòm họng
D. hạch bạch huyết chủ thận
183. Collagen nhiều nhất ở xương
I
184. CN osteocalcin
Ngăn cản ko cho mô dạng xương khoáng hoá quá sớm
185. Biglycan
Proteoglycan
Ở xương đang phát triển
186. Decorin
Proteoglycan II
Ở xương trưởng thành
187. 2 cơ chế khoáng hoá
-Trên sụn & xương lưới
Lắng đọng trên túi HC hydroxyapatit
-Xương lá
Lắng đọng trg các lỗ/ giữa collagen
188. Pyrophosphat CN
ƯC khoáng hoá
189. Phosphatase kiềm CN
Kt’ khoáng hoá
189. Osteonectin CN
Ái lực cao với Ca & hydroxyapatit
190. Markers qtrinh tạo xương
Phosphatase kiềm
Osteocalcin
191. Để tiêu xương, huỷ cốt bào tiết ra
Lysosome: huỷ khuông HC
Ax lactic, citric: hoà tan muối khoáng
192. Tạo cốt bào & cốt bài phân bố ở
Lớp trg của màng xương
Màng trg ống Havers
193. Markers tiêu xương
SP thoái hoá của collagen I trg nc tiểu
Phosphatase ax kháng ax tartric
Sialo protein xương
Calci niệu
194. Tại sao cần thgian nghỉ trg qtrinh tái tạo
Huỷ cốt bào tiêu xương nhanh gấp 5 lần tạo cốt bào tạo xương
195. T/đ qua lại của huỷ cốt bào & tạo cốt bào
Tạo cốt bào tiết collagenase
Sự tiêu xương giúp phóng thích yếu tố tăng trưởng cần cho tạo xương
196. Khối lượng xương gồm
Mật độ khoáng hoá
Trọng lượng
197. CL xương gồm
Thể tích
Vi cấu trúc
Chu chuyển xương
198. 3 g/đ thay đổi KL xương
1. Tăng dần
2. Mất xương chậm
3. Mất xương nhanh: chỉ có ở phụ nữ mãn kinh
199. Modelling xảy ra ở
Trẻ em
200. Remodelling
Ng lớn
Xương ko thay đổi kthuoc
201. Thuốc làm tăng nguy cơ mất xương
Thuốc lợi tiểu
Corticoid
T3 T4
Tetracyclin
Thuốc chống đông
202. Yếu tố ĐH tiêu xương
PDGF
IL 1
TNF alpha
203. Yếu tố ĐH tạo xương
IGF
Beta2 microglobulin
FGF
TGF
Gamma interferon
204. NN của còi xương & nhuyễn xương
Thiếu vitamin D
Trẻ em: ít tx AS
Ng lớn: RL hấp thu mỡ, tổn thương thận
205. Đặc điểm của còi xương & nhuyễn xương
Xương chỉ có TP HC, ít đc khoáng hoá do nồng độ Ca trg máu thấp
206. CN T3 & T4
Nồng độ SL: tái tạo xương
Nồng độ cao: tiêu xương
207. Vì sao nam giới cao đc lâu hơn nữ giới
T/d cốt hoá sụn liên hợp của testosteron thấp hơn của estrogen
208. Đặc điểm loãng xương
Mất TP CB cả VC lẫn HC
209. Cường cận giáp thứ phát
Do nồng độ Ca trg máu thấp
tăng PTH để tăng Ca trg máu -> càng làm loãng xương
210. 2 loại loãng xương NP
Typ I: mãn kinh
Typ II: tuổi già: ở cả 2 giới sau 75 tuổi
211. Cốt bào chiếm bn z% TB có trg xương
95
212. Tuổi thọ cốt bào
25 năm
213. Tuổi thọ tạo cốt bào
3 tháng
213. CN TB lót/ TB lk
Chuyển giao tín hiệu & chất DD
214. Nguồn gốc huỷ cốt bào
TB tạo máu
215. Nguồn gốc cốt bào
TB mầm trung mô
216. Nguồn gốc tạo cốt bào
TB mầm trung mô
217. Các bc remodelling
Khởi động
Phân huỷ
Tạm ngưng
Tạo xương
Bất động
218. Remodelling xảy ra ở
gần trên bề mặt của xương, và ngay phía dưới các tế bào liên kết
219. Cấu tạo của da gồm các lớp: __________
Lớp biểu bì
Lớp chân bì
Lớp hạ bì

220. Biều bì của da là loại biểu mô _________


lát tầng sừng hóa

221. Các loại tế bào sừng hóa của biều bì được chia thành các lớp :____________ 
Lớp đáy
Lớp sợi (malpighi) 
Lớp hạt
Lớp bóng
Lớp tb sừng
223. Các loại tế bào ko sừng hóa của biểu bì bao gồm?
Melanin, langerhans, merkel

224. Lớp đáy của biểu bì là 1 hàng tế bào.........


vuông hoặc trụ

225. lớp....... của biểu bì là 5-20 hàng tế bào, hình đa diện.Nó có nhân hình cầu, các
tế bào có cầu nối bào tương, đang pchia mạnh
sợi

226. Lớp.......... của biều bì là gồm 3-5 hàng tế bào đa diện dẹt, nhân teo nhỏ. 
hạt

227. Đặc điểm của các tế bào lớp hạt của biểu bì là? (về bào tương, nhân, khoảng
gian bào..)
- Nhân teo nhỏ
- Bào tương có hạt keratohyalin
- Gian bào giầu 
228. Lớp........... của biểu bì mỏng, gồm những tế bào dẹt và dài hơn, mất nhân và bào
quan, tế bào chứa đầy sợi keratin 7-8nm
bóng

229. Trong bào tương của các tế bào lớp bóng chứa hạt ________
keratin
230. Lớp ............ của biểu bì gồm các lá sừng mỏng, ko nhân, mất các liên kết 
sừng
231. Những lớp của biểu bì tham gia chính vào việc chống thấm nước ở da
là_________ 
Lớp hạt, lớp sừng
232. Vị trí của Hắc tố bào là ở: ________
lớp đáy biểu bì

233. Loại TB ko liên kết với các Tb sừng hóa


A. hắc tố bào
B. Langerhans
C. Merkel 

234. Tế bào langerhans có bào tương ______, nhân _______


sáng; sẫm màu 

235. Tế bào Langerhans tập trung ở________ 


Lớp sợi của biểu bì
236. Tế bào Merkel có vị trí ở lớp _________
Lớp đáy 

237. Tế bào ________ tạo synap với đầu thần kinh cảm giác bè ra như hình đĩa 
Merkel 

238. Tế bào Merkel gặp nhiều ở vùng da ________


đầu ngón tay 

239. Chân bì gồm các lớp là: _________


Lớp nhú và lớp lưới

240. Lớp nhú là nơi có chỗ lồi về phía _____


biểu bì 

241. Lớp nhú chân bì có nhiều ở nơi _______


chịu nhiều áp suất, cọ sát mạnh
242. Pb Đ,S: lớp nhú là nơi tạo nên sự khác biệt về vân tay của mỗi người
Đ 
243. Lớp lưới chân bì là mô liên kết _______, ít tế bào, nhiều sợi 
đặc

245. Lớp ...... chân bì có những sợi collagen họp thành bó, ít tế bào
lưới

246. Pb Đ, S: Hạ bì là nơi chứa nhiều ĐM, TM mạch Bh, dây Tk nhỏ


Đ

247. Hạ bì là mô liên kết _____ chứa những thùy mỡ


thưa 

248. Lớp ________ là nơi chứa nhiều tiểu ĐM, TM, mạch BH, dây TK nhỏ 
hạ bì 

249. Các tuyến phụ thuộc da gồm: _______ 


tuyến bã
tuyến mồ hôi
250. Vị trí của tuyến bã là nằm ở?
A. Chân bì
B. Hạ bì
C. Thượng bì
251. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu ______
túi 
252. Tuyến bã gồm 2 phần:_______
chế tiết và bài xuất 
253. Ở da bình thường, tuyến bã đổ trực tiếp vào __________
cổ nang lông 

254. Tuyến bã tiết chất bã bản chất là _______, có tác dụng: ______
mỡ; làm cho da mềm mại 
255. Pb Đ, S: Phần bài xuất của các tuyến bã nối với cổ nang lông
S ( ở âm đạo và môi nhỏ, tuyến bã đổ trực tiếp lên da)
256. Pb Đ, S: Phần bài xuất của tuyến bã là 1 đoạn ngắn, được lợp bởi biểu mô lát
đơn 
S (lát tầng)

257. Mô tả quá trình bài tiết của tuyến bã?


1. Tế bào sinh sản
2. Tế bào bã
3. Bao xơ

258. Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu_______


cong queo 
259. Tuyến mồ hôi nằm ở lớp _______ của da
chân bì và biểu bì 

260. Thành lợp phần chế tiết của tuyến mồ hôi được lợp bởi 2 hàng tế bào
là________
- hàng TB chế tiết
- hàng TB cơ biểu mô 

261. Hàng TB chế tiết bao gồm 2 loại tế bào là_______


- TB sẫm màu
- TB sáng màu 

262. TB cơ biểu mô có chức năng co rút để __________


đẩy chất tiết ra màng TB 

263. Phần bài xuất được chia thành 2 phần: _______________


phần chân bì; phần biểu bì 
264. Đoạn bài xuất trong chân bì của tuyến mồ hôi được lợp bởi ________
2 hàng TB hình khối vuông 

265. Đoạn bài xuất trong chân bì của tuyến mồ hôi là 1 ________, không có thành
riêng, đổ lên bề mặt da
khe hình xoắn ốc

266. Sự bài tiết mồ hồi phụ thuộc hoàn toàn vào _______
thân nhiệt 
267. Lông là sản phẩm của sự _______
sừng hóa 

268. Mỗi 1 lông được mọc lên từ 1 vết lõm, còn được gọi là ________
nang lông 

269. Lông chính thức gồm 3 phần là __________


- lớp tủy lông
- lớp vỏ lông
- lớp áo ngoài 

270. Nang lông gồm 3 phần:_________


- bao biểu mô phía trong
- bao biểu mô phía ngoài
- bao xơ 
271. Hạt __________: chồi xương ở đốt ngón xa trong THK
Heberden 
272. Hạt ________: chồi xương ở đốt ngón gần trong THK 
Bouchard 
273. Hạt _______: nằm dưới da đoạn gần khớp khuỷu, cứng chắc, ko đau 
thấp 
274. ống bẹn
ở nam: có thừng tinh đi qua
ở nữ: có dây chằng tròn
275. dây chằng Halles
là 1 chẽ sợi của cơ thẳng to, chạy xuống bám vào mào lược xương mu
276. dây chằng Hessellbach
đi từ cung Douglass tới lỗ sâu của ống bẹn quặt ngược lên trên từ trong ra ngoài đỡ
lấy thừng tinh (dây chằng tròn tử cung)
277. lỗ bẹn nông
do 3 cột trụ của cơ chéo to tạo nên, cột trụ ngoài bám vào gai háng cùng bên, cột
trụ trong và sau bám vào gai háng bên đối diện. Cột trụ ngoài và trong giới hạn
nên một lỗ gần tròn cách phía trên gai háng độ 0.5 cm
278. lỗ bẹn sâu
nơi thừng tinh hay dây chằng tròn bắt đầu từ trong ổ bụng chui ra, nằm ở phía
ngoài dây chằng Hesselbach, cách trên điểm giữa cung đùi 18 mm
279. thoát vị hố bẹn ngoài
- còn gọi là thoát vị chếch ngoài
- là thoát vị gián tiếp
- nội thớ
280. thoát vị do thành bụng yếu
thoát vị mắc phải
281. thoát vị do còn ống phúc tinh mạc
thoát vị bẩm sinh
282. thoát vị hố bẹn trong
- là thoát vị chếch trong
- ngoại thớ
- ít gặp hơn do có cơ thẳng to và dây chằng Halles tăng cường vững chắc
283. thoát vị hố bẹn giữa
- là thoát vị trực tiếp
- hay gặp do thành bụng yếu
- ngoại thớ
284. đĩa I xơ actin
285. đĩa A xơ actin và myosin
286. đĩa H xơ myosin
287. Thứ tự của đơn vị co cơ I Z A H M H A Z I
288. đại thể mày đay đỏ, phù, ngứa
289. vi thể mày đay thâm nhiễm tế bào đơn nhân, bạch cầu đa nhân ái toan, ít
NE, có sự thoái hóa dưỡng bào
290. đại thể bệnh vảy nến
một mảng bám màu hồng bao phủ một màu trắng bạc dính lỏng lẻo
291. vi thể bệnh vảy nến
- Hình ảnh ống nghiệm trong giá đỡ
- Mất lớp hạt và tăng sinh lớp sừng quá mức
- Có NE tập trung trong lớp biểu bì
292. Đại thể liken phẳng
- Các sẩn phẳng, dạng mảng hình đa giác, màu tím, ngứa
- Tăng sắc tố do mất melanin vào lớp hạ bì từ lớp tb đáy bị tổn thương
293. Vi thể liken phẳng
- Xâm nhập tb Lympho dọc theo đường nối bm phủ phía trên và mô lk phía dưới
- Xâm nhập tb viên làm đường viền tb đáy ngoằn ngoèo
294. Đặc điểm bệnh Liken phẳng tiến triển tốt
Quá sản lớp thượng thì, tăng sắc tố, tằng sừng
295. Đại thể nốt ruồi lành tính
- Nâu, nâu đen
- Vùng da rắn chắc
- Đường viền tròn, có ranh giới rõ
296. Vi thể nốt ruồi lành tính không có đặc điểm:
A. Tb có hình tròn hoặc bầu dục, sắp xếp dọc theo đường nối biểu bì hoặc mô đệm
B. Nhân đồng nhất và tròn
C. Hạt nhân rõ ràng, hình ảnh nhân chia rõ
D. Hạt nhân không rõ ràng hoặc ít có hình ảnh nhân chia C
297. Đâu không phải nốt ruồi lành tính thường gặp:
A. Nốt ruồi hỗn hợp
B. Nốt ruồi đường nối
C. Nốt ruồi tb hình thoi
D. Nốt ruồi tb hình bầu dục D
298. Đại thể nốt ruồi loạn sản
- Hạt dẹt
- Các nốt có sắc tố thay đổi
- Đường viền không đều
299. Đâu không phải là đặc điểm vi thể của nốt ruồi loạn sản:
A. Thâm nhiễm lym bào dày đặc, mất melanin
B. Thâm nhiễm lym bào thưa thớt, mất melanin
C. Xuất hiện DTB và mất melanin
D. Thâm nhiễm lym bào thưa thớt, xơ hóa quanh đám tb hắc tố A
300. Các dấu hiệu cảnh báo lâm sàng chính của khối u ác tính
1, Mở rộng nốt ruồi có từ trc
2, Ngứa hoặc đau nốt ruồi có từ trc
3, Phát triển một tổn thương sắc tố mới
4, Đường viền của tổn thương không đều
5, Biến đổi màu sắc tổn thương sắc tố
301. Đại thể của nốt ruồi ác tính có đặc điểm
A. Biến đổi sắc tố rõ rệt
B. Biến đổi sắc tố không rõ rệt
C. Đường viền không đều
D. Ranh giới không rõ A, C, D
302. Vi thể nốt ruồi ác tính
- Kích thước lớn hơn so vs nốt ruồi thường
- Hạt nhân bắt màu đỏ
- Màng nhân không đều
- Chất nhiễm sắc thô, vón
303. Đại thể dày sừng bã nhờn
- Có các mảng tròn như đồng xu
- Có màu nâu sẫm và thường mịn như nhung
304. Vi thể dày sừng bã nhờn
- Quá sản sừng ở bề mặt
- Xuất hiện các nang nhỏ chứa đầy chất sừng
- Sự phát triển của keratin xuống dưới
305. VR nào thường gây u nhú biểu mô vảy lành tính ở người:
A. HBV
B. HPV
C. HRV
D. HIV B
306. Lớp nào quá sản chủ yếu ở u nhú biểu mô vảy lành tính ( vi thể):
A. Lớp sừng
B. Lớp đáy
C. Lớp vảy
D. Lớp hạt C
307. Carcinoma tb vảy là:
- khối u ác tính-
- phát sinh tại vị trí chịu tác động trực tiếp asmt
- Tỉ lệ nam cao hơn nữ
Đại thể Carcinoma tb vảy: Các dạng mảng bám màu đỏ, có vảy
Carcinoma tb vảy thường tiên lượng tốt ở Miêng, phổi, thực quản
Vi thể Carcinoma tb vảy - Tb vảy quá sản mạnh, phá vỡ màng đáy, xâm nhập mô đệm
tạo thành đám tb lớn hoặc thành bè hoặc dải
- Có hình ảnh "cầu sừng"
Carcinoma tb đáy - là ung thư phổ biến nhất
- ví trí xuất hiện: nơi tiếp xúc asmt lâu ng và ở ng da trắng
Đại thể Carcinoma tb đáy- Xuất hiện dạng sẩn màu trắng mm dưới da bị giãn nổi rõ
- Tổn thương tiến triển có thể xâm lấn vào xương
Những khối u của Carcinoma tb đáy điều trị bằng cách cắt bỏ rộng tại chỗ
Vi thể Carcinoma tb đáy giống với tb lớp đáy của biểu bì
U nang tuyến bã lành tính - Vị trí thường gặp: vùng da đầu, mặt, cổ và lưng
- NN: do tắc đường ống dẫn bã nhờn
Đại thể Carcinoma tuyến bã Có dạng cục, loét làm dày mi mắt, loét bờ mi, loét sùi da
đầu
Vi thể Carcinoma tuyến bã - U gồm các đám tb lớn
- Bào tương sáng, ít biệt hóa giống tb đáy
- Center đám tb u thấy hoại tử u
- U tiến triển chậm, lan rộng tại chỗ, hiếm khi ra xa
U nang dạng biểu bì lành tính - Cấu trúc u có 1 vách lót BM lát tầng sừng hóa
- Lòng chứa chất sừng, bã và mô thoái hóa
Đại thể u thượng mô hóa canxi - Là u lành
- Dạng cục rắn, đơn độc
Vi thể u thượng mô hóa canxi - Ở center đám tb "bóng ma" có thể thấy sừng hóa, hóa
canxi
- Bao quanh thấy nhiều tb khổng lồ dị vật
Mô xương liên tục thay được chuyển hóa thông qua quá trình hủy xương cũ và thay thế
xương mới gọi là chu chuyển xương
4 bước chu chuyển xương hoạt hóa, hủy xương, chuyển tiếp, tạo xương
Thời gian hủy xương, tạo xương Hủy xương: 10 ngày
Tạo xương: 3 tháng
Cơ chế tạo xương gồm 2 gd nào:
A. Hoạt hóa, tạo xương
B. Hình thành mô dạng xương và kháng hóa
C. Mô dạng xương và tạo sợi collagen
D. Tạo sợi collagen và kháng hóa B
Giai đoạn hình thành mô dạng xương là giai đoạn tổng hợp và bài tiết collagen type I
gồm 2 bước: bước nội bào và ngoại bào
Bước nội bào gd hình thành mô dạng xương Tiền collagen được tổng hợp trong tạo cốt
bào sau đó được bài tiết ra ngoài
Bước ngoại bào: gồm 2 bước nhỏ
-Tạo sợi collagen
- Tạo mô dạng xương -Tạo sợi collagen: Tiền collagen => tropocollagen => tơ
collagen => sợi collagen
- Tạo mô dạng xương: sợi collagen kết hợp với các pr không phải collagen hình thành
mô dạng xương
Tạo mô dạng xương có 4 nhóm : -Nhóm pr gắn vs tb
- Nhóm proteoglycan
- Nhóm gama- carboxylated ( GLA) protein
- Nhóm yếu tố tăng trưởng
2 cơ chế khoáng hóa là - Khoáng hóa trên mô hình sụn và xương lưới
- Khoáng hóa trên xương lá
pyrophotphat ức chế mạnh quá trình khoáng hóa khi ở nồng độ thấp
photphatase kiềm kiểm soát nồng độ pyrophotphat
osteonectin Có ái lực cao với ion calci và hydroyapatit đồng thời nó cũng gắn với
collagen và thrombospondin
Photphatase kiềm có các đặc điểm:
A. Có ở nhiều mô
B. Ở người trưởng thành: nam < 270 U/L, nữ < 240 U/L
C. 20-50t, hoạt độ photphatase kiềm ở nam cao hơn nữ
D. Có bệnh lí gan mật không có liên quan đến hoạt động tạo xương của tạo cốt bào A, B,
C
Osteocalci có các đặc điểm:
A. Được tạo bởi tạo cốt bào
B. Có giá trị đánh giá sự mất xương chậm khi nồng độ OC tăng
C. OC bị biến đổi ở các BN điều trị corticoid kéo dài, cường cận giáp, cường tuyến giáp,
bệnh Paget, nhuyễn xương ...
D. Không có giá trị trong việc đánh giá thuốc chống hủy xương
E. 3 yếu tố không thể can thiệp: tuổi, giới, tình trạng mãn kinh
F. Yếu tố có thể can thiệp: hoạt động thể dục, tình trạng dinh dưỡng ...
G. Nồng độ OC tăng cao vào buổi sáng từ lúc 7-9h B, C, E, G
P1NP có các đặc điểm là:
A. Trị số bình thường mãn kinh : 15.3 - 73.9
B. Được xem là dấu ấn quan trọng nhất của quá trình tạo xương
C. Trị số bình thường tiền mãn kinh: 15.1 - 58.56
D. Chiếm tỉ lệ hơn 90% cấu trúc xương
E. Tất cả đáp án trên B,C,D
Cơ chế gây tiêu xương Khi tác nhân gây tiêu xương xuất hiện -> các tb lót co lại để
bộc lộ tb xương -> hủy cốt bào tiến vào chỗ đó hình thành bờ bàn chải bám dính vào các
thành phần của xương nhờ cấu trúc avB3 -> tiết ra 2 loại chất là ez của lysosom và ax
citric và ax lacitc -> hình thành ổ tiêu xương hình đáy chén -> khi đến độ sâu 50
micromet -> hủy cốt bào rời khỏi bề mặt xương -> kết thúc quá trình tiêu xương
Trong cơ chế gây tiêu xương, ez của lysosom có tác dụng:
A. Tiêu hủy khuân hữu cơ của xương
B. Tiêu hủy khuân vô cơ của xương
C. Tiêu hủy nguyên bào xương
D. Tiêu hủy chất căn bản xương A
Acid lactic và acid citric có tác dụng trong tiêu xương là:
A. 2 loại acid này tạo mt kiềm gây hòa tan ion calci
B. 2 loại acid này tạo mt toan gây hòa tan ion calci
C. 2 loại acid này tạo mt toan gây hòa tan muối khoáng của xương
D. 2 loại acid này tạo mt kiềm gây hòa tan muối khoáng của xương C
Hủy cốt bào chết theo chương trình dưới tác dụng kích thích của các chất nào sau đây:
A. Estrogen
B. TGF Beta
C. Testosterol
D. Bisphotphatnat A,B,D
Các đặc trưng của B-CTx là:
A. Collagen bị thoái hóa tạo thành các mảnh vỡ nhỏ đi vào máu và bài tiết qua thận
B. Là maker quan trọng nhất trong việc đánh giá tiêu hủy xương
C. Ở nữ trước mãn kinh là 0.3 ng/mL, sau mãn kinh là 0.56 ng/mL
D. Ở nam <70t là 0.3 ng/mL, >70t là 0.39 ng/mL A,B,C,D
Khối lượng xương - là mật độ khoáng hóa khuân hữu cơ của xương
- là trọng lượng xương
Chất lượng xương phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích xương
B. Vi cấu trúc xương
C. Chu chuyển xương
D. Tất cả các ý trên D
3 giai đoạn trong sự thay đổi khối lượng xương - Gd 1: Khối lượng xương tăng dần
đến giá trị tối đa
- Gd 2: Mất xương chậm theo tuổi, bắt đầu sau 40t với các xương đặc, các xương xốp sẽ
sớm hơn 5-10 năm
- Gd 3: Mất xương nhanh, chỉ xuất hiện ở phụ nữ mãn kinh
IGF hay stomamedin KHÔNG có đặc điểm là:
A. IGF I là stomatomedin C
B. Bản chất là polypeptit
C. Kích thích biệt hóa dòng tạo cốt bào
D. Cả 3 phương án đều sai D
TGF có các đặc điểm nào sau đây?
A. Là polypeptit
B. TGF a là yếu tố tăng trưởng tại chỗ của xương
C. TGF b ức chế dòng tạo cốt bào
D. TGF b ức chế dòng hủy cốt bào A,D
FGF Kích thích dòng tạo cốt bào -> tăng tổng hợp collagen của xương
PDGFKích thích sự tiêu xương, tăng sinh tb của xương
IL 1 có đặc điểm nào sau đây:
A. IL 1 kích thích sự tạo xương
B. Ở nồng độ thấp gây tổng hợp collagen xương
C. Ở nồng độ cao, giảm tổng hợp và tăng thoái hóa collagen
D. A,B đúngB,C
TNF alpha có đặc điểm nào sau đây:
A. Có nguồn gốc từ DTB
B. Biệt hóa dòng hủy cốt bào dẫn đến kích thích sự tiêu xương A,B
Gamma interferon Ức chế sự tiêu xương
PTH có đặc điểm nào sau đây:
A. Bài tiết từ tuyến giáp
B. Bài tiết từ tuyến cận giáp
C. Tăng nồng độ calci, giảm nồng độ Photphat
D. Tăng nồng độ photphat, giảm nồng độ calci B,C
Calcitonin có các đặc điểm sau:
A. Được bài tiết từ tuyến giáp
B. Giảm nồng độ calci trong máu
C. Tác dụng trực tiếp là làm giảm hoạt tính của hủy cốt bào ( nhưng chỉ duy trì được thời
gian ngắn)
D. Giảm tạo thành hủy cốt bào ( tác dụng chậm và kéo dài hơn)
E. Tất cả các đáp án trên E
GH có các đặc điểm sau đây:
A. Bài tiết từ thùy sau tuyến yên
B. GH có tác dụng làm tăng tổng hợp khuân hữu cơ của xương
C. GH phát triển khung xương bằng cách tác dụng trực tiếp lên đầu xương để tb đầu
xương tiết IGF I và TGF beta
D. Cả 3 phương án trên B,C
Insulin có đặc điểm nào sau đây:
A. Được tiết ra từ tuyến tụy nội tiết
B. Ins cần cho sự tổng hợp khuân hữu cơ của xương
C. Ins tác động trực tiếp tới mô xương hoặc gián tiếp qua vc kích thích gan tổng hơp IGF
I
D. Ins không làm tăng số lượng tạo cốt bào
E. A,C,D đúng A,B,C,D
Estrogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Được bài tiết từ noãn hoàng và hoàng thể của buồng trứng
B. Là 1 steroid
C. Kích thích trực tiếp làm tăng hoạt tính của tạo cốt bào => làm xương phát triển cả về
chiều dài và độ dày
D. Kích thích hủy cốt bào
E. A,C,D đúng A,B,C
Androgen có đặc điểm nào sau đây:
A. Testosterol là 1 loại androgen chính
B. Có tác dụng y như estrogen => phát triển xương cả về chiều dài và độ dày
C. Ức chế tiêu xương bằng cách ngăn cản các cytokin IL-1, IL-6
D. Cả 3 phương án trên D
Glucocorticoid - Được bài tiết từ vỏ thượng thận
- Cortisol là HM chính của Glucocorticoid
- Ở nồng độ sinh lí: tăng tác dụng của IGF và ức chế biệt hóa dòng tạo cốt bào
- Ở nồng độ cao gây loãng xương
Hormon T3-T4 có đặc điểm:
A. Bài tiết từ tuyến giáp
B. Ở nồng độ sinh lí thì kích thích tạo xương
C. HM tăng kéo dài thì có thể xảy ra sự mất xương
D. 2 HM này được tổng hợp từ tyrosin và iod
E. Tất cả phương án trên E
Còi xương nhuyễn xương đặc trưng bởi tình trạng Xương không dc khoáng hóa, chất
căn bản chỉ có thành phần hữu cơ làm cho xương dễ mềm trở nên biến dạng
Nguyên nhân của còi xương Thiếu vitamin D
Nguyên nhân của nhuyễn xương Rối loạn hấp thu mỡ hoặc là tổn thương thận
Loãng xương là khối lượng xương thấp tới mức làm cho xương trở nên giòn, xốp và
dễ gãy
Nguyên nhân loãng xương Do mất chất căn bản cả tp hữu cơ và vô cơ
Loãng xương nguyên phát có đặc điểm nào sau đây:
A. Là giai đoạn của quá trình mất xương sinh lí
B. Gồm 2 loại : loãng xương tiền mãn kinh và mãn kinh
C. Loãng xương mãn kinh: nn do thiếu estrogen ( Loãng xương nguyên phát type I )
D. Loãng xương tuổi già: nn do giảm hấp thu calci và giảm chức năng tạo cốt bào
( Loãng xương nguyên phát type II ) A,C,D
Loãng xương thứ phát - Xra do bất động kéo dài hoặc sau chấn thương
- Bệnh nội tiết như hội chứng Cushing, cường aldosterol ...
ĐM cấp máu cho khớp thái dương - hàm dưới là:
A. ĐM thái dương trên
B. ĐM màng não giữa
C. ĐM nhĩ trước
D. ĐM hầu lên B,C,D
Bách huyết của khớp thái dương - hàm dưới đổ vào hạch bạch huyết nào:
A. hạch bạch huyết tuyến dưới lưỡi
B. hạch bạch huyết mang tai
C. hạch bạch huyết vòm họng
D. hạch bạch huyết chủ thận B

You might also like