You are on page 1of 14

ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI THỬ - TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

NĂM HỌC 2020 - 2021


Môn Toán: Trắc NghiệmThời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Tìm để biểu thức sau có nghĩa: ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho ; với thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tìm x, biết
A. . B. . C. . D.
Câu 4. Phép tính cho kết quả
A. . B. . C. . D.
Câu 5. Kết quả trục căn thức của biểu thức là:

A. . B. . C. . D.

Câu 6. Cho . Khi đó, giá trị của là:


A. . B. . C. . D.
Câu 7. Cho với . Khẳng định đúng là
A. .B . C. . D. .
Câu 8. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D.

Câu 9. Tìm để đường thẳng đi qua điểm ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Các đường thẳng và song song khi bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cặp số là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hệ phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D

Câu 14. Cho hệ phương trình (m là tham số). Giá trị của m để hệ vô nghiệm
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Bạn An trung bình tiêu thụ ca-lo cho mỗi phút bơi và 10 ca-lo cho mỗi phút
chạy bộ. Hôm nay, An dành giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 1200
ca-lo. Hôm nay, thời gian bạn An dành cho mỗi hoạt động là :
A. Bơi 30 phút và chạy bộ 60 phút. B. Bơi 60 phút và chạy bộ 30 phút.
C. Bơi 45 phút và chạy bộ 45 phút. D. Bơi 50 phút và chạy bộ 40 phút.
Câu 16. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Xét hàm số .
A. Nếu thì hàm số luôn đồng biến trên .
B. Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi .
C. Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi .
D. Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi .
Câu 17. Cho parabol (P): và đường thẳng (d): . Điều kiện để đường thẳng
(d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Phương trình . Tổng hai nghiệm của phương trình là
A. 7. B. -7. C. -2. D. 2.
Câu 19. Cho phương trình bậc hai có hai nghiệm thì là
A. . B. . B C. . D
Câu 20. Trong hình bên, độ dài BH bằng H
A. . B. . 3cm
C. . D. .
A C
4cm

Câu 21. Trên hình 1.2 ta có: H1.2


A. và . B. và . 9
C. và . D. và .
x y
Câu 22. Cho góc nhọn . Nếu , thì bằng 15

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho đường tròn và hai điểm trên đường tròn và là trung điểm .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Hai tiếp tuyến tại A, B của đường tròn tâm O bán kính R cắt nhau tại Biết số
đo góc Tính số đo góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình vẽ, chọn công thức tính . P
K
A. sđ + sđ ). B. sđ - sđ ).
I Q
C. sđ . D. sđ + sđ ). M O

Câu 26. Cho hình vẽ, biết . Tính


A. . B. P
K
C. D.

M O
Câu 27. Cho tam giác nhọn, các đường cao , cắt nhau tại . Gọi , lần
lượt là trung điểm và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác là hình thang. B. Tứ giác là hình bình hành.
C. Tứ giác là hình thoi. D. nội tiếp được trong một đường tròn.
Câu 28. Cho biểu thức với . Tìm số nguyên
để biểu thức
đạt giá trị nguyên lớn nhất?
A. . B. . C. . D.
Câu 29. Gọi là đường thẳng có hệ số góc dương, cắt đường thẳng tại một
điểm trên trục tung, sao cho tam giác giới hạn bởi và trục có diện tích
bằng . Phương trình đường thẳng là

A. . B. . C. . D.

Câu 30. Cho hệ phương trình . Khi hệ có nghiệm duy nhất . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của .
Tính bán kính đường tròn tiếp xúc với tại và tiếp xúc với . (tham khảo hình vẽ)
P S
A. B. Q 50°

A
T O
B
K
C. D. O

L
Câu 32. Cho hình bên, biết , sđ . Tính số đo
A. . B. . C. . D. .
Câu 33<NB>: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
1 3 2 2
A. 3x  2 y  1  x. B. 2 x  y  z   z.
C. x  z  2  y. D. x  3z  8.
2 2 5 5
Câu 34<TH>: Cho phương trình ax  3 y  a  6  0 có nghiệm (2;1). Khi đó nghiệm tổng
quát của phương trình là:
A. ( x  R; y  x  1) B. ( x  R; y  3x  3)
C. ( x  R; y  3x  3) D. ( x  y  1; y  R)
Câu 35<NB>: Phương trình nào dưới đây cùng với phương trình 3x – 5y = 6 lập thành
một hệ có nghiệm duy nhất ?
A. 6x – 10y = 12 B. 3x -5y = 1 C. 2x +y =1 D. 3x – 5y = 6
ax  by  2
Câu 36<TH>:Tính tổng của a  b biết hệ phương trình  có nghiệm là (3; 2)
(a  1) x  3by  5
5 5 13 13
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
mx  y  n
Câu 37<TH>: Hệ phương trình  có vô số nghiệm. Vậy m – n bằng
3x  y  2m
A. 3 B. – 9 C. 9 D. Đáp số khác
2 x  3 y  m
Câu 38<VD> : Hệ phương trình  có nghiệm thuộc góc phần tư thứ nhất trên mặt
5 x  y  1
phẳng tọa độ khi m thỏa mãn điều kiện:
A. m  3. B. m  0, 4. C. m  3. D. m  0, 4.
Câu 39<VD>: Một nhóm học sinh chung tiền nhau mua một món đồ chơi. Nếu có thêm 4
học sinh thì mỗi học sinh tốn ít hơn 2 nghìn đồng, nhưng nếu bớt đi 2 học sinh thì mỗi học
sinh phải tốn thêm 2 nghìn đồng so với dự định. Vậy số học sinh của nhóm là bao nhiêu?
A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh D. 10 học sinh
Câu 40 <TH>. Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3). B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4).
C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3). D. AB là tiếp tuyến của đường tròn (B;3).
Câu 41: <NB>.Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của
đường tròn là
A. góc nội tiếp. B. góc ở tâm.
C. góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. D. góc có đỉnh bên trong đường tròn.
Câu 42: <TH>.Từ 8 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là
A. 300. B. 600. C. 900. D. 450.
Câu 43: <TH>. Chọn đáp án sai. Trong một đường tròn
A. Nếu đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó.
B. Nếu đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây đó.
C. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D. Dây lớn hơn thì gần tâm hơn.
Câu 44: <TH>Tứ giác nào sau đây không nội tiếp trong một đường tròn?
A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 45: <TH>. Cho đường tròn (O; R) vẽ dây cung AB  R 3 . Khi đó độ dài cung nhỏ
AB bằng
2R R
A. 900 . B. 1200 . C. . D. .
3 4 B
m
Câu 46: <VDC> Ở hình vẽ bên biết đường tròn (O; 2cm) và
Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây AB và cung AmB

A.  4(cm 2 ). B.   4(cm 2 ). A O

4

45°

C.  2(cm 2 ). D.   2(cm 2 ). C
2
Câu 47: <VDC> Một bánh xe đạp khi bơm căng có đường kính 650mm , một người đi
chiếc xe đạp đó với vận tốc 25km / h đi từ A đến B mất 2giờ. Hỏi trên quãng đường AB
bánh xe đã quay bao nhiêu vòng? (lấy   3,14 )
A. 24497 vòng. B. 24498 vòng. C. 24496 vòng. D. 24499 vòng.
Câu 48: <NB> Khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó thì ta được một
A. hình trụ B. hình nón C. hình lăng trụ. D. hình chóp
2
Câu 49<NB>Cho hàm số y = ax ( a > 0) . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến với mọi x . B. Hàm số nghịch biến với mọi x .
C. Hàm số đồng biến khi x > 0 . D. Hàm số nghịch biến khi x < 0 .
Câu 50< TH> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = (2m -3)x2 nằm
phía trên trục hoành
3 3 3 3
A. m B. m C. m D. m
2 2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.A 4.C 5.C 6.A 7.A 8.B 9.A 10.A

11.B 12.C 13.C 14.D 15.B 16.C 17.A 18.D 19.A 20.C

21.D 22.C 23.B 24.A 25.A 26.A 27.D 28.C 29.D 30.B

31.D 32.A

Hướng dẫn câu 46:


Biết số đo góc ACB bằng 450 thì số đo cung AmB = 900.
0
Khi đó góc ở tâm AOB = 90 .
Diện tích hình quạt là  (cm 2 ).
Diện tích tam giác vuông AOB là 2(cm 2 ).
Diện tích hình viên phân tạo bởi dây AB và cung AmB là   2(cm 2 ).
Hướng dẫn câu 47:
Chiều dài quãng đường AB là: 25 .2 = 50 km = 50000 m
Chu vi bánh xe là 3,14 . 0,65 = 2,041 m
Trên quãng đường AB bánh xe đã quay số vòng là 50000:2,041 = …..

Phần đề và lời giải

Câu 1: Tìm để biểu thức sau có nghĩa: ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
có nghĩa .
Câu 2: Cho ; với thì
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Với thì .
Câu 3: Tìm x, biết
A. B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
ĐK:
Ta có: .
Câu 4: Phép tính cho kết quả
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 5: Kết quả trục căn thức của biểu thức là:

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:

Câu 6: Cho . Khi đó, giá trị của là:


A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:

.
; .
Câu 7: Cho với . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

.
Câu 8: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
Hàm số số bậc nhất một ẩn có dạng
Hàm số là hàm số bậc hai.
Hàm số là hàm số bậc nhất một ẩn.
Hàm số không là hàm số bậc nhất một ẩn vì .
Hàm số không là hàm số bậc nhất một ẩn vì
.
Câu 9: Tìm để đường thẳng đi qua điểm ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm .
Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
Vì là hệ số góc của đường thẳng nên hệ số góc của đường thẳng
là .

Câu 11: Các đường thẳng và song song với nhau khi
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
(d) // (d’)

Câu 12: Cặp số là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thay vào các phương trình thì thấy thỏa mãn phương trình
Câu 13: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 14: Cho hệ phương trình (m là tham số). Giá trị của m để hệ vô nghiệm
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Câu 15: Bạn An trung bình tiêu thụ ca-lo cho mỗi phút bơi và 10 ca-lo cho mỗi phút
chạy bộ. Hôm nay, An dành giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 1200 ca-lo.
Hôm nay, thời gian bạn An dành cho mỗi hoạt động là :
A. Bơi 30 phút và chạy bộ 60 phút.
B. Bơi 60 phút và chạy bộ 30 phút.
C. Bơi 45 phút và chạy bộ 45 phút.
D. Bơi 50 phút và chạy bộ 40 phút.
Lời giải
Chọn B
Đồi 1,5 giờ = 90 phút.
Gọi thời gian An dành để bơi là (phút). ĐK: .
Thời gian An dành để chạy bộ là (phút). ĐK: .
Vì hôm nay An dành giờ = 90 phút cho cả bơi và chạy bộ nên ta có phương trình:
(1)
Lượng ca-lo tiêu thụ do bơi là: (ca-lo)
Lượng ca-lo tiêu thụ do chạy bộ là: (ca-lo).
Vì hôm nay An tiêu thụ hết 1200 ca-lo nên ta có phương trình:
(2).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình.
Giải hệ phương trình ta được .
Vậy hôm nay, An bơi 30 phút và chạy bộ 60 phút.
Câu 16: Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Xét hàm số .
A. Nếu thì hàm số luôn đồng biến trên .
B. Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi .
C. Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi .
D. Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi .
Lời giải
Chọn C
Vì hàm số có tính chất :
Nếu hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi .
Nếu hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi .
Mà nên hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi .

Câu 17: Cho parabol (P): và đường thẳng (d): . Điều kiện để đường thẳng
(d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là:.
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt >0

Vậy với thì (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Câu 18:Phương trình . Tổng hai nghiệm của phương trình là:
A.7. B.-7. C.-2. D.2.

Lời giải
Chọn D
Ta có: nên phương trình có hai nghiệm .
- Theo định lý Vi-ét:
Câu 19: Cho phương trình bậc hai có hai nghiệm thì là:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: Theo định lý Viet ta có .
Câu 20: Trong hình bên, độ dài BH bằng:
B
H
3cm

A C
4cm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Theo định lý Pytago trong tam giác ABC ta có

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC đường cao
AH ta có :

Câu 21: Trên hình 1.2 ta có:


H1.2
9

x y
15

A. và . B. và .
C. và . D. và .

Lời giải
Chọn D.
Áp dụng hệ thức ta có suy ra và
Câu 22. Cho góc nhọn . Nếu , thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức

Câu 23. Cho đường tròn và hai điểm trên đường tròn và là trung điểm .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Trong một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính nên
Câu 24. Hai tiếp tuyến tại A, B của đường tròn tâm O bán kính R cắt nhau tại Biết số
đo góc Tính số đo góc
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Do là tiếp tuyến nên tứ giác nội tiếp, vậy góc

Do tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, là phân giác góc nên

Câu 25. Cho hình vẽ, chọn công thức tính .


P
K
I Q
M O

A. sđ + sđ ). B. sđ - sđ ).

C. sđ . D. sđ + sđ ).
Lời giải
Chọn A
Nhận biết công thức tính góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.

Câu 26: Cho hình vẽ, biết . Tính


P
K

M O

A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Hiểu trong một đường tròn, góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 bằng nửa số đo
góc ở tâm cùng chắn một cung.
Câu 27: Cho tam giác nhọn, các đường cao , cắt nhau tại . Gọi , lần
lượt là trung điểm và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác là hình thang.
B. Tứ giác là hình bình hành.
C. Tứ giác là hình thoi.
D. nội tiếp được trong một đường tròn.
Lời giải
Chọn D

cân tại E . Tương tự


.
.
Chứng minh tương tự .
Vậy nội tiếp.

Câu 28: Cho biểu thức với . Tìm số nguyên để

biểu thức đạt giá trị nguyên lớn nhất?


A. . B. . C. . D.

Lời giải
Chọn C

Ta có:

là số nguyên nên là ước của . Mà đạt giá trị nguyên lớn nhất nên
.
Khi đó (TMĐK).
Vậy thì đạt giá trị nguyên lớn nhất.

Câu 29: Gọi là đường thẳng có hệ số góc dương, cắt đường thẳng tại
một điểm trên trục tung, sao cho tam giác giới hạn bởi và trục có diện
tích bằng . Phương trình đường thẳng là

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D

Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là . Do có hệ số góc dương


nên .

Vì và cắt nhau tại một điểm trên trục tung (ta đặt là điểm ) nên .

Do đó và .
Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là , đường thẳng

cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là .

Tam giác có đường cao , đáy .

Suy ra diện tích tam giác giới hạn bởi và trục là

Theo giả thiết ta có .


Mà nên .

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là .

Câu 30: Cho hệ phương trình . Khi hệ có nghiệm duy nhất . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Hệ phương trình

Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (*) có
nghiệm duy nhất
.

Khi đó hệ phương trình .

Hệ có nghiệm duy nhất là: .

Ta có: =

Dấu “=” xảy ra khi

Vậy giá trị nhỏ nhất của là đạt được khi

Câu 31: Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của . Tính
bán kính đường tròn tiếp xúc với tại và tiếp xúc với . (tham khảo hình vẽ)

A B
T O

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D

C
R
I

R
10--R
A B
T O

Ta có
Câu 32: Cho hình bên, biết , sđ . Tính số đo P S
A. . Q 50°

B. . K
C. . O
D. .
Lời giải L
Chọn A
Ta có là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (O) nên

You might also like