You are on page 1of 14

TRƯỜNG THCS&THPT ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 11

NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY Môn: TOÁN


Thời gian làm bài 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


1
Câu 1: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q . Biết u1 = ; q = −3. Tìm u6 .
6
−89 81 243 −81
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2

Câu 2: Có 5 vận động viên tham gia cuộc thi chạy 100 mét. Hỏi có bao nhiêu khả năng trao giải
nhất, nhì, ba (biết rằng kết quả của các vận động viên là khác nhau)?
A. 10. B. 120. C. 60. D. 125.

Câu 3: Gieo một đồng xu hai lần liên tiếp. Hãy mô tả không gian mẫu.
A.  = S ; N  . B.  = SS ; NN ; NS ; SN  .
C.  = SS ; NN ; SN  . D.  = SS ; NN  .
Câu 4: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 9; 6; 3; 0; − 3; − 6. B. 1; 2; 4; 8; 16.
1 1 1 1 1
C. ; ; ; ; . D. 1; -1; 1; -1; 1.
2 3 4 5 6

Câu 5: Khai triển nhị thức ( x − 2 ) theo lũy thừa giảm dần của biến x được kết quả là:
4

A. x 4 + 8 x3 + 24 x 2 + 32 x + 16. B. x 4 − 8 x3 − 24 x 2 − 32 x + 16.
C. x 4 − 4 x3 + 6 x 2 − 4 x + 1. D. x 4 − 8 x3 + 24 x 2 − 32 x + 16.

Câu 6: Cho cấp số cộng ( un ) biết u3 = 5; u5 = 3. Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng
đó.
u = 9 u = 1 u = 7 u = −7
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.  1 .
d = −3 d = 2 d = −1 d = 1

Câu 7: Hình nào dưới đây không phải là hình biểu diễn của một tứ diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào 8 vị trí theo một hàng dọc?
A. 40320. B. 80640. C. 64. D. 5040.

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh
SA . Gọi d = ( MCD )  ( SAB ) . Tìm kết luận đúng.
A. d đi qua M; d//AD; d//BC. B. d đi qua S; d//AB; d//CD.
C. d đi qua M; d//AB; d//CD. D. d đi qua M; N với N=AB  CD.

Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi E; F lần lượt là trung điểm của cạnh BD; CD. Kết luận nào sau
đây sai?
A. EF// ( ABC ) .
B. BC// ( AEF ) .
C. EF// ( BCD ) .
D. EF  ( ABD ) = E.
Câu 11: Gieo một con xúc sắc hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ.
7 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 9 6 4

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi G1; G 2
lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB và tam giác SCD. Đường thẳng G1G 2 song song với mặt
phẳng nào dưới đây?
A. ( SBC ) . B. ( ABCD ) . C. ( SAD ) . D. ( SAC ) .
Câu 13: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình An1 + Cn2 = 36. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. n   2;5 B. n  ( 5;9 ) . C. n  (14; 20 ) . D. n  10;13.

Câu 14: Có 2 hộp đựng thẻ, mỗi hộp chứa 9 thẻ đánh số theo thứ tự từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên
mỗi hộp một thẻ. Tính xác suất để tổng 2 số ghi trên hai thẻ đã rút là một số chẵn.
20 61 40 41
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 81

Câu 15: Tìm số hạng chứa x 4 trong khai triển ( x − 3) .


7

A. 34 C74 x 4 . B. 33 C73 x 4 . C. −34 C74 x 4 . D. −33 C73 x 4 .


Câu 16: Cho dãy số a; b; 2; c; 4c − 8 là một cấp số nhân ( a; b; c  ) . Tính P = abc.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 8.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M; N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA; BC. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( MNO ) là hình
gì?
A. Hình thang.
B. Hình ngũ giác.
C. Hình tam giác.
D. Hình bình hành.
Câu 18: Một hộp có 5 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 4 quả bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả
bóng trong hộp đó. Tính xác suất để lấy được ít nhất một quả bóng màu đỏ.
21 34 3 1
A. . B. . C. . D. .
55 55 11 220

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AD>BC; AD//BC. Gọi G là trọng tâm
tam giác SAD. Với điều kiện nào dưới đây thì thiết diện của hình chóp cắt bởi mp ( BCG ) là hình
bình hành?

A. AD = 2BC. B. 2AD = 3BC. C. 3AD = 4BC. D. AD = 3BC.


v1 = 1
Câu 20: Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) thỏa mãn: un = n2 − 20 ;  ( n  1) . Biết rằng
vn+1 = vn + 3
tồn tại số nguyên dương k sao cho số hạng thứ k của hai dãy số trên bằng nhau. Tìm k .
A. k = 8. B. k = 16. C. k = 6. D. k = 5.

Câu 1: Hình chóp S.ABCDEF có bao nhiêu mặt bên?

A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1;3;5;6?

A. 10. B. 256. C. 24. D. 360.


Câu 3: Gieo một đồng xu và một con xúc sắc cùng lúc. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A. n (  ) = 8. B. n (  ) = 12. C. n (  ) = 36. D. n (  ) = 4.
Câu 4: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng và 5 quả cầu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất
để trong 3 quả được chọn có đúng 1 quả cầu đỏ?
115 28 5 70
A. . B. . C. . D. .
143 143 286 143

Câu 5: Khai triển nhị thức (1 − 2x ) theo lũy thừa tăng dần của biến x . Ba số hạng đầu tiên của
5

khai triển là:


A. 1; 10 x; 40 x2 .
B. 1; 10 x; 20 x2 .
C. 1; − 10 x; 20 x2 .
D. 1; − 10 x; 40 x2.

Câu 6: Cho cấp số cộng ( un ) biết u1 = 6, công sai d = −4. Tìm u8 .


A. −26. B. 38. C. −22. D. −98304.
Câu 7: Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (1 − 3x ) .
7

A. C75 . B. 35 C75 . C. −35 C75 . D. −32 C72 .

Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh?
A. C102 . B. A102 . C. 2!. D. 100.

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB//CD . Gọi M là điểm thuộc
cạnh SB ( M  S,M  B ) . Gọi d = ( MCD )  ( SAB ) . Tìm kết luận sai.
A. d đi qua S. B. d đi qua M. C. d//CD. D. d//AB.
Câu 10: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 4; 2 2; 2; 2; 1. B. 5; 10; 15; 20; 25. C. 2; 4; 6; 8; 10. D. 1; 4; 9; 16; 25.

Câu 11: Có 2 hộp đựng thẻ, mỗi hộp chứa 9 thẻ đánh số theo thứ tự từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên
mỗi hộp một thẻ. Tính xác suất để tổng 2 số ghi trên hai thẻ được rút là một số lẻ.
61 20 41 40
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 81

Câu 12: Cho đường thẳng a // mp ( P ) và đường thẳng b  mp ( P ) . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a và b song song hoặc cắt nhau. B. a và b cắt nhau hoặc chéo nhau .
C. a và b song song hoặc chéo nhau. D. a và b song song hoặc trùng nhau.
Câu 13: Cho n là số nguyên dương, n  3. Rút gọn biểu thức M = An3 − 6Cnn−3 .
A. 1. B. 0. C. n ( n − 1)( n − 2 ) . D. n.

Câu 14: Cho dãy số −2; x; 10; y; z + 1 là một cấp số cộng. Tính tổng S = x + y + z.
A. 40. B. 43. C. 42. D. 41.

Câu 15: Câu lạc bộ nhiếp ảnh của trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm có 5 học sinh khối 10; 6 học
sinh khối 11 và 7 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn đi chụp ảnh sự kiện. Tính xác suất để
mỗi khối đều có học sinh được chọn.
7 35 601 35
A. . B. . C. . D. .
102 34 612 68
Câu 16: Cho tứ diện MNPQ. Gọi A; B lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; NP. Gọi C là
điểm thuộc cạnh PQ sao cho PC = 2CQ. Thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng ( ABC )
là hình gì?
A. Hình thang.
B. Hình thoi.
C. Hình tam giác.
D. Hình bình hành.

Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; CD. Gọi P là
trung điểm của cạnh AN. Đường thẳng MP song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( ABD ) . B. ( BCD ) . C. ( ABC ) . D. ( ACD ) .

Câu 18: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn:


u1 = 1
u2 = 1 + 3
u3 = 1 + 3 + 5
...
un = 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1) , n  1.

Số hạng tổng quát của dãy số là:


A. un = 2n2 − 3n + 2. B. un = n2 . C. un = 3n − 2. D. un = ( n + 1) .
2
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; BC. Gọi P là
PQ
điểm thuộc cạnh CD sao cho PC = 2 PD. Gọi Q = AD  ( MNP ) . Tính tỉ số .
MN
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 2

Câu 20: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn u6 = 96; u3 = 12. Tìm u10 .
A. 39366. B. −1536. C. 1536. D. 3072.

You might also like