You are on page 1of 4

ĐỀ 2 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ 2

Môn:TOÁN 11

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thi sinh chỉ chọn một phuơng án đúng nhất.
2
Câu 1. Cho a là một số dương, biểu thức a 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ?
5 7 4 6
A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 7 .
Câu 2. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây?

2
 1 
x
1
A. y =   . B. y = ( 2) x . C. y =   . D. y = 3x .
 2 3
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ AB . B. AC ⊥ BD . C. BC ⊥ AD . D. BC ⊥ CD .
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC và SA,  là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng ( SBD ) . Giá
trị của tan bằng
A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên ( SAB ) và ( SAD ) vuông
góc với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB, SAD . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. BC ⊥ AH . B. SA ⊥ AC . C. HK ⊥ SC . D. AK ⊥ BD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi I là trung
điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

A. IO . B. IA . C. IC . D. IB .
3a
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = , hình chiếu vuông
2
góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD .
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 8. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7 .
Tính xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ ghi bàn.
A. P ( X ) = 0, 42 . B. P ( X ) = 0,94 . C. P ( X ) = 0, 234 . D. P ( X ) = 0,9
.
Câu 9. Các chữ số 1,6,9 được sắp theo thứ tự ngẫu nhiên để tạo ra một số có 3 chữ số. Tìm xác suất
để số này là số chính phương.
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = 17 − x

A. y = 17− x ln17 . B. y = − x 17− x−1 . C. y = −17 − x . D.


y = −17 − x ln17 .
Câu 11. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = lnx là.
1 1 1 1
A. y = . B. y = − . C. y = . D. y = − .
x2 x2 x x
x3
Câu 12. Cho hàm số y = + 3x 2 − 2 có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C )
3
biết tiếp tuyến có hệ số góc k = −9 .
A. y + 16 = −9 ( x + 3) . B. y − 16 = −9 ( x − 3) . C. y = −9 ( x + 3) . D.
y − 16 = −9 ( x + 3) .

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoạc sai
Câu 1. Theo kết quả khảo sát ở một trường học về số học sinh yêu thích một loại nước giải
khát A được cho bởi bảng sau:
Thích Không thích
Lớp Số học sinh Số học sinh
Số học sinh nam Số học sinh nữ
nam nữ
11 A 23 12 5 10
11 B 25 15 6 12
11C 20 15 8 15
a) Xác suất để chọn được một học sinh nam và một học sinh nữ ở khối lớp 11 mà thích uống
952
nước giải khát A là .
4565
b) Xác suất để chọn được một học sinh nam ở lớp 11A và một học sinh nam ở lớp 11B
1
không thích nước giải khát A là .
2739
42
c) Gọi A là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát A ". Tính được P ( A) = .
79
d) Việc thích uống nước giải khát A có phụ thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình
vẽ).

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


a) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) là đoạn BC .
b) BC ⊥ ( SAB ) .
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) là đoạn AB .
d) SB ⊥ BC .
Câu 3. Cho hai hàm số f ( x ) = log 0,5 x và g ( x ) = 2− x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = − x .
b) Tập xác định của hai hàm số trên là R .
c) Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = x + 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
a) f ( x ) liên tục tại x = −1 .
b) f ( x ) có đạo hàm tại x = −1 .
c) f ( −1) = 0 .
d) f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −1 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước
và khối lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy
được hai quả bóng màu xanh sau 2 lượt lấy
Câu 2. Cho hình chóp S  ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SB ⊥ ( ABC ) và SB = 4a . Tính
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) ?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 4. Trong tin học, độ hiệu quả của một thuật toán tỉ lệ với tốc độ thực thi chương trình
n
và được tính bởi E ( n ) = , trong đó n là số lượng dữ liệu đầu vào và P ( n ) là độ phức
P (n)
tạp của thuật toán. Biết rằng một thuật toán có P ( n ) = log 2 n và khi n = 300 thì để chạy nó,
máy tính mất 0,02 giây. Hỏi khi n = 90000 thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương
ứng?
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( −30;30 ) của tham số m để mọi tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 3) x − 1 đều có hệ số góc dương?
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = lnx

You might also like