You are on page 1of 4

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÈ MÔN TOÁN 11

Mã đề thi 631 Thời gian làm bài: 90 phút;

Họ, tên thí sinh:..........................................................................Điểm.......................................................

ĐÁP ÁN

Câu 1: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A (3; 0), B (0; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 6.
A. (0; 8) B. (0; 0) và (0;8). C. (0; 1) D. (1; 0)
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0 B. 4x2 + y2 - 10x - 6y -2 = 0
C. x2 + y2 - 4x +6y - 12 = 0 D. x2 + 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0
Câu 3: Cho dãy xác định bởi với mọi . Tổng là
A. B. C. D.
Câu 4: Hệ số của x y trong khai triển (x – 3y) là:
3 3 6

A. -15 B. -540 C. 135 D. 1215


Câu 5: Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu cấp số cộng với công sai d có và thì:
A. ,d = -2 B. ,d = 2 C. ,d = 2 D. ,d = -2
Câu 7: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có I, J, K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Mặt phẳng
nào song song với (IKJ)
A. (BB’C’) B. (ABC) C. (AA’C) D. (A’B’C’)
Câu 8: Nghiệm của phương trình: được biểu diễn bằng bao
nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác
A. 2 B. 4 C. 1 D. 6
Câu 9: Cho k, n là số tự nhiên 0<k<n, n lớn hơn 1, tìm đẳng thức sai

A. B. C. D.

Câu 10: Tính tổng

A. B. C. D.
Câu 11: Cho đường thẳng có phương trình . Một véc tơ pháp tuyến của là.
A. . B. C. . D. .
Câu 12: Xếp ngẫu nhiên 12 bạn gồm 5 nam và 7 nữ thành một hàng dọc. Tính xác xuất để bạn đứng đầu
hàng và bạn đứng cuối hàng đều là nam.
A. B. C. D.

Câu 13: Giá trị của bằng: A. B. C. D.


Câu 14: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Nếu a // () và b // () thì a // b B. Nếu () // () và a  () thì a // ()
Trang 1/4 - Mã đề thi 631
C. Nếu a // b và a  (), b  () thì () // () D. Nếu () // () và a  (), b  () thì a // b
Câu 15: Một công ty trả lương cho một kỹ sư như sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên là 13,5 triệu
đồng trên quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ tăng thêm 500.000đ mỗi quý. Tính tổng số tiền
lương mà kỹ sư nhận được sau 3 năm làm việc ở công ty.
A. 228 triệu đồng B. 195 triệu đồng C. 114 triệu đồng D. 198 triệu đồng
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. G, S, O không thẳng hàng. B. C. D.

Câu 17: Cho dãy số xác định bởi: .


Số hạng thứ 2018 của dãy là
A. B. C. D.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB = a, AC = BD = 2a và AB  AC, AB  BD. Gọi P, Q lần lượt là trung
điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là?
A. 900 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 19: Số nghiệm của phương trình: với là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 20: Cho phương trình . Khi đó phương trình:
A. không có nghiệm trong B. không có nghiệm trong
C. có ít nhất một nghiệm trong D. có ít nhất một nghiệm trong trong
Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là đường thẳng:
A. qua S và song song với AB B. qua S và song song với AC
C. qua S và song song với BD D. qua S và song song với AD

Câu 22: Cho a + b = 3 và . Khẳng định nào sau đây đúng

A. B. C. D.

Câu 23: Tìm m để điểm A nằm trên đồ thị hàm số y = cos4x + sin4x:
A. m = – 4 B. m = 7 C. m = – 2 D. m = 6
Câu 24: Trong buổi đi chơi dã ngoại chào mừng 26/3 của một nhóm học sinh, cứ 3 học sinh bất kỳ sẽ chụp
với nhau đúng một kiểu ảnh, mỗi kiểu ảnh chỉ có 3 người, mỗi người đều chụp ảnh cùng tất cả các bạn trong
nhóm. Sauk hi kết thúc việc chụp ảnh thấy có tất cả 220 tấm ảnh. Tìm số học sinh của nhóm?
A. 8 B. 10 C. 12 D. 7
Câu 25: Cho cấp số nhân (un) có: u1 = 3 và u2 = -6.Tìm u5 .
A. u5 = -24 B. u5 = 48 C. u5 = 24 D. u5 = -48
Câu 26: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. tan x + 3 = 0 B. C. sin x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một d thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác . Đặt
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 29: Giá trị của bằng:

Trang 2/4 - Mã đề thi 631


A. B. C. D. 16

Câu 30: Tìm a để hàm số có giới hạn khi x tiến tới 2

A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD đều, tất cả các cạnh bằng a, I là trung điểm của AB. Lấy M trên đoạn AI
(không trùng với A và I), AM = x. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua M song song với
(SIC) là MNPQ. Tính độ dài NP biết N, P lần lượt nằm trên CD và SD.
A. B. C. D.

Câu 32: Giải phương trình lượng giác: có nghiệm là

A. B. C. D.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là
A. Một tam giác B. Một tứ giác C. Một ngũ giác D. Một lục giác
Câu 34: Phương trình: tương đương với phương trình nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 35: Cho tam giác AB đều cạnh a, nội tiếp đường tròn (C). Điểm M di động trên (C). Giá trị lớn nhất của
là:
A. B. C. D.
Câu 36: Biết rằng y = f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định D. Khẳng định nào sai?
A. f[sin(– x)] = – f(sinx) B. cos[ f(– x)] = cos[ f(x) ]
C. f[cos(– x)] = f(cosx) D. sin[ f(– x)] = sin[ f(x) ]
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. – 8 B. C. D.
Câu 38: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. (AFD) // (BEC) B. (ABD) // (EFC) C. AD // (BEF). D. EC// (ABF)
Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. GE // CD B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD.
C. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD D. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau
Câu 40: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa
AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 00 B. 900 C. 600 D. 300
Câu 41: Trong khai triển nhị thức (1 + x) xét các khẳng định sau:
6

I. Gồm có 7 số hạng. II. Số hạng chứa x là 6x. III. Hệ số của x5 là 5.


Trong các khẳng định trên
A. Cả ba đúng B. Chỉ I và II đúng C. Chỉ II và III đúng D. Chỉ I và III đúng
Câu 42: Một đề thi gồm 4 câu được rút ngẫu nhiên từ bộ gồm 15 câu hỏi. Bạn Thủy đã học thuộc 8 trong số
15 câu đó. Tính xác suất để Thủy rút được đề trong đó có 2 câu đã học
A. B. C. D.

Câu 43: Cho ba vectơ không đồng phẳng. Xét các vectơ . Chọn
khẳng định đúng?
A. đôi một cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương. D. Ba vectơ đồng phẳng.
Câu 44: có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ tập hợp

A. B. C. D.
Trang 3/4 - Mã đề thi 631
Câu 45: Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 46: Cho hàm số

Tìm a để hàm số liên tục tại x = 4.

A. B. C. D.
Câu 47: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu trong ba vectơ có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 48: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
B. C. D.
A.

Câu 49: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số không liên tục tại điểm x = 1 B. Hàm số liên tục tại điểm x = 1
C. Hàm số không liên tục tại điểm x = 2 D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 50: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc tù.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b
trùng với c)
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 631

You might also like