Professional Documents
Culture Documents
Đề 4 ôn thi giữa kì 2 2023-2024
Đề 4 ôn thi giữa kì 2 2023-2024
8
I. Trắc nghiệm:
f x 0 0
Câu 3.: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2 3x 2 0 B. x2 3xy 2 0 C. x 2 3 y 2 0 D. x2 3x 2 y 0
Câu 5: Gọi x1; x2 x1 x2 lần lượt là 2 nghiệm của phương trình x2 4 x 9 3 . Tính giá trị biểu thức:
P 2024 x1 x2
A. P 2025
B. P4
C. P 2024
D. P6
Câu 6: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác
nhau), hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ 3 bông?
A. 10 cách. B. 20 cách. C. 60 cách. D. 12 cách.
Câu 6.1: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình dưới. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D
A C
B D
1
Câu 7: Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Tiếng
Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn bai quyển sách khác môn?
A. 2023 . B 24 . C. 2024 D. 12144
Câu 7.1: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu?
A. 10 . B 24 . C. 90 D. 45
Câu 7.2: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu
cùng màu ?
A. 10 . B 21 . C. 90 D. 45
Câu 7.3: Một bình đựng 5 viên bi xanh , 3 viên bi vàng , 4 viên bi trắng chỉ khác nhau về màu .Có bao nhiêu
cách lấy 4 bi trong đó có 2 bi xanh
A. 10 . B 210 . C. 90 D. 45
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn một ban cán sự gồm 3 người: 1 lớp trưởng,1 lớp phó và 1 thủ quỹ trong một
lớp có 30 học sinh ?
A. 24360 . B 23460 . C. 4060 D. 4560
5
x 4 trong khai triển 2 2
Câu 9: Số hạng chứa x x 0 là :
x
4 4
A. 40x . B. 60x .
4 4
C. 30x . D. 50x .
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A thoả AO i 3 j . Toạ độ điểm A là
Câu 13: Cho hai điểm A 1; 0 và B 0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD 3 AB là:
A. 4; 6 . B. 2; 0 . C. 0; 4 . D. 4; 6 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 4 , B 1; 4 , C 5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình
bình hành là:
A. D 8;1 . B. D 6; 7 . C. D 2;1 . D. D 8;1 .
Câu 16.Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC biết A 2; 3 , B 3; 1 và C 4; 2 . Tọa độ trọng tâm G
của ABC là
A. G 2; 4 . B. G 3; 6 . C. G 1; 2 . D. G 2; 2 .
2
Câu 17.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 4;3 , N 7; 1 . Tính độ dài véctơ MN .
A. MN 13 . B. MN 5 . C. MN 29 . D. MN 3 .
Câu 19: Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD 3 AB là:
A. 4; 6 . B. 2;0 . C. 0; 4 . D. 4;6 .
Câu 20: Cho tam giác ABC có A 2;2 ; B 4;0 ; C 1;11 Điền Đ,S
II. Tự luận:
Câu 1. Giải bất phương trình
a) 2 x 2 3x 5 x 1
b) x2 4 x 3 2 x
3
c) Gåm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Câu 3: Cho các điểm A 2;1 , B 4;0 , C 2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM 3 AC 2 AB
Câu 4. Các điểm M 2;3 ; N 0; 4 ; P 1;6 , lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB của tam giác
ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 1 , B 1; 4 . Tìm điểm C trên Ox sao cho
ABC cân tại A.