You are on page 1of 4

Đề 4

8
I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. 4 y


Tập nghiệm của bất phương trình:
f  x   0 là:
A.  ; 1  7;    7 x
B.  ; 1   7;    3
C.  1;7
D.  1;7 
Câu 2. Hàm số y  f x  có kết quả xét dấu
x  0 2 

f  x  0  0 

Tập nghiệm của bất phương trình f x   0


A.  ;0   2;   B.  ;0    2;   C.  0; 2 D.  0; 2 

Câu 3.: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2  3x  2  0 B. x2  3xy  2  0 C. x 2  3 y  2  0 D. x2  3x  2 y  0

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x2  4 x  3  0 là

A.  ; 3   1;   B. 3; 1

C.  ; 1   3;   D.  3; 1

Câu 5: Gọi x1; x2  x1  x2  lần lượt là 2 nghiệm của phương trình x2  4 x  9  3 . Tính giá trị biểu thức:
P  2024 x1  x2
A. P  2025
B. P4
C. P  2024
D. P6
Câu 6: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác
nhau), hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ 3 bông?
A. 10 cách. B. 20 cách. C. 60 cách. D. 12 cách.
Câu 6.1: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình dưới. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D

A C
B D

A. 576 . B. 24 . C. 144 . D. 432 .

1
Câu 7: Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Tiếng
Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn bai quyển sách khác môn?
A. 2023 . B 24 . C. 2024 D. 12144
Câu 7.1: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu?
A. 10 . B 24 . C. 90 D. 45
Câu 7.2: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu
cùng màu ?
A. 10 . B 21 . C. 90 D. 45
Câu 7.3: Một bình đựng 5 viên bi xanh , 3 viên bi vàng , 4 viên bi trắng chỉ khác nhau về màu .Có bao nhiêu
cách lấy 4 bi trong đó có 2 bi xanh
A. 10 . B 210 . C. 90 D. 45
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn một ban cán sự gồm 3 người: 1 lớp trưởng,1 lớp phó và 1 thủ quỹ trong một
lớp có 30 học sinh ?
A. 24360 . B 23460 . C. 4060 D. 4560
5
x 4 trong khai triển  2 2
Câu 9: Số hạng chứa  x    x  0  là :
 x
4 4
A. 40x . B. 60x .
4 4
C. 30x . D. 50x .

Câu 10 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, toạ độ của 2i  3 j là


A.  3;2  . B.  1;1 . C. 1;0  . D.  2;3 .
Câu 11. Cho 3 điểm A(1; - 2) B(0; 4) C( 3; 2). Tọa độ điểm M thỏa CM  BA  2AC là:
A. (- 3; 7). B. (3; 7). C. (8; - 4 ). D. (8; 4).

Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A thoả AO  i  3 j . Toạ độ điểm A là

A. (2;3) B. (3; 2) C. (1;3) D. (1; 3)

Câu 13: Cho hai điểm A  1; 0  và B  0; 2  .Tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB là:
A.  4; 6  . B.  2; 0  . C.  0; 4  . D.  4; 6  .

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2; 4  , B  1; 4  , C  5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình
bình hành là:
A. D  8;1 . B. D  6; 7  . C. D  2;1 . D. D  8;1 .

Câu 15: Cho a   3; 4  , b   1;2  . Tọa độ của vec tơ a  b là:


A.  2; 2  . B.  4; 6  . C.  3; 8 . D.  4;6  .

Câu 16.Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC biết A  2;  3 , B  3;  1 và C  4;  2  . Tọa độ trọng tâm G
của ABC là
A. G  2;  4  . B. G  3;  6  . C. G 1;  2  . D. G  2;  2  .

2
Câu 17.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  4;3 , N  7; 1 . Tính độ dài véctơ MN .
A. MN  13 . B. MN  5 . C. MN  29 . D. MN  3 .

Câu 18. Cho a  (2;1) b  (0;4) . Tọa độ của 2a  3b là:

A. (10; 4). B. (- 4; 10). C. (4;10). D. (4; - 10) .

Câu 19: Cho hai điểm A 1;0  và B  0; 2  .Tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB là:
A.  4; 6  . B.  2;0  . C.  0; 4  . D.  4;6  .
Câu 20: Cho tam giác ABC có A  2;2 ; B  4;0  ; C 1;11 Điền Đ,S

1) Tìm tọa độ trung điểm I của điểm AB là I 1;1


2) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G 1; 4 
3) Chu vi tam giác ABC là: 5 10  130
4) Diện tích của tam giác ABC là: SABC  30
5) Tọa độ u  2 AB  AC là u  15; 5 

II. Tự luận:
Câu 1. Giải bất phương trình
a) 2 x 2  3x  5  x  1

b) x2  4 x  3  2  x

Câu 2. Từ tập A  {0;1;2;3;4;5;7} có thể lập bao nhiêu số tự nhiên:

a.)Gåm 3 chữ số.

b) Gåm 4 chữ số khác nhau.

3
c) Gåm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.

Câu 3: Cho các điểm A  2;1 , B  4;0 , C  2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM  3 AC  2 AB

Câu 4. Các điểm M  2;3 ; N  0; 4  ; P  1;6  , lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB của tam giác
ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là:

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  1; 1 , B  1; 4 . Tìm điểm C trên Ox sao cho
ABC cân tại A.

You might also like