Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cắt một hình chóp tứ giác bởi một mặt phẳng thì thiết diện không thể là hình nào dưới
đây?
A. Một tứ giác. B. Một ngũ giác. C. Một lục giác. D. Một tam giác.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là một điểm nằm trong
đoạn CD. Mặt phẳng (α) chứa M N và song song với BC. Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện
ABCD là hình bình hành khi
A. CN = 3DN . B. CN = 2DN . C. DN = 2CN . D. CN = DN .
Câu 3. Giả sử, khi gieo một đồng xu, xác suất gieo được mặt ngửa của Nam và An lần lượt là
1 2
, . Tính xác suất để trong một lần gieo có ít nhất một người gieo được mặt ngửa.
3 5
4 1 2 6
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 10
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại.
Câu 5. Trong một cuộc đi chơi của một nhóm học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với nhau
đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi nhóm học sinh đó có mấy người, biết
rằng cuốn phim có 36 kiểu chụp vừa đủ.
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 6. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành một tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác.
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 7. Trong bốn hình vẽ dưới đây, các hình nào biểu diễn cho tứ diện?
Bài 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ?
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A3n + 2Cnn−2 ≤ 9n.
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức
Bài 4 (0,5 điểm). Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao
nhiêu cách chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ?
Bài 5 (0,5 điểm). Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương
án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi bằng cách chọn ngẫu nhiên
các phương án. Tính xác suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, P lần lượt
nằm trên các cạnh BC, SD sao cho M B = 2M C, P S = 2P D.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCP ) và (SAD). Chứng minh M P k (SAB).
b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α) chứa M P và song song với SC.
QS
c) Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng (α) và SA. Tính tỉ số
QA
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Câu 1. Xếp bốn người A, B, C, D thành một hàng dọc (cùng nhìn về một hướng). Có bao nhiêu
cách xếp để A đứng trước B (không nhất thiết cạnh nhau), C đứng trước D và hai người C, D
không đứng cạnh nhau.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là một điểm nằm trong
đoạn CD. Mặt phẳng (α) chứa M N và song song với BC. Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện
ABCD là hình bình hành khi
A. CN = 2DN . B. CN = DN . C. CN = 3DN . D. DN = 2CN .
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào 8 vị trí khác nhau ?
A. 8!. B. 2.4!4!. C. 4!5!. D. 4!4!.
Câu 4. Trong một cuộc đi chơi của một nhóm học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với nhau
đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi nhóm học sinh đó có mấy người, biết
rằng cuốn phim có 36 kiểu chụp vừa đủ.
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD. Giao tuyến của mặt
phẳng (AIJ) và (ACD) là
A. đường thẳng AB.
B. đường thẳng đi qua A và song song với BD.
C. đường thẳng đi qua A và song song với BC.
D. đường thẳng đi qua A và song song với CD.
Câu 6. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là đường thẳng
A. IK. B. AK. C. BC. D. DK.
Câu 7. Cho tập S gồm các số nguyên dương nhỏ hơn 100 và các chữ số của nó đều là số nguyên
tố. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Tính xác suất để số được chọn là số nguyên tố.
9 8 1 2
A. . B. . C. . D. .
20 99 2 5
Câu 8. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện
ở hai lần gieo khác nhau.
35 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 6
Câu 9. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có bao nhiêu cách chọn ra một số hoặc là số chẵn hoặc là
số nguyên tố ?
A. 9 cách. B. 7 cách. C. 1 cách. D. 4 cách.
Câu 10. Cho đa giác đều có 10 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành một tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác.
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Bài 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ?
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A3n + 2Cnn−2 ≤ 9n.
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức
Bài 4 (0,5 điểm). Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao
nhiêu cách chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ?
Bài 5 (0,5 điểm). Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương
án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi bằng cách chọn ngẫu nhiên
các phương án. Tính xác suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, P lần lượt
nằm trên các cạnh BC, SD sao cho M B = 2M C, P S = 2P D.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCP ) và (SAD). Chứng minh M P k (SAB).
b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α) chứa M P và song song với SC.
QS
c) Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng (α) và SA. Tính tỉ số
QA
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, DC, SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SC và M N cắt nhau. B. SC và (M N P ) cắt nhau.
C. SC k M N . D. SC k (M N P ).
Câu 2. Trong bốn hình vẽ dưới đây, các hình nào biểu diễn cho tứ diện?
Bài 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ?
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A3n + 2Cnn−2 ≤ 9n.
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức
Bài 4 (0,5 điểm). Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao
nhiêu cách chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ?
Bài 5 (0,5 điểm). Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương
án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi bằng cách chọn ngẫu nhiên
các phương án. Tính xác suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, P lần lượt
nằm trên các cạnh BC, SD sao cho M B = 2M C, P S = 2P D.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCP ) và (SAD). Chứng minh M P k (SAB).
b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α) chứa M P và song song với SC.
QS
c) Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng (α) và SA. Tính tỉ số
QA
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Câu 1. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là đường thẳng
A. AK. B. IK. C. DK. D. BC.
Câu 2. Trong không gian, nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi
một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. trùng nhau. B. tạo thành tam giác.
C. cùng song song với một mặt phẳng. D. đồng quy.
Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có bao nhiêu cách chọn ra một số hoặc là số chẵn hoặc là
số nguyên tố ?
A. 7 cách. B. 1 cách. C. 4 cách. D. 9 cách.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD. Giao tuyến của mặt
phẳng (AIJ) và (ACD) là
A. đường thẳng AB.
B. đường thẳng đi qua A và song song với CD.
C. đường thẳng đi qua A và song song với BC.
D. đường thẳng đi qua A và song song với BD.
Câu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số đôi
một khác nhau?
A. 300. B. 1080. C. 1296. D. 360.
Câu 6. Cho tập hợp A gồm có 6 phần tử. Số tập hợp con có đúng 3 phần tử của tập A là
A. P3 . B. A36 . C. C63 . D. 3.6.
Câu 7. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện
ở hai lần gieo khác nhau.
35 5 1 5
A. . B. . C. . D. .
36 36 6 6
Câu 8. Xếp bốn người A, B, C, D thành một hàng dọc (cùng nhìn về một hướng). Có bao nhiêu
cách xếp để A đứng trước B (không nhất thiết cạnh nhau), C đứng trước D và hai người C, D
không đứng cạnh nhau.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của cạnh AB và N là một điểm nằm trong
đoạn CD. Mặt phẳng (α) chứa M N và song song với BC. Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện
ABCD là hình bình hành khi
A. CN = DN . B. CN = 3DN . C. DN = 2CN . D. CN = 2DN .
1 2 3 2020
Câu 10. Tính tổng S = C2020 + C2020 + C2020 + ... + C2020 .
2020 2021 2020
A. S = 2 + 1. B. S = 2 . C. S = 2 − 1. D. S = 22020 .
Câu 11. Trong một cuộc đi chơi của một nhóm học sinh, cứ hai học sinh bất kì đều chụp với
nhau đúng một kiểu ảnh (mọi kiểu ảnh chỉ có hai người). Hỏi nhóm học sinh đó có mấy người,
biết rằng cuốn phim có 36 kiểu chụp vừa đủ.
Bài 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau ?
Bài 2 (0,5 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A3n + 2Cnn−2 ≤ 9n.
Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển biểu thức
Bài 4 (0,5 điểm). Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao
nhiêu cách chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ?
Bài 5 (0,5 điểm). Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương
án trả lời và chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi bằng cách chọn ngẫu nhiên
các phương án. Tính xác suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, P lần lượt
nằm trên các cạnh BC, SD sao cho M B = 2M C, P S = 2P D.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCP ) và (SAD). Chứng minh M P k (SAB).
b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α) chứa M P và song song với SC.
QS
c) Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng (α) và SA. Tính tỉ số
QA
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
0,25
Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển 2 x 3 là C139 .29.. 3
13 4
Một hộp chứa 4 quả bóng xanh, 5 quả bóng đỏ và 6 quả bóng vàng. Có bao nhiêu cách
IV chọn ra 4 quả bóng sao cho có đủ cả 3 màu ? 0.5
TH1: Chọn được 1 quả xanh, 1 quả đỏ và 2 quả vàng có C41 .C51.C62
TH2: Chọn được 1 quả xanh, 2 quả đỏ và 1 quả vàng có C41 .C52 .C61
TH3: Chọn được 2 quả xanh, 1 quả đỏ và 1 quả vàng có C42 .C51.C61
Vậy số cách chọn là 720
Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời và
chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu hỏi làm đúng được 1 điểm, mỗi câu hỏi làm sai
được 0 điểm. Một học sinh tham gia làm bài và trả lời hết tất cả các câu hỏi. Tính xác
0.5
V suất để bài làm của học sinh đó được không ít hơn 7 điểm.
Số phần tử của không gian mẫu là n 410 0,25
TH1: Học sinh làm đúng 7 câu, sai 3 câu, có C107 .1.33 khả năng
TH2: Học sinh làm đúng 8 câu, sai 2 câu có C108 .1.32 khả năng
TH3: Học sinh làm đúng 9 câu, sai 1 câu có C109 .1.3 khả năng
0,25
TH4: Học sinh làm đúng cả 10 câu có 1 khả năng
Gọi A là biến cố : “ Bài làm của học sinh được không ít hơn 7 điểm”
3676
Ta có n A C107 .1.33 C108 .1.32 C109 .1.3 1 3676 . Do đó, P A
410
VI 1.5
S a) Hai mặt phẳng (SAD) và (BCP) lần
Q
lượt chứa hai đường thẳng song song là
AD và BC mà lại có điểm P chung nên 0,5
R
Vậy MNP . Gọi I, J lần lượt là giao điểm của MN với AB, AD; Q là giao điểm
2 0,25
của PJ và SA; R là giao điểm của IQ và SB.
MNP ABCD MN
MNP SCD NP
Ta có MNP SAD PQ Thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPQR
MNP SAB QR 0,25
MNP SBC RM
DN DP 1 2 4 3
; BI 2 NC 2. CD AB AB AI
NC PS 2 3 3 7
c) Ta có
1 1 JD 1
DN AB AI
3 7 JA 7 0,25
QS JA PD QS 1 QS 2
SAD có Q, P, J thẳng hàng nên . . 1 .7. 1
QA JD PS QA 2 QA 7