You are on page 1of 6

Câu 1. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh.

Số cách khác nhau để chọn


được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?
A. 18. B. 216. C. 13. D. 12.
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2;3 , B  2;1 . Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác ABC vuông
tại C có tọa độ là
A. C  3;0  . B. C  3;0  . C. C  1;0  . D. C  2;0  .
5
Câu 3. Khai triển của nhị thức  x  2  .
A. x 5 10 x 4  40 x 3  80 x 2  80 x  32 . B. x 5  10 x 4  40 x 3  80 x 2  80 x  32 .
C. x5 100 x 4  400 x3  800 x 2  800 x  32 . D. 5 x 5 10 x 4  40 x 3  80 x 2  80 x  32 .
Câu 4. Một tổ có 9 nam và 7 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh tham gia văn nghệ. Hỏi giáo
viên đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 16 B. 9 C. 63 D. 7 .
Câu 5. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5 là
x  2  x  2t x  2  t x  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  6t  y  6t  y  5  6t  y  2  6t
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1; 2  ; B  1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa mãn tam giác
MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  5; 1 , C  2; 5 . Tính góc A
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 2  và B 1; 4 ?
   
A. u4  1;1 . B. u2   2;1 . C. u3   2; 6  . D. u1   1; 2  .
Câu 9. Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó
được chọn từ 8 điểm trên?
A. 168 . B. 84 . C. 336 . D. 56 .
4
Câu 10. Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển của  3 x  4  là
A. 432 . B. 432 . C. 243 . D. 243 .
   
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   1;3  , b   5; 7  . Tọa độ của vectơ 3a  2b là
A.  6; 19  B. 13; 29  C.  6;10  D.  13; 23 ,
Câu 12. Bạn Nam có 5 quả bóng đỏ và 3 quả bóng xanh (các quả bóng là khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách xếp
các quả bóng thành hàng ngang sao cho các quả bóng cùng màu thì xếp cạnh nhau?
A. 720 B. 1440 C. 160. D. 240
 x  1  4t
Câu 13. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là
 y  2  3t
   
A. u   4;3  . B. u   4; 3  . C. u   3;4 . D. u  1; 2  .
Câu 14. Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có thể lập
được bao nhiêu đề thi gồm 10 câu trắc nghiệm và 8 câu tự luận
10
A. C1510 .C84 . B. C1510  C84 . C. A15 . A84 . 10
D. A15  A84 .

Trang 1/6 - Mã đề 195


Câu 15. Xét số nguyên n  1 và số nguyên k với 0  k  n . Công thức nào sau đây đúng?
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
n ! n  k  ! k ! n  k  ! k!  n  k !
Câu 16. Một hộp chứa 20 quả cầu khác nhau trong đó có 12 quả đỏ, 8 quả xanh. Số cách lấy được 3 quả trong
đó có ít nhất 1 quả xanh
A. 920 B. 234 C. 220. D. 900
Câu 17. Số nghiệm của phương trình x 2  3x  2  1  x là
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
 
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm A 1; 2  , B  0;3 , C  3; 4  , D  1;8  . Phân tích CD qua AB

và AC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           1 
A. CD  2 AB  2 AC B. CD  2 AB  AC C. CD  2 AB  AC D. CD  2 AB  AC
2
Câu 19. Thầy giáo có 15 câu hỏi, trong đó có 5 câu mức độ dễ, 7 câu mức độ trung bình và 3 câu mức độ khó.
Có bao nhiêu cách lập một đề kiểm tra gồm 3 câu và đủ 3 mức độ?
A. 105 . B. 12 . C. 10 . D. 15 .
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình 3x 2  4 x  4  2 x  5 là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 21. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?
A. 156. B. 144. C. 96. D. 134.
5
Câu 22. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 1  2x  , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là
A. 40x 2 . B. 10x . C. 10x . D. 40x 2 .
Câu 23. Số nghiệm của phương trình 2 x  1  x 2  2 x  6 là
A. 5 . B. 2. . C. 0 . D. 1.
 1   1 3 
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy , cho các véc-tơ a   ;0  ; b   ;  ; c   0;1 . Khi đó, cặp véc-tơ có góc bằng
2  2 2 
60o là:
     
a và c . B. b và c . C. Không có đáp án. D. a và b .
A.
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2 , B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục O y sao cho tam
giác ABC vuông tại A .
A. C  0; 6 . B. C  6;0 . C. C  0;6 . D. C  6;0 .
 
Câu 26. Cho đoạn thẳng AB . Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thỏa mãn MA . MB  0 là:
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB . B. Đường tròn đường kính AB .
C. Đường tròn tâm A bán kính AB . D. Đường tròn tâm B bán kính AB .
       
Câu 27. Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a  4; b  3; a  b  4 . Gọi  là góc giữa hai véctơ a , b . Chọn phát
biểu đúng.
A. cos   1 . B. cos   3 . C.   600 . D.   30 0 .
3 8
4
 13 
Câu 28. Cho  3x    a0  a1 x  a2 x 2  a3 x3  a4 x 4 . Tổng S  a0  a1  a2  a3  a4 bằng
 5
1 2 16
A. 0. B.  . C. . D. .
20 5 625
5
Câu 29. Khai triển biểu thức  x 2  5 y  ta được
A. x10  25 x8 y  250 x 6 y 2  1250 x 4 y 3  3125 x 2 y 4  3125 y 5 .
B. x10  25 x8 y  250 x 6 y 2  1250 x 4 y 3  3125 x 2 y 4  3125 y 5 .
C.  x10  25 x8 y  250 x 6 y 2  1250 x 4 y 3  3125 x 2 y 4  3125 y 5 .
D. x10  25 x8 y  250 x 6 y 2  1250 x 4 y 3  3125 x 2 y 4  3125 y 5 .
Câu 30. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  . D. Ank  .
 n  k !k !  n  k !  n  k !  n  k !k !
 
Câu 31. Cho hình vuông ABCD có AB  a. Tính tích vô hướng AB.CA
A. 0 . B. a 2 . C. 2a 2 . D.  a 2 .
 x  1  4t
Câu 32. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là:
 y  2  3t
   
A. u  1; 2  . B. u   4;3  . C. u   4; 3  . D. u   3;4 .
 
Câu 33. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a . Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là
A. 8 3a . B. 8a . C. 8 3a2 . D. 8a 2 .
Câu 34. Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau không chia
hết cho 5?
A. 300. B. 1800 C. 2160 D. 1500
2
Câu 35. Tìm m để phương trình mx  2  m  1 x  m  1  0 vô nghiệm.
m 1
A. m   1 . B. m   1 C.  D. m  0
m  0
Câu 36. Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện viên của
mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét.
Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn?
A. 462 . B. 39916800 . C. 55440 . D. 120 .
Câu 37. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
n! n! n! n!
A. Ank  . B. Ank  . C. Cnk  . D. Cnk  .
 n  k !  n  k !k !  n  k !k !  n  k !
Câu 38. Khối 10 Trường THPT Yên Hòa có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một
học sinh ở khối 10 đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 605. B. 280. C. 325. D. 45.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  1; 1 , B  3;1 và C  6; 2  . Xác định tọa độ
điểm M thuộc trục tung sao cho M cách đều hai điểm A và B.
A. M  0;1 . B. M  0; 2  . C. M  1;1 .
D. M  0; 2 .

Câu 40. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3; 6) và có vectơ chỉ phương u  (2; 1) là:
 x  3  2t  x  1  2t  x  2  3t  x  1  6t
A.  B.  C.  D. 
 y  6  t  y  2  t  y  1  6t  y  2  3t
   
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a   2;5  , b   3; 7  . Tính góc  giữa hai véctơ a và b .
A.   45 . B.   135 . C.   60  . D.   120 .
Câu 42. Trong một hộp đựng 4 bi xanh, 4 bi vàng và 12 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp 10 viên bi sao
cho trong 10 bi lấy ra có đủ 3 loại?
A. 176682 B. 184690 C. 168806 D. 168674
Câu 43. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;3 và B  4; 1 . Phương trình nào sau đây là phương
trình đường thẳng AB ?
 x  1  3t x  4 y 1
A.  . B. y  2 x  1 . C.  . D. x  y  3  0 .
 y  1  2t 6 4
Câu 44. Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và một nữ
tham gia đội xung kích của nhà trường là
2 2 2
A. 216 . B. 30 . C. C18 .C12 . D. C20 .
Câu 45. Cho hai điểm M  –2; 2  , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng.
A. P  0; –4  . B. P  0; 4  . C. P  –4;0 . D. P  4; 0  .
Câu 46. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 . Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 9. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 47. Phương trình  x2  9 x  5  x có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 48. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 120 B. 1024 C. 125 D. 625
1 
Câu 49. Cho tam giác ABC với A  3; 6  ; B  9; 10  và G  ;0  là trọng tâm. Tọa độ C là:
3 
A. C  5; 4  . B. C  5;  4  . C. C  5;  4  . D. C  5; 4  .
Câu 50. Cho ABC có A  4;9  , B  3;7  , C  x  1; y  . Để G  x; y  6  là trọng tâm ABC thì giá trị x và y là
A. x  3, y  1 . B. x  3, y  1. C. x  3, y  1 . D. x  3, y  1 .
Câu 51. Nghiệm của phương trình 2 x  3  x  3 là:
A. x  2 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  2; x  6 .
Câu 52. Tập nghiệm của phương trình 4 x  7  2 x  1 là
 2  10 2  10   2  10   2  10 
A.  ;  B.   . C.  . D.  .
 2 2   2   2 

Câu 53. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1;1 , N  4; 1 . Tính độ dài véctơ MN .
   
A. MN  29 . B. MN  3 . C. MN  13 . D. MN  5 .

Câu 54. Tập nghiệm S của bất phương trình x2  x  6  0 .


A.  ; 3   2;   . B. S   ; 3    2 :   . C.  2; 3 . D.  3; 2  .
Câu 55. Trong một lớp có 30 bạn học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn để tham dự cuộc thi của trường
là:
A. 30 2 B. A3028 C. A302 D. C302
Câu 56. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
A. 1024 B. 125 C. 625 D. 120
Câu 57. Phương trình x 2  1  x  2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
 
Câu 58. Cho 2 vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
  3  1 1  2    
A. u  2a  b và v   a  b B. u  a  3b và v  2a  9b
2 3 4 3
 3    3     1 
C. u  a  3b và v  2a  b D. u  2a  b và v  a  3b
5 5 2
    1    
Câu 59. Cho hai vectơ ; khác vectơ thỏa mãn a.b   a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ ; b là
a b 0 a
2
A. 30 . B. 120 . C. 150 . D. 60 .
Câu 60. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
A. 15 . B. 120 . C. 18 . D. 216 .
Câu 61. Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?
A. 60 . B. 120 . C. 24 . D. 48 .

Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là
   
A. i  1; 0  . B. i   0; 0  . C. i   0; 1 . D. i  1; 1 .

Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ A B

A.  2; 5 . B. 15;10 . C.  2;5 . D.  2;6 .


Câu 64. Từ các chữ số 1;2;3;4;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau nằm trong khoảng
 200;534  ?
A. 60 B. 48 C. 36 D. 35
Câu 65. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ?
A. 20 . B. 216 . C. 256 . D. 120 .
     
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a  (2;1), b  (3; 4), c  (7; 2) . Cho biết c  m.a  n.b . Khi đó
22 3 1 3 22 3 22 3
A. m   ;n  . B. m  ; n  . C. m  ; n  . D. m  ;n  .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 67. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2 x  3  0 là
A.  3;1 . B.   ;  3  1;    . C.   ;  3  . D.  3;1 .
Câu 68. Số cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là
A. 5!.5! . B. 10! . C. 10 . D. 25 .
Câu 69. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 2  , B  2;5 , C 1;1 . Tọa độ của véc tơ
 
AB  AC là
A.  4;5 . B.  3;4  . C.  3; 4 .
D.  3;  4  .
 
  60 . Tích vô hướng AB. AD bằng
Câu 70. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD
1 1
A. 1 . B. 1 . C.  . D. .
2 2
Câu 71. Cho ba điểm A  2 ; 4  , B  6 ; 0  , C  m ; 4  . Định m để A, B , C thẳng hàng?
A. m  10 . B. m  10 . C. m  6 . D. m  2 .

Câu 72. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;  1 , B  4;3 . Tọa độ của véctơ AB là:
   
A. AB   8;  3 . B. AB   2;  4  . C. AB   2; 4  . D. AB   6; 2  .
Câu 73. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 2023 điểm phân biệt. Trên đường
thẳng thứ hai ta lấy 2024 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ ba điểm trong các điểm
nói trên ?
3 3 3 3 3 2 2
A. C2023 .C2024 .B. 2024C2023  2023C2024 . C. C4047 . D. 2023C2024  2024C2023 .
Câu 74. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B  3; 2  , C  6; 5 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình
bình hành.
A.  4; 3 . B.  4; 4  . C.  8; 6  . D.  3; 4  .
Câu 75. Số hoán vị của n phần tử là
A. n n . B. n ! . C. 2n . D. n 2 .
Câu 76. Cho tam thức bậc hai f  x    x 2  4 x  5 . Tìm tất cả giá trị của x để f  x   0 .
A. x   5;1 . B. x   1;5 . C. x   5;1 . D. x   ;  1   5;    .

Câu 77. Tập xác định của hàm số y  5  4 x  x 2 là


 1   1
A.  ; 5  1;   .B.   ;1 . C.  ;    1;   . D.  5;1 .
 5   5
Câu 78. Điểm M (2; 3) thuộc đường thẳng nào sau đây:
 x  1  2t x  3  t  x  3  3t  x  1  2t
A. 1 :  B.  3 :  C.  2 :  D.  : 
y  7  t  y  7  4t  y  7  4t  y  2  3t
2
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  2  x  2  2m  3 x  5m  6  0 vô nghiệm?
m  2 m  3
A.  . B. m  0. C. m  2. D.  .
1  m  3 m  1
x  5  t
Câu 80. Cho đường thẳng  :  điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
 y  3  3t
A.  6; 6  . B.  5; 3 . C.  1;3 . D.  4;0  .
Câu 81. Từ các chữ số 0;1;2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 12 . B. 24 . C. 6 . D. 18 .
Câu 82. Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau, trong đó có 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15
câu dễ. Thầy giáo muốn chọn ra 1 đề kiểm tra gồm 5 câu, có đủ ba loại câu hỏi và có ít nhất 2 câu dễ. Hỏi thầy
giáo có bao nhiêu cách chọn đề kiểm tra?
A. 56875. B. 33250. C. 46375 D. 34125.
Câu 83. Cho hai điểm A 1;0  và B  3;3 . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  4 . B. AB  5 . C. AB  13 . D. AB  3 2 .
4
Câu 84. Tìm hệ số của x 2 y 2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  2 y  .
A. 16 . B. 32 . C. 8 . D. 24 .
Câu 85: Giải phương trình: a) x 2  x  4  2 x  4 b) 2 x 2  3 x  1  x  1
Câu 86: Một hộp đựng 8 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng.
a) Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi có đủ ba màu, trong đó số bi đỏ bằng số bi trắng.
b) Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có không quá 1 viên bi đỏ.
Câu 87: Cho tam giác ABC biết A 1;2  , B  2;1 ; C  3; 4  .
a) Tìm tọa độ điểm M thuộc AB sao cho tam giác MBC cân tại M
b) Tìm tọa độ điểm N thuộc BC sao cho tam giác NAB vuông tại N
Câu 88: Cho tam giác ABC . Biết AB  3; AC  6;  BAC  1200 , M là trung điểm của AC , N thỏa mãn
 
BN  x.BC . Tìm x sao cho AN  BM
Câu 89: Cho tứ giác ABCD , AC và BD cắt nhau tại O . Gọi H , K lần lượt là trực tâm của tam giác ABO và
CDO . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Chứng minh rằng HK  MN .
-------------- HẾT --------------

You might also like