Professional Documents
Culture Documents
3
Câu 1: Phương trình sin x = có nghiệm là:
2
π π
A. x =± + k 2π . B. x= + kπ .
3 3
x= π + kπ x= π + k 2π
6 3
C. . D. .
=x 5π + kπ =x 2π + k 2π
6 3
Câu 2: Cho 2 điểm phân biệt A , B . Tìm điểm M thỏa MA − MB = O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có vô số điểm M .
B. M thuộc đường trung trực của AB .
C. M là trung điểm AB .
D. Không có điểm M .
Câu 3: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được
cho trong bảng sau:
A. c = 3 21 . B. c = 2 11 . C. c = 2 21 . D. c = 7 2 .
x + y + z = 11
Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình 2 x − y + z = 4 là
3 x − 2 y + z = 2
A. ( x; y; z ) = ( 2; 4;5 ) . B. ( x; y; z ) = ( 5;3;3) .
C. ( x; y; z ) = ( 3;5;3) . D. ( x; y; z ) = ( 4;5; 2 ) .
Câu 16: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 ≠ 0 và q ≠ 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. u7 = u4 .q 3 . B. u7 = u4 .q 4 . C. u7 = u4 .q 5 . D. u7 = u4 .q 6 .
2
Câu 17: Hàm số y = x − 4 x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−∞; 2) B. (−∞; +∞) C. (2; +∞) D. (−2; +∞)
Câu 18: Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AB
= OA − AB B. AO + OD = CB C. AB − AD = AC D. CO − OB = BA
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = 2sin x là
A. [ −1;1] . B. [ 0; 2] . C. . D. [ −2; 2] .
x +1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = là:
x −1
A. (1; +∞ ) . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I (1; −1) bán kính R = 5 . Biết rằng
đường thẳng (d ) : 3x − 4y + 8 =0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Tính độ dài đoạn thẳng
AB .
A. AB = 8 . B. AB = 6 . C. AB = 3. . D. AB = 4 .
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =x 2 − 2 ( m + 1) x − 3 đồng biến
trên khoảng ( 4; 2023) ?
A. 3 B. 4 C. 2024 D. 2023
Trang 2/5 - Mã đề thi 180
1
− un −1 , n ≥ 2. Số hạng tổng quát un của dãy số
Câu 23: Một dãy số được xác định bởi u1 = −4 và un =
2
đó là:
( −2 )
n −1
A. un = . B. un = 2n −1.
n −1
1 D. un = −4 ( 2− n +1 ) .
C. un = −4 − .
2
Câu 24: Có bao nhiêu cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và
hai người còn lại mỗi người được ba đồ vật?
A. A82 A63 . B. 3!C82C63 . C. C82C63 . D. 3C82C63 .
2x +1
Câu 25: Với giá trị nào của m thì hàm số y = xác định trên .
x2 − 2x − 3 − m
A. m ≤ −4 . B. m < −4 . C. m > 0 . D. m < 4 .
x − 2 y < 0
Câu 26: Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?
x + 3 y > −2
A. D ( 0 ; 3) . B. C ( −3 ; 4 ) . C. A ( −1 ; 0 ) . D. B (1 ; 0 ) .
Câu 27: Cho tam giác ABC có= BC 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AB 3,=
AC .
9
A. . B. 10 . C. 4. D. 11 .
2
( m 1; 4] ; B =
Câu 28: Cho 2 tập khác rỗng A =− ( −2; 2m + 2 ) , m ∈ . Tìm m để A ∩ B ≠ ∅
A. −1 < m < 5 . B. m > −3 . C. 1 < m < 5 . D. −2 < m < 5 .
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 5 x − 3 y + 15 =
0 . Viết phương trình của đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q O,90o .
( )
A. 3 x + 5 y − 15 =
0 B. 5 x + 3 y − 15 =
0
C. 3 x + 5 y + 15 =
0 D. 5 x + 3 y + 15 =
0
Câu 30: Tam giác ABC có các trung tuyến ma = 15 , mb = 12 , mc = 9 .Diện tích S của tam giác ABC bằng
A. 144 . B. 108 . C. 54 . D. 72 .
3π
Câu 31: Số nghiệm thực của phương trình 2sin x + 1 =0 trên đoạn − ;10π là:
2
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. [ 7; 9 ) . B. [9; 11) . C. [11; 13) . D. [13; 15 ) .
Câu 33: Cho bảng tần số về tốc độ của 48 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ như sau: (đơn vị: km/h)
Nhóm Tần số
[40;45) 9
nhiêu?
A. 28 . B. 26 . C. 24 . D. 20 .
Câu 42: Phương trình (−x 2
+ 3 x − 2 ) .sin π ( 4 x 2 + 2 x ) =
0 có bao nhiêu nghiệm thực?
a 3 a 10 a 6 a 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 49: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2023 chữ số được lấy từ các chữ số 1, 2,3 đồng thời tổng các chữ
số trong số tự nhiên đó là số chẵn.
32022 − 1 32023 + 1 32022 + 1 32023 − 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 50: Cho hình bình ABCD có A ( 0;1) ; B ( 3; 4 ) Tâm I nằm trên parabol có phương trình = ( x − 1)
2
y
0 ≤ xI ≤ 3 . khi diện tích hình binh hành ABCD đạt giá trị lớn nhất thì tọa độ C ( a, b ) , tọa độ D ( c, d ) ,
Tính: a + b + c.
A. −2 . B. −1 . C. 1 . D. 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------