You are on page 1of 19

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021


LÊ HỒNG PHONG Môn TOÁN. Lớp 11 ABD
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 638


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (thời gian 60 phút)

Câu 1. Cắt một hình chóp tứ giác bởi một mặt phẳng thì thiết diện không thể là hình nào dưới
đây?
A. Một tứ giác. B. Một ngũ giác. C. Một lục giác. D. Một tam giác.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là một điểm nằm trong
đoạn CD. Mặt phẳng (α) chứa M N và song song với BC. Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện
ABCD là hình bình hành khi
A. CN = 3DN . B. CN = 2DN . C. DN = 2CN . D. CN = DN .
Câu 3. Giả sử, khi gieo một đồng xu, xác suất gieo được mặt ngửa của Nam và An lần lượt là
1 2
, . Tính xác suất để trong một lần gieo có ít nhất một người gieo được mặt ngửa.
3 5
4 1 2 6
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 10
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại.
Câu 5. Trong một cuộc đi chơi của một nhóm học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với nhau
đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi nhóm học sinh đó có mấy người, biết
rằng cuốn phim có 36 kiểu chụp vừa đủ.
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 6. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành một tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác.
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 7. Trong bốn hình vẽ dưới đây, các hình nào biểu diễn cho tứ diện?

Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4)


A. Hình (1) và (3). B. Hình (1), (3) và (4).
C. Hình (1) và (2). D. Hình (1), (2) và (3).
Câu 8. Cho n ∈ N∗ thỏa mãn Cn3 = 2024. Tính A3n .
A. 2022. B. 552. C. 12144. D. 276.

Trang 1/4 Mã đề 638


1 2 3 2020
Câu 9. Tính tổng S = C2020 + C2020 + C2020 + ... + C2020 .
2020 2021
A. S = 2 . B. S = 2 . C. S = 22020 + 1. D. S = 22020 − 1.
Câu 10. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là đường thẳng
A. BC. B. AK. C. DK. D. IK.
Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện
ở hai lần gieo khác nhau.
5 5 35 1
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 6
Câu 12. Trong không gian, cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α) và đường thẳng b không
nằm trong (α). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu b cắt (α) thì b cắt a.
B. Nếu b cắt (α) và có mặt phẳng (β) chứa b thì giao tuyến của (α) và (β) cắt cả a và b.
C. Nếu b song song với (α) thì b song song với a.
D. Nếu b song song với a thì b song song với (α).
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn chia hết
cho 4”. Tính xác suất P (A) của biến cố A
1 2 1 3
A. P (A) = . B. P (A) = . C. P (A) = . D. P (A) = .
3 3 4 4
Câu 14. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có bao nhiêu cách chọn ra một số hoặc là số chẵn hoặc là
số nguyên tố ?
A. 1 cách. B. 4 cách. C. 9 cách. D. 7 cách.
Câu 15. Trong không gian, nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi
một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. cùng song song với một mặt phẳng. B. tạo thành tam giác.
C. đồng quy. D. trùng nhau.
Câu 16. Cho tập S gồm các số nguyên dương nhỏ hơn 100 và các chữ số của nó đều là số nguyên
tố. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Tính xác suất để số được chọn là số nguyên tố.
8 1 9 2
A. . B. . C. . D. .
99 2 20 5
n
Câu 17. Biết hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức (1 + 2x) là 60. Tìm n.
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 18. Tính tổng hệ số của các số hạng trong khai triển của biểu thức (2x − 1)10 .
A. 1. B. 0. C. −1. D. 310 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, DC, SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SC và M N cắt nhau. B. SC và (M N P ) cắt nhau.
C. SC k (M N P ). D. SC k M N .
 5
2 3
Câu 20. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức −x với x 6= 0.
x2
A. −40. B. 80. C. −80. D. 40.
Câu 21. Xếp bốn người A, B, C, D thành một hàng dọc (cùng nhìn về một hướng). Có bao nhiêu
cách xếp để A đứng trước B (không nhất thiết cạnh nhau), C đứng trước D và hai người C, D
không đứng cạnh nhau.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 22. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số
đôi một khác nhau?
A. 1296. B. 300. C. 360. D. 1080.

Trang 2/4 Mã đề 638


Câu 23. Cho tập hợp A gồm có 6 phần tử. Số tập hợp con có đúng 3 phần tử của tập A là
A. 3.6. B. C63 . C. P3 . D. A36 .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD. Giao tuyến của mặt
phẳng (AIJ) và (ACD) là
A. đường thẳng đi qua A và song song với CD.
B. đường thẳng đi qua A và song song với BD.
C. đường thẳng AB.
D. đường thẳng đi qua A và song song với BC.
Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào 8 vị trí khác nhau ?
A. 4!4!. B. 4!5!. C. 8!. D. 2.4!4!.
Câu 26. Có bao nhiêu số tự nhiên dạng abcd thỏa mãn a < b ≤ c < d ?
A. C93 . B. C104
. 4
C. C11 . D. C94 .
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P là trung điểm
SD
của OD và I là điểm thuộc đoạn SD. Xác định tỉ số k = để P I k (SBC).
ID
1 5
A. k = . B. k = 4. C. k = 3. D. k = .
2 2
Câu 28. Cho tứ diện ABCD, gọi I, J là hai điểm di động trên các cạnh AD, BC sao cho
IA JB
= . Đường thẳng IJ luôn song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
ID JC
A. Mặt phẳng chứa đường thẳng AD và song song với BC.
B. Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với CD.
C. Mặt phẳng chứa đường thẳng AC và song song với AB.
D. Mặt phẳng chứa đường thẳng AC và song song với BD.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, Q lần lượt nằm trên các cạnh AB, AD, BC sao cho
DP
M A = M B, N A = 2N D và QB = 4QC. Mặt phẳng (M N Q) cắt CD tại P . Tính tỉ số
DC
DP 1 DP DP 2 DP 3
A. = . B. = 2. C. = . D. = .
DC 2 DC DC 3 DC 2
Câu 30. Một hộp chứa 28 quả bóng xanh, 20 quả bóng đỏ và 19 quả bóng tím, 13 quả bóng đen, 11
quả bóng vàng, và 9 quả bóng trắng. Cần lấy ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để trong số bóng lấy ra
chắc chắn có ít nhất 15 quả bóng cùng màu ?
A. 79. B. 76. C. 75. D. 84.

Trang 3/4 Mã đề 638


PHẦN II. TỰ LUẬN (thời gian 60 phút)

Bài 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ?
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A3n + 2Cnn−2 ≤ 9n.
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức

P (x) = (2x − 1)(3 − 2x)12

Bài 4 (0,5 điểm). Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao
nhiêu cách chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ?
Bài 5 (0,5 điểm). Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương
án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi bằng cách chọn ngẫu nhiên
các phương án. Tính xác suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, P lần lượt
nằm trên các cạnh BC, SD sao cho M B = 2M C, P S = 2P D.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCP ) và (SAD). Chứng minh M P k (SAB).

b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α) chứa M P và song song với SC.
QS
c) Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng (α) và SA. Tính tỉ số
QA

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 638


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021
LÊ HỒNG PHONG Môn TOÁN. Lớp 11 ABD
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 752


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (thời gian 60 phút)

Câu 1. Xếp bốn người A, B, C, D thành một hàng dọc (cùng nhìn về một hướng). Có bao nhiêu
cách xếp để A đứng trước B (không nhất thiết cạnh nhau), C đứng trước D và hai người C, D
không đứng cạnh nhau.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là một điểm nằm trong
đoạn CD. Mặt phẳng (α) chứa M N và song song với BC. Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện
ABCD là hình bình hành khi
A. CN = 2DN . B. CN = DN . C. CN = 3DN . D. DN = 2CN .
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào 8 vị trí khác nhau ?
A. 8!. B. 2.4!4!. C. 4!5!. D. 4!4!.
Câu 4. Trong một cuộc đi chơi của một nhóm học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với nhau
đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi nhóm học sinh đó có mấy người, biết
rằng cuốn phim có 36 kiểu chụp vừa đủ.
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD. Giao tuyến của mặt
phẳng (AIJ) và (ACD) là
A. đường thẳng AB.
B. đường thẳng đi qua A và song song với BD.
C. đường thẳng đi qua A và song song với BC.
D. đường thẳng đi qua A và song song với CD.
Câu 6. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là đường thẳng
A. IK. B. AK. C. BC. D. DK.
Câu 7. Cho tập S gồm các số nguyên dương nhỏ hơn 100 và các chữ số của nó đều là số nguyên
tố. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Tính xác suất để số được chọn là số nguyên tố.
9 8 1 2
A. . B. . C. . D. .
20 99 2 5
Câu 8. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện
ở hai lần gieo khác nhau.
35 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 6
Câu 9. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có bao nhiêu cách chọn ra một số hoặc là số chẵn hoặc là
số nguyên tố ?
A. 9 cách. B. 7 cách. C. 1 cách. D. 4 cách.
Câu 10. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành một tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác.
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3

Trang 1/4 Mã đề 752


Câu 11. Tính tổng hệ số của các số hạng trong khai triển của biểu thức (2x − 1)10 .
A. 1. B. 0. C. 310 . D. −1.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại.
 5
2
Câu 13. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức − x3 với x 6= 0.
x2
A. 80. B. 40. C. −80. D. −40.
Câu 14. Cho tập hợp A gồm có 6 phần tử. Số tập hợp con có đúng 3 phần tử của tập A là
A. C63 . B. P3 . C. 3.6. D. A36 .
Câu 15. Trong không gian, nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi
một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. tạo thành tam giác. B. đồng quy.
C. cùng song song với một mặt phẳng. D. trùng nhau.
Câu 16. Trong không gian, cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α) và đường thẳng b không
nằm trong (α). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu b song song với a thì b song song với (α).
B. Nếu b song song với (α) thì b song song với a.
C. Nếu b cắt (α) thì b cắt a.
D. Nếu b cắt (α) và có mặt phẳng (β) chứa b thì giao tuyến của (α) và (β) cắt cả a và b.
1 2 3 2020
Câu 17. Tính tổng S = C2020 + C2020 + C2020 + ... + C2020 .
2020 2020 2020
A. S = 2 − 1. B. S = 2 + 1. C. S = 2 . D. S = 22021 .
Câu 18. Giả sử, khi gieo một đồng xu, xác suất gieo được mặt ngửa của Nam và An lần lượt là
1 2
, . Tính xác suất để trong một lần gieo có ít nhất một người gieo được mặt ngửa.
3 5
6 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
10 5 15 15
Câu 19. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số
đôi một khác nhau?
A. 1296. B. 360. C. 1080. D. 300.
Câu 20. Biết hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức (1 + 2x)n là 60. Tìm n.
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 21. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn chia hết
cho 4”. Tính xác suất P (A) của biến cố A
2 1 3 1
A. P (A) = . B. P (A) = . C. P (A) = . D. P (A) = .
3 3 4 4
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, DC, SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SC k (M N P ). B. SC và M N cắt nhau.
C. SC k M N . D. SC và (M N P ) cắt nhau.

Trang 2/4 Mã đề 752


Câu 23. Trong bốn hình vẽ dưới đây, các hình nào biểu diễn cho tứ diện?

Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4)


A. Hình (1), (3) và (4). B. Hình (1) và (3).
C. Hình (1) và (2). D. Hình (1), (2) và (3).
Câu 24. Cắt một hình chóp tứ giác bởi một mặt phẳng thì thiết diện không thể là hình nào dưới
đây?
A. Một tam giác. B. Một tứ giác. C. Một ngũ giác. D. Một lục giác.
Câu 25. Cho n ∈ N∗ thỏa mãn Cn3 = 2024. Tính A3n .
A. 552. B. 12144. C. 2022. D. 276.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P là trung điểm
SD
của OD và I là điểm thuộc đoạn SD. Xác định tỉ số k = để P I k (SBC).
ID
1 5
A. k = 4. B. k = 3. C. k = . D. k = .
2 2
Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, Q lần lượt nằm trên các cạnh AB, AD, BC sao cho
DP
M A = M B, N A = 2N D và QB = 4QC. Mặt phẳng (M N Q) cắt CD tại P . Tính tỉ số
DC
DP 2 DP 1 DP 3 DP
A. = . B. = . C. = . D. = 2.
DC 3 DC 2 DC 2 DC
Câu 28. Cho tứ diện ABCD, gọi I, J là hai điểm di động trên các cạnh AD, BC sao cho
IA JB
= . Đường thẳng IJ luôn song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
ID JC
A. Mặt phẳng chứa đường thẳng AD và song song với BC.
B. Mặt phẳng chứa đường thẳng AC và song song với AB.
C. Mặt phẳng chứa đường thẳng AC và song song với BD.
D. Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với CD.
Câu 29. Một hộp chứa 28 quả bóng xanh, 20 quả bóng đỏ và 19 quả bóng tím, 13 quả bóng đen, 11
quả bóng vàng, và 9 quả bóng trắng. Cần lấy ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để trong số bóng lấy ra
chắc chắn có ít nhất 15 quả bóng cùng màu ?
A. 79. B. 75. C. 76. D. 84.
Câu 30. Có bao nhiêu số tự nhiên dạng abcd thỏa mãn a < b ≤ c < d ?
A. C93 . B. C94 . 4
C. C10 . 4
D. C11 .

Trang 3/4 Mã đề 752


PHẦN II. TỰ LUẬN (thời gian 60 phút)

Bài 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ?
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A3n + 2Cnn−2 ≤ 9n.
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức

P (x) = (2x − 1)(3 − 2x)12

Bài 4 (0,5 điểm). Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao
nhiêu cách chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ?
Bài 5 (0,5 điểm). Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương
án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi bằng cách chọn ngẫu nhiên
các phương án. Tính xác suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, P lần lượt
nằm trên các cạnh BC, SD sao cho M B = 2M C, P S = 2P D.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCP ) và (SAD). Chứng minh M P k (SAB).

b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α) chứa M P và song song với SC.
QS
c) Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng (α) và SA. Tính tỉ số
QA

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 752


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021
LÊ HỒNG PHONG Môn TOÁN. Lớp 11 ABD
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 843


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (thời gian 60 phút)

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, DC, SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SC và M N cắt nhau. B. SC và (M N P ) cắt nhau.
C. SC k M N . D. SC k (M N P ).
Câu 2. Trong bốn hình vẽ dưới đây, các hình nào biểu diễn cho tứ diện?

Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4)


A. Hình (1), (2) và (3). B. Hình (1) và (3).
C. Hình (1) và (2). D. Hình (1), (3) và (4).
 5
2 3
Câu 3. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức −x với x 6= 0.
x2
A. 40. B. 80. C. −80. D. −40.
Câu 4. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là đường thẳng
A. DK. B. IK. C. AK. D. BC.
Câu 5. Trong không gian, nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi
một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. đồng quy. B. tạo thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song với một mặt phẳng.
1 2 3 2020
Câu 6. Tính tổng S = C2020 + C2020 + C2020 + ... + C2020 .
2020 2020
A. S = 2 + 1. B. S = 2 . C. S = 22021 . D. S = 22020 − 1.
Câu 7. Cắt một hình chóp tứ giác bởi một mặt phẳng thì thiết diện không thể là hình nào dưới
đây?
A. Một tứ giác. B. Một lục giác. C. Một tam giác. D. Một ngũ giác.
Câu 8. Tính tổng hệ số của các số hạng trong khai triển của biểu thức (2x − 1)10 .
A. −1. B. 310 . C. 0. D. 1.
Câu 9. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện
ở hai lần gieo khác nhau.
5 35 5 1
A. . B. . C. . D. .
36 36 6 6
Câu 10. Xếp bốn người A, B, C, D thành một hàng dọc (cùng nhìn về một hướng). Có bao nhiêu
cách xếp để A đứng trước B (không nhất thiết cạnh nhau), C đứng trước D và hai người C, D
không đứng cạnh nhau.

Trang 1/4 Mã đề 843


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 11. Trong không gian, cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α) và đường thẳng b không
nằm trong (α). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu b song song với a thì b song song với (α).
B. Nếu b cắt (α) thì b cắt a.
C. Nếu b cắt (α) và có mặt phẳng (β) chứa b thì giao tuyến của (α) và (β) cắt cả a và b.
D. Nếu b song song với (α) thì b song song với a.
Câu 12. Giả sử, khi gieo một đồng xu, xác suất gieo được mặt ngửa của Nam và An lần lượt là
1 2
, . Tính xác suất để trong một lần gieo có ít nhất một người gieo được mặt ngửa.
3 5
6 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
10 15 5 15
Câu 13. Biết hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức (1 + 2x)n là 60. Tìm n.
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 14. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có bao nhiêu cách chọn ra một số hoặc là số chẵn hoặc là
số nguyên tố ?
A. 9 cách. B. 4 cách. C. 7 cách. D. 1 cách.
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào 8 vị trí khác nhau ?
A. 8!. B. 2.4!4!. C. 4!4!. D. 4!5!.
Câu 16. Cho tập hợp A gồm có 6 phần tử. Số tập hợp con có đúng 3 phần tử của tập A là
A. A36 . B. 3.6. C. P3 . D. C63 .
Câu 17. Trong một cuộc đi chơi của một nhóm học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với
nhau đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi nhóm học sinh đó có mấy người,
biết rằng cuốn phim có 36 kiểu chụp vừa đủ.
A. 11. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD. Giao tuyến của mặt
phẳng (AIJ) và (ACD) là
A. đường thẳng đi qua A và song song với BD.
B. đường thẳng đi qua A và song song với BC.
C. đường thẳng AB.
D. đường thẳng đi qua A và song song với CD.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là một điểm nằm trong
đoạn CD. Mặt phẳng (α) chứa M N và song song với BC. Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện
ABCD là hình bình hành khi
A. CN = DN . B. DN = 2CN . C. CN = 3DN . D. CN = 2DN .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 21. Cho tập S gồm các số nguyên dương nhỏ hơn 100 và các chữ số của nó đều là số nguyên
tố. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Tính xác suất để số được chọn là số nguyên tố.
1 2 9 8
A. . B. . C. . D. .
2 5 20 99
Câu 22. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành một tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác.
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Trang 2/4 Mã đề 843
Câu 23. Cho n ∈ N∗ thỏa mãn Cn3 = 2024. Tính A3n .
A. 552. B. 276. C. 2022. D. 12144.
Câu 24. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn chia hết
cho 4”. Tính xác suất P (A) của biến cố A
3 1 2 1
A. P (A) = . B. P (A) = . C. P (A) = . D. P (A) = .
4 3 3 4
Câu 25. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số
đôi một khác nhau?
A. 360. B. 1296. C. 300. D. 1080.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P là trung điểm
SD
của OD và I là điểm thuộc đoạn SD. Xác định tỉ số k = để P I k (SBC).
ID
5 1
A. k = 3. B. k = 4. C. k = . D. k = .
2 2
Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, Q lần lượt nằm trên các cạnh AB, AD, BC sao cho
DP
M A = M B, N A = 2N D và QB = 4QC. Mặt phẳng (M N Q) cắt CD tại P . Tính tỉ số
DC
DP 2 DP 3 DP 1 DP
A. = . B. = . C. = . D. = 2.
DC 3 DC 2 DC 2 DC
Câu 28. Một hộp chứa 28 quả bóng xanh, 20 quả bóng đỏ và 19 quả bóng tím, 13 quả bóng đen, 11
quả bóng vàng, và 9 quả bóng trắng. Cần lấy ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để trong số bóng lấy ra
chắc chắn có ít nhất 15 quả bóng cùng màu ?
A. 76. B. 75. C. 84. D. 79.
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên dạng abcd thỏa mãn a < b ≤ c < d ?
A. C94 . B. C93 . 4
C. C10 . 4
D. C11 .
Câu 30. Cho tứ diện ABCD, gọi I, J là hai điểm di động trên các cạnh AD, BC sao cho
IA JB
= . Đường thẳng IJ luôn song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
ID JC
A. Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với CD.
B. Mặt phẳng chứa đường thẳng AD và song song với BC.
C. Mặt phẳng chứa đường thẳng AC và song song với AB.
D. Mặt phẳng chứa đường thẳng AC và song song với BD.

Trang 3/4 Mã đề 843


PHẦN II. TỰ LUẬN (thời gian 60 phút)

Bài 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ?
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A3n + 2Cnn−2 ≤ 9n.
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức

P (x) = (2x − 1)(3 − 2x)12

Bài 4 (0,5 điểm). Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao
nhiêu cách chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ?
Bài 5 (0,5 điểm). Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương
án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi bằng cách chọn ngẫu nhiên
các phương án. Tính xác suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, P lần lượt
nằm trên các cạnh BC, SD sao cho M B = 2M C, P S = 2P D.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCP ) và (SAD). Chứng minh M P k (SAB).

b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α) chứa M P và song song với SC.
QS
c) Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng (α) và SA. Tính tỉ số
QA

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 843


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021
LÊ HỒNG PHONG Môn TOÁN. Lớp 11 ABD
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 926


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (thời gian 60 phút)

Câu 1. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là đường thẳng
A. AK. B. IK. C. DK. D. BC.
Câu 2. Trong không gian, nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi
một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. trùng nhau. B. tạo thành tam giác.
C. cùng song song với một mặt phẳng. D. đồng quy.
Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có bao nhiêu cách chọn ra một số hoặc là số chẵn hoặc là
số nguyên tố ?
A. 7 cách. B. 1 cách. C. 4 cách. D. 9 cách.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD. Giao tuyến của mặt
phẳng (AIJ) và (ACD) là
A. đường thẳng AB.
B. đường thẳng đi qua A và song song với CD.
C. đường thẳng đi qua A và song song với BC.
D. đường thẳng đi qua A và song song với BD.
Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số đôi
một khác nhau?
A. 300. B. 1080. C. 1296. D. 360.
Câu 6. Cho tập hợp A gồm có 6 phần tử. Số tập hợp con có đúng 3 phần tử của tập A là
A. P3 . B. A36 . C. C63 . D. 3.6.
Câu 7. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện
ở hai lần gieo khác nhau.
35 5 1 5
A. . B. . C. . D. .
36 36 6 6
Câu 8. Xếp bốn người A, B, C, D thành một hàng dọc (cùng nhìn về một hướng). Có bao nhiêu
cách xếp để A đứng trước B (không nhất thiết cạnh nhau), C đứng trước D và hai người C, D
không đứng cạnh nhau.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là một điểm nằm trong
đoạn CD. Mặt phẳng (α) chứa M N và song song với BC. Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện
ABCD là hình bình hành khi
A. CN = DN . B. CN = 3DN . C. DN = 2CN . D. CN = 2DN .
1 2 3 2020
Câu 10. Tính tổng S = C2020 + C2020 + C2020 + ... + C2020 .
2020 2021 2020
A. S = 2 + 1. B. S = 2 . C. S = 2 − 1. D. S = 22020 .
Câu 11. Trong một cuộc đi chơi của một nhóm học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với
nhau đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi nhóm học sinh đó có mấy người,
biết rằng cuốn phim có 36 kiểu chụp vừa đủ.

Trang 1/4 Mã đề 926


A. 12. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn chia hết
cho 4”. Tính xác suất P (A) của biến cố A
1 1 2 3
A. P (A) = . B. P (A) = . C. P (A) = . D. P (A) = .
3 4 3 4
Câu 13. Trong không gian, cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α) và đường thẳng b không
nằm trong (α). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu b song song với (α) thì b song song với a.
B. Nếu b cắt (α) thì b cắt a.
C. Nếu b song song với a thì b song song với (α).
D. Nếu b cắt (α) và có mặt phẳng (β) chứa b thì giao tuyến của (α) và (β) cắt cả a và b.
 5
2 3
Câu 14. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức −x với x 6= 0.
x2
A. 40. B. −80. C. −40. D. 80.
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào 8 vị trí khác nhau ?
A. 2.4!4!. B. 4!4!. C. 4!5!. D. 8!.
Câu 16. Cho tập S gồm các số nguyên dương nhỏ hơn 100 và các chữ số của nó đều là số nguyên
tố. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Tính xác suất để số được chọn là số nguyên tố.
2 8 1 9
A. . B. . C. . D. .
5 99 2 20
Câu 17. Cho n ∈ N∗ thỏa mãn Cn3 = 2024. Tính A3n .
A. 276. B. 2022. C. 552. D. 12144.
Câu 18. Trong bốn hình vẽ dưới đây, các hình nào biểu diễn cho tứ diện?

Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4)


A. Hình (1), (2) và (3). B. Hình (1), (3) và (4).
C. Hình (1) và (3). D. Hình (1) và (2).
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.
Câu 20. Cắt một hình chóp tứ giác bởi một mặt phẳng thì thiết diện không thể là hình nào dưới
đây?
A. Một ngũ giác. B. Một tứ giác. C. Một tam giác. D. Một lục giác.
Câu 21. Giả sử, khi gieo một đồng xu, xác suất gieo được mặt ngửa của Nam và An lần lượt là
1 2
, . Tính xác suất để trong một lần gieo có ít nhất một người gieo được mặt ngửa.
3 5
6 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
10 5 15 15
Câu 22. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành một tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác.
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 2
Trang 2/4 Mã đề 926
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, DC, SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SC và M N cắt nhau. B. SC k (M N P ).
C. SC và (M N P ) cắt nhau. D. SC k M N .
Câu 24. Tính tổng hệ số của các số hạng trong khai triển của biểu thức (2x − 1)10 .
A. 0. B. −1. C. 310 . D. 1.
Câu 25. Biết hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức (1 + 2x)n là 60. Tìm n.
A. 8. B. 12. C. 6. D. 10.
Câu 26. Có bao nhiêu số tự nhiên dạng abcd thỏa mãn a < b ≤ c < d ?
4 4
A. C11 . B. C10 . C. C94 . D. C93 .
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P là trung điểm
SD
của OD và I là điểm thuộc đoạn SD. Xác định tỉ số k = để P I k (SBC).
ID
1 5
A. k = . B. k = . C. k = 3. D. k = 4.
2 2
Câu 28. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, Q lần lượt nằm trên các cạnh AB, AD, BC sao cho
DP
M A = M B, N A = 2N D và QB = 4QC. Mặt phẳng (M N Q) cắt CD tại P . Tính tỉ số
DC
DP 2 DP 3 DP 1 DP
A. = . B. = . C. = . D. = 2.
DC 3 DC 2 DC 2 DC
Câu 29. Cho tứ diện ABCD, gọi I, J là hai điểm di động trên các cạnh AD, BC sao cho
IA JB
= . Đường thẳng IJ luôn song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
ID JC
A. Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với CD.
B. Mặt phẳng chứa đường thẳng AD và song song với BC.
C. Mặt phẳng chứa đường thẳng AC và song song với AB.
D. Mặt phẳng chứa đường thẳng AC và song song với BD.
Câu 30. Một hộp chứa 28 quả bóng xanh, 20 quả bóng đỏ và 19 quả bóng tím, 13 quả bóng đen, 11
quả bóng vàng, và 9 quả bóng trắng. Cần lấy ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để trong số bóng lấy ra
chắc chắn có ít nhất 15 quả bóng cùng màu ?
A. 75. B. 76. C. 79. D. 84.

Trang 3/4 Mã đề 926


PHẦN II. TỰ LUẬN (thời gian 60 phút)

Bài 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ?
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A3n + 2Cnn−2 ≤ 9n.
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức

P (x) = (2x − 1)(3 − 2x)12

Bài 4 (0,5 điểm). Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao
nhiêu cách chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ?
Bài 5 (0,5 điểm). Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương
án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi bằng cách chọn ngẫu nhiên
các phương án. Tính xác suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, P lần lượt
nằm trên các cạnh BC, SD sao cho M B = 2M C, P S = 2P D.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCP ) và (SAD). Chứng minh M P k (SAB).

b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α) chứa M P và song song với SC.
QS
c) Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng (α) và SA. Tính tỉ số
QA

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 926


Mã đề\ Câu 638 752 843 926
1 C B D B
2 D B A D
3 D A B A
4 A A B B
5 D D A A
6 B A D C
7 D D B D
8 C D D D
9 D B C A
10 D B B C
11 B A A B
12 D C A B
13 C A D C
14 D A C D
15 C B A D
16 D A D A
17 A A B D
18 A A D A
19 C D A B
20 B A B D
21 D D B A
22 B A D D
23 B D D B
24 A D D D
25 C B C C
26 B A B B
27 B A A D
28 B D A A
29 C C C A
30 B C A B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn Toán 11 ABD

Câu Nội Dung Điểm


I Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ? 0.5
Gọi số chẵn có 6 chữ số khác nhau là abcdef
0,25
TH1: f  0 thì các chữ số còn lại có A95 cách chọn. Khi đó có A95 số
TH2: f  0 thì f có 4 cách chọn, a có 8 cách chọn, các chữ số còn lại có A84 cách chọn
Khi đó có 4.8.A84 số 0,25
Vậy có A  4.8. A  68880 số thỏa mãn.
5
9
4
8

II Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An3  2Cnn 2  9n . (1) 0.5


Điều kiện: n  3, n   *
n! n!
1   2.  9n  n  n  1 n  2   n  n  1  9n 0,25
 n  3!  n  2 !2!
 n 2  2n  8  0
 2  n  4 . Đối chiếu điều kiện ta có n  3 hoặc n  4 0,25
Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức P  x    2 x  1 3  2 x 
12
III 0.5
P  x    2 x  1 3  2 x    2 x  3  2  2 x  3
12 13 12

0,25
Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển  2 x  3 là C139 .29..  3
13 4

Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển  2 x  3 là C129 .29.  3


12 3

Vậy hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển của P  x  là 0,25


C .2 .  3 +2.C .2 .  3 =23569920
9 9. 4 9 9 3
13 12

Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao nhiêu cách
IV chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ? 0.5
TH1: Chọn được 1 quả xanh, 1 quả đỏ và 2 quả vàng có C41 .C51.C62
TH2: Chọn được 1 quả xanh, 2 quả đỏ và 1 quả vàng có C41 .C52 .C61
TH3: Chọn được 2 quả xanh, 1 quả đỏ và 1 quả vàng có C42 .C51.C61
Vậy số cách chọn là 720
Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời và
chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh tham gia làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi. Tính xác
0.5
V suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Số phần tử của không gian mẫu là n     410 0,25
TH1: Học sinh làm đúng 7 câu, sai 3 câu, có C107 .1.33 khả năng

TH2: Học sinh làm đúng 8 câu, sai 2 câu có C108 .1.32 khả năng

TH3: Học sinh làm đúng 9 câu, sai 1 câu có C109 .1.3 khả năng
0,25
TH4: Học sinh làm đúng cả 10 câu có 1 khả năng
Gọi A là biến cố : “ Bài làm của học sinh được không ít hơn 7 điểm”
3676
Ta có n  A   C107 .1.33  C108 .1.32  C109 .1.3  1  3676 . Do đó, P  A  
410

VI 1.5
S a) Hai mặt phẳng (SAD) và (BCP) lần

Q
lượt chứa hai đường thẳng song song là
AD và BC mà lại có điểm P chung nên 0,5
R

P giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi


E qua P và song song với AD, BC
D
A
J Gọi E là giao điểm của d và SA
N
Chứng minh được MPEB là hình bình
C
M hành nên MP//BE mà
B 0,25
BE   SAB  , MP   SAB   MP   SAB 
I

b) Qua P kẻ PN  SC , N  CD thì  MNP  là mặt phẳng chứa MP và song song với SC

Vậy     MNP  . Gọi I, J lần lượt là giao điểm của MN với AB, AD; Q là giao điểm
2 0,25
của PJ và SA; R là giao điểm của IQ và SB.

 MNP    ABCD   MN 

 MNP    SCD   NP 

Ta có  MNP    SAD   PQ   Thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPQR
 MNP    SAB   QR  0,25
 MNP    SBC   RM 
DN DP 1 2 4 3
  ; BI  2 NC  2. CD  AB  AB  AI
NC PS 2 3 3 7
c) Ta có
1 1 JD 1
 DN  AB  AI  
3 7 JA 7 0,25
QS JA PD QS 1 QS 2
SAD có Q, P, J thẳng hàng nên . . 1 .7.  1  
QA JD PS QA 2 QA 7

-------------- HẾT --------------

You might also like