You are on page 1of 9

ĐỀ 1

I.Trắc Nghiệm

Câu 1.Tập xác định của hàm số là:

Câu 2.Trong những đẳng thức sau, hãy chỉ ra đẳng thức sai?

Câu 3.Giá trị lớn nhất của hàm số y=1+2 là:


A.1+ B.3 C.1 D.Không xác định

Câu 4.Phương trình có nghiệm là:

Câu 5.Tập nghiệm của phương trình là:

Câu 6. Phương trình sin2x.cosx=sin7x.cos4x có các họ nghiệm là:

Câu 7.Nghiệm của phương trình là:

Câu 8.Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng


A.f(x) và g(x) chẵn B.f(x) chẵn và g(x) lẻ C.f(x) và g(x) lẻ D.f(x) lẻ, g(x) chẵn
Câu 9.Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình

có nghiệm
A.Vô số B.1 C.0 D.2

Câu 10. Nghiệm của phương trình: là:

1
Câu 11.Cho dãy số có số hạng tổng quát là . Số hạng thứ 6 là:

Câu 12. Dãy số có dạng khai triển Số hạng tổng quát un là:

Câu 13.Cho dãy số .Tìm số hạng thứ 5 của dãy


A.12 B.15 C.14 D.16

Câu 14. Cho dãy số với . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
đây?

Câu 15.Cho dãy số có dạng . Số hạng tổng quát un của dãy số là:

Câu 16.Cho cấp số cộng có u1 =1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850

Tính

Câu 17.Cho điểm A(-3;5) và . Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo là:

Câu 18. Cho đường thẳng d: 3x-2y+1=0 và . Ảnh của đường thẳng d qua là:
A.3x-2y-5=0 B.2x-3y+5=0 C.3x-2y+5=0 D.2x-3y-5=0

Câu 19. Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành

với là:
A.(4;-5) B.(4;5) C.(-4;5) D.(-4;-5)
2
Câu 20.Cho tam giác ABC biết A(3;2), B(-1;3), C(2;-2). Tìm tọa độ điểm C’ là ảnh của C qua phép đối
xứng qua đường thẳng AB

Câu 21. Tìm tọa độ điểm C’ là ảnh của C(2;-2) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là:

Câu 22.Tìm tọa độ C’ là ảnh của C(2;-2) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k=-3 là:

Câu 23.Mệnh đề nào sai:


A.Phép tịnh tiến bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B.Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hang thành ba điểm thẳng hang.
C.Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D.Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Câu 24.Trong (Oxy) cho đường tròn . Phép vị tự tâm O, tỉ số k=-2 biến (C)
thành đường tròn nào trong các đường tròn sau đây?

Câu 25.Cho tam giác ABC với G là trọng tâm của tam giác ABC, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác là O. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Hỏi qua phép biến hình nào thì điểm O biến thành điểm H?

A.Phép tịnh tiến theo vectơ B. Phép vị tự tâm G, tỉ số ½


C.Phép vị tự tâm G, tỉ số -2 D.Phép quay tâm O, góc quay 600.
II.Tự Luận

Câu 1.Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết

Câu 2.Tìm số hạng không chứa x trong khai triển


Câu 3.Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao của hai đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD. Lấy M
là điểm thuộc cạnh SC; N là điểm thuộc cạnh BC.
a.Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) b.Tìm giao điểm của SD và (AMN)
c.Xác định thiết diện của hình chóp bị cắt bởi (AMN).

Câu 4. Xét khai triển , biết . Tìm hệ số của số hạng chứa x26
trong khai triển trên

3
ĐỀ 2.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y tan2x là

Câu 2.

A. Hàm chẵn. B. Hàm không có tính chẵn-lẻ. C. Xác định trên . D. Hàm lẻ.
Câu 3.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Câu 4.

Câu 5.Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 6.Hàm số y tanx có chu kì là:

Câu 7

Câu 8.Xét 4 phương trình sau:

4
Số phương trình có nghiệm (trong các phương trình trên) là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .

Câu 9.Số nghiệm của phương trình tanx 1 trên khoảng là:
A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 10.

Câu 11.Một túi có 10 viên bi khác nhau trong đó có 2 bi đỏ, 3 bi xanh và 5 bi vàng. Số cách lấy hai viên bi khác
màu là:
A. 30 . B. 31. C. 1400. D. 90 .
Câu 12.Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác
nhau) và chia hết cho 5 ?
A. 210 . B. 84 . C. 35 . D. 98.
Câu 13.Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa khác nhau vào 5 lọ hoa khác nhau, biết mỗi lọ chỉ cắm đúng 1 bông?
A. 120 . B. 110. C. 130 . D. 140 .
Câu 14.

Câu 15.Tìm số hạng thứ sáu theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của ?

Câu 16.Gieo một con súc sắc hai lần và xét biến cố A 1;1,1;2,1;3,1;4,1;5,1;6. Biến cố nào
trong các biến cố được cho dưới đây là biến cố đối của biến cố A ?
A. N : "Tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 7". B. Q : "Số chấm lần đầu lớn hơn lần 2 ".
C. M: "Lần đầu có số chấm lớn hơn 1 ". D. P: "Tích số chấm hai lần gieo ít nhất là 2 ".
Câu 17.Cho phép thử có không gian mẫu Ω 1;2;3;4;5;6. Cặp biến cố không đối nhau là:
A. A 1 và B 2;3;4;5;6. B. C 1;4;5 và D 2;3;6.
C. E 1;4;6 và F 2;3. D. Ω và .
Câu 18.Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu Ω .Phát biểu nào dưới đây là sai ?

5
Câu 19.Từ một hộp chứa 3 bi trắng, 2 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi.
Xét các biến cố : A :" Hai bi cùng màu trắng", C : : Hai bi cùng màu ",
B : : Hai bi cùng màu đỏ ", D : '" Hai bi khác màu',
Trong các biến cố trên, các biến cố đối nhau là:
A. A và B. B. A và D. C. B và D. D. C và D .
Câu 20.

Câu 21.Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: "Lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"

Câu 22. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A : " Mặt sấp xuất hiện đúng hai lần"

Câu 23.Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo vectơ AD biến điểm B thành điểm nào sau đây?
A. Điểm B . B. Điểm A . C. Điêm C. D. Điêm D .
Câu 24.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 4;2 và đường thẳng Δ: 2x y 5 0. Hỏi ảnh của đường thẳng
Δ qua là đường thẳng Δ ' có phương trình:
A. 2x y 15 0 . B. 2x y 5 0. C. x 2y 9 0. D. 2x y 15 0.
Câu 25.Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;3. Phép đối xứng trục Ox biến điểm M thành điểm M ' :
A. M1;3. B. M1;3. C. M1;3. D. M ' 1;3.
Câu 26.Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Phép đối xứng trục Oy biến đường thẳng d
thành đường thẳng d ' có phương trình là:
A. 2x 3y 4 0. B. 2x 3y 4 0. C. 2x 3y 4 0 . D. 2x 3y 4 0.
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;6. Phép đối xứng tâm O0;0 biến điểm M thành điểm M ' thì
tọa độ M ' là:
A. M ' 2;6. B. M ' 2;6. C. M ' 2;6. D. M2;6.
Câu 28.cho điểm M 2;6 và điểm I 1;4. Phép đối xứng tâm I biến điểm M thành điểm M ' thì tọa độ M ' là:

Câu 29.

Câu 30.rong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :5x 3y 15 0 . Tìm phương trình của đường thẳng d là
ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O0;0 góc quay 90 .

6
A. 3x 5y 15 0 . B. 3x 5y 15 0. C. 5x 3y 15 0 . D. 5x 3y 15 0.
Câu 31.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình : 3x y 6 0. Qua phép vị tự tâm
O0;0 tỉ số k 2, đường thẳng d biến thành đường thẳng d ' có phương trình.
A. 3x y 6 0 B. 3x y 12 0 C. 3x y 12 0 D. 3x y 12 0
Câu 32.rong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;4. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép vị tự tâm O0;0 tỉ số k  và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây ?
A. M2;4. B. M ' 1;2. C. M1;2. D. M ' 1;2.
Câu 33.Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD và G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ACD là :
A. Điểm F . B. Giao điểm của hai đường thẳng EG và AF .
C. Giao điểm của đường thẳng EG và AC . D. Giao điểm của hai đường thẳng EG và CD.
Câu 34.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD
và SBC là
A. Đường thẳng đi qua hai điểm S và O . B. Đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC .
C. Đường thẳng qua S và song song với AB D. Đsường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BD.
Câu 35.Trong mặt phẳng P cho tứ giác lồi ABCD. S là điểm nằm ngoài mặt phẳng P,O là giao điểm của AC
và BD,M là trung điểm của SC . Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. SO và AM . B. AM và SB . C. BM và SD . D. DM và SB .

Câu 36.Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát Số hạng thứ năm của dãy số là:
A.u5 =5 B.u5=12 C.u5=4 D.u5=22.
Câu 37.Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?

Câu 38.Cho dãy số .Tính giá trị của u5.

Câu 39.Dãy số nào là dãy số tăng?

Câu 40.Xét tính bị chặn của dãy số:


.A.bị chặn B.không bị chặn C.bị chặn trên D.Bị chặn dưới.
Câu 41.Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số giảm?

Câu 42.Cho cấp số cộng (un) có u1= -5;d=4. Số 191 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
A.thứ 48 B.thứ 49 C.thứ 50 D.thứ 47
Câu 43.Cho cấp số cộng (un) có u1 =-5;d=3. Số 103 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng ?
A.36 B.37 C.38 D.39

7
Câu 44.Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu u1=3 và công sai d=2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?

Câu 45. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d.khẳng định nào sau đây sai?
A.u8 =u1 +7d B.u5=u1+4d C.un =u1 +(n-1)d D.Ba câu trên đều sai.
Câu 46.Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=3, công sai d=5, số hạng thứ tám là:
A.38 B.43 C.40 D.48
TỰ LUẬN
Câu 1.Giải các phương trình sau:

Câu 2.Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ. Chọn ra từ
đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn.
Câu 3.Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính
xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 4.Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ vào hai dãy ghế
trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.
Câu 5

Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB , SD .
a/ Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng SAD và SBC; SAC và (CMN).
b/ Chứng minh đường thẳng BD song song với mặt phẳng (CMN).
c/ Xác định giao điểm I của SA với (CMN).
d / Xác định giao điểm E của AB và (CMN).
e/ Xác định giao điểm F của AD và (CMN)
f / Chứng minh E,C, F thẳng hàng.

ĐỀ 1. 1.C 2.A 3.B 4.A 5.B 6.C 7.B 8.A 9.D 10.C 11.B 12.A 13.C 14.D 15.B 16.D 17.A 18.C

19.A 20.D 21.A 22.C 23.D 24.D 25.C

8
9

You might also like