You are on page 1of 4

MÃ ĐỀ 1

I. Trắc nghiệm (7 điểm):


Câu 1: Có 3 kiểu đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải, nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4 . B. 7 . C. 12. D. 16 .
Câu 2: lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và
nữ là
A. 300 cách. B. 25 cách. C. 150 cách. D. 50 cách.
Câu 3: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một
bông)?
A. 60. B. 720. C. 10. D. 15.
Câu 4: Một lớp có 48 học sinh. Số cách chọn 2 học sinh trực nhật là
A. 2256. . B. 2304. . C. 1128. D. 96.
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2; 4), B(−1;3) và C (5; −1) . Giá trị của tích vô
hướng hai vectơ AB  AC là
A. −14 . B. −4 . C. −6 . D. 34.
Câu 6: Cho 0  k  n , k  , n  * . Số chỉnh hợp chập k của n phần tử được xác định bởi công
thức nào sau đây?
n! n! n!
A. . B. k ! . C. . D. .
( n − k )! k! k !( n − k ) !

Câu 7: Khai triển nhị thức ( a − 2b)5 thành tồng các đơn thức:
A. a5 − 5a 4b + 10a3b 2 − 10a 2b3 + 5ab 4 − b5 . B. a5 + 10a 4b − 40a3b2 + 80a 2b3 − 80ab 4 + 32b5 .
C. a5 − 10a 4b + 40a3b2 − 80a 2b3 + 40ab4 − b5 .D. a5 − 10a 4b + 40a3b 2 − 80a 2b3 + 80ab 4 − 32b5 .
Câu 8: Từ bảy chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau?
A. 7!. B. 7 4 . C. 7.6.5.4. D. 7!.6!.5!.4! .

Trong khai triển ( 9 y + 3x ) có bao nhiêu số hạng?


5
Câu 9:
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 13 .

Câu 10: Số hạng chính giữa trong khai triển (5 x + 2 y ) 4 là:


A. 6x 2 y 2 . B. 24x 2 y 2 . C. 60x 2 y 2 . D. 600x 2 y 2 .

Câu 11: Hệ số của x 2 trong khai triên (1 + 2 x) 4 là:


A. 18. B. 24. C. 28. D. 32.

Câu 12: Cho a = (−2; 2) và b = (5; 4) . Vectơ m = 2a + 3b có toạ độ là:


A. m = (11;12) . B. m = (11;16) . C. m = (18;15) . D. m = (13;15) .

Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai vectơ a = 5i − 9 j , b = 3i + 2 j . Khi đó tọa độ vectơ a − b
A. (12; −1) . B. (1;12) . C. (−2;11) . D. (2; −11) .

Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(−4; −4); B(25; 4) . Toạ độ trọng tâm G của
OAB
Trang 1/4 - Mã đề 1
 7  7 2
A. G  − ;1 . B. G  ;  . C. G (7;0) . D. G(−7;0) .
 2  3 9

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = 2i + 5 j và v = (3; −1) . Tích u  v là:
A. u  v = 1 . B. u  v = −1 . C. u  v = (2; −3) . D. u  v = 5 2 .

Câu 16: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho u = i + 2 j . Tọa độ của u là


A. ( 2;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 3;0 ) . D. ( 0;3) .

Câu 17: cho đường thẳng d : 2 x + y − 1 = 0 , một véctơ pháp tuyến của d có tọa độ
A. ( 2; −1) . B. (1; 2 ) . C. ( −2;1) . D. ( 2;1) .

Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(−2; −15) và B(4;11) . Toạ độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB là:
A. I (11;13) . B. I (−11; −13) . C. I (7; 2) . D. I (1; −2) .

Câu 19: cho A(2; −1), B(−1;3) và I (2; −1) . Tọa độ điểm C để I là trọng tâm tam giác ABC là:
A. C (5; −5) . B. C (11;0) . C. C (1;5) . D. C (9; −4) .

Câu 20: cho các điểm A(−1; −2), B(3; −2), C (0;5) . Toạ độ của vectơ u = 2 AB + BC là:
A. u = (5;5) . B. u = (−14;1) . C. u = (5;7) . D. u = (−1; 4) .

Câu 21: hai đường thẳng ( 1 ) :11x − 12 y + 1 = 0 và (  2 ) :12 x + 11y + 9 = 0 . Khi đó hai đường thẳng này
A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Song song với nhau.

Câu 22: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2 y − 2 = 0 và d 2 : x − y = 0 .
10 2 3
A. . B. . C. . D. 3.
10 3 3
Câu 23: cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 8 y − 1 = 0 . Bán kính R của đường tròn ( C ) là

A. R = 4 . B. R = 69 . C. R = 2 3 . D. R = 3 2 .
Câu 24: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là
A. 480. B. 24. C. 48. D. 60.
Câu 25: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. 5!. B. 65. C. 6!. D. 66.
Câu 26: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 , lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số sao cho chữ số hàng nghìn
lớn hơn chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn
hơn chữ số hàng đơn vị?
A. 35. B. 40. C. 55. D. 201.
Câu 27: Hệ số của x 4 trong khai triển biểu thức (2 x + 3)5 là
A. 840 B. 240. C. 35. D. 402.

Trang 2/4 - Mã đề 1
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(−1; 2), B(2;3), C (−4; m) . Giá trị của m để ba điểm
A, B, C thẳng hàng là
A. m = 1. B. m = −4. C. m = −1. D. m = 2.

Câu 29: Góc giữa hai vectơ u = (−2; −2 3), v = (3; 3) là


A. 840 20 ' . B. 114030' . C. 1500 . D. 1200 .

Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2 ) và song song với đường thẳng  : 2 x + 3 y − 12 = 0 có
phương trình tổng quát là
A. 2 x + 3 y − 8 = 0 . B. 2 x + 3 y + 8 = 0 . C. 4 x + 6 y + 1 = 0 . D. 4 x − 3 y − 8 = 0 .

Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2; −1) , B ( 4;5) và C ( −3; 2 ) .
Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A là
A. 7 x + 3 y + 11 = 0. B. −3x + 7 y + 13 = 0. C. 3x + 7 y + 1 = 0. D. 7 x + 3 y − 11 = 0.

Câu 32: Cho hai đường thẳng 1 : − x + 2 y + 1 = 0 và  2 : 3 x − 6 y − 1 = 0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Hai đường thẳng 1 và  2 song song với nhau.
B. Hai đường thẳng 1 và  2 trùng nhau.
C. Hai đường thẳng 1 và  2 vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng 1 và  2 cắt nhau nhưng không vuông góc.

Câu 33: Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số?


A. 14. B. 45. C. 15. D. 50.
Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;0), B(0; −3) là:
x y x y x y x y
A. − = 1. B. + = 1. C. − = 1. D. + = 1.
2 −3 −3 2 2 3 3 2
Câu 35: Số đo góc giữa hai đường thẳng d1 : −2 x + y − 1 = 0 và d 2 : 3 x + y + 5 = 0 bằng:
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 36: Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng  : −3x + 4 y − 3 = 0 bằng:
4 4 10
A. . B. 2. C. . D. .
5 5 5
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau, biết tổng của 3 chữ số này bằng 18?
A. 7. B. 21. C. 42. D. 13.
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1.1) Từ tập A = 1; 2;3; 4;5;6;7 , tìm số có bốn chữ số đôi một khác nhau.
2) Viết phương trình đường tròn (C ) tâm I (4; 3) và tiếp xúc với đườngthẳng  : 3x − 4 y + 5 = 0

Bài 2.a) Một nhóm có 10 học sinh trong đó có 6 học sinh nam. Tìm số cách chọn 4 học sinh trong đó có
đúng 3 học sinh nam.
b) Một đề kiểm tra thường xuyên môn Toán lớp 10 gồm có 5 câu được chọn từ: 15 câu thông hiểu, 10 câu
vận dụng thấp và 5 câu vận dụng cao. Một đề kiểm tra được gọi là tốt nếu trong đề kiểm tra có cả ba loại
mức độ, đồng thời số câu vận dụng cao không vượt quá 1 câu. Tìm số cách lập được một đề kiểm tra
tốt.

Trang 3/4 - Mã đề 1
Bài 3*. Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 = 0 , phương
trình cạnh AC : 4 x + 7 y − 21 = 0 . Phương trình cạnh BC

Bài 4*. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng  song song với đường thẳng d : 2 x + y + 1 = 0 và
cách M (1; 2) một khoảng bằng 5 . Phương trình của đường thẳng 

Bài 5*. Cho đường thẳng d : 3x − 2 y + 1 = 0 và điểm M (1; 2) . Phương trình đường thẳng  qua M và tạo
với d một góc
Bài 6*.Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(5;1) và cách điểm B(2; −3) một khoảng bằng 5.
Bài 7*. Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 6 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 học sinh để lập thành
một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
lập đội cờ đỏ đó?
----- Hết -----

Trang 4/4 - Mã đề 1

You might also like