You are on page 1of 22

DIẾN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI

ĐỀ SỐ 04 MÔN THI: TOÁN LỚP 11


Tháng 01 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Tính giới hạn ta được kết quả


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho góc Khẳng định nào sau đây đúng?


A. và cùng dấu. B. Tích mang dấu âm.
C. Tích mang dấu dương. D. và cùng dấu.
Câu 3. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 5. Tập nghiệm của phương trình tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Giới hạn bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Công thức nào sau đây không phải là hàm số ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Hãy Chọn câu đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng và thì ta nói và chéo nhau.

Câu 9. Cho số thực . Biểu thức được viết lại dưới dạng lũy thừa hữu tỉ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho dãy số có các số hạng đầu là: .Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy
bay. Mỗi ngày có chuyến ô tô, chuyến tàu hỏa, chuyến tàu thủy và chuyến máy
bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số là

Trang 1/22 - WordToan


A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là
trung điểm của và . Đường thẳng song song với đường thẳng nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho
bởi bảng số liệu sau:

Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho đồ thị hai hàm số và như hình vẽ

A. . B. . C. . D.

Câu 16. Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với

Trang 2/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


B' C'

A'
D'

B
C

A D

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số liên tục trên . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên là

A. và . B. và .

C. và . D. và .
Câu 19. bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho dãy số ; , . Kết quả nào đúng?


A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
Mệnh đề nào sau đây sai?

A. và . B. và .
C. là hình bình hành. D. và chéo nhau.

Câu 23. Tìm số hạng đứng chính giữa trong khai triển của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Viết phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Xét các mệnh đề sau :

(1).

(2), (với m là số nguyên tùy ý).


Trong hai mệnh đề trên thì
A. Cả hai mệnh đề đều sai. B. Cả hai mệnh đề đều đúng.
C. Chỉ có (2) đúng. D. Chỉ có (1) đúng.

Câu 26. Nghiệm của phương trình là:

Trang 3/22 - WordToan


A. . B. .

. D. .
C.
Câu 27. Một hộp chứa viên bi trắng, viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra
viên bi. Xác suất để viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho bốn điểm không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên lần lượt lấy các
điểm sao cho cắt tại . Điểm không thuộc mặt phẳng nào sao đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Giả sử là tập xác định của hàm số . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình thang vuông tại và ; Khi đó tích vô hướng

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Giá trị của giới hạn là:


A. B. C. D. .
Câu 32. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi là hình chiếu của lên . Viết
phương trình đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Tìm số nghiệm thuộc đoạn của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là.

Trang 4/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hình thoi có và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho cấp số cộng có . Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho đa giác đều cạnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường chéo.
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Đặt và . Hãy biểu diễn theo và .

A. B.

C. D.

Câu 42. Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng và đi qua .

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị để mọi đều thỏa bất phương trình

?
A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành có tâm . Gọi
là mặt phẳng qua và song song với . Thiết diện của và hình chóp
có diện tích bằng?
A. . B. . C. 12. D. 13.

Câu 46. Cho các số thực thay đổi, thỏa mãn Khi biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường tròn có phương trình:
Tia cắt tại . Lập phương trình đường tròn , bán
kính và tiếp xúc ngoài với tại

A. . B. .

Trang 5/22 - WordToan


C. . D. .

Câu 48. Tổng các nghiệm của phương trình là (với là


các số nguyên). Giá trị của biểu thức bằng
A. 6 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 49. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân theo
hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc
2 từ số 11 đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500 đồng/1 số, giá của
mỗi số ở bậc thứ tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Gia đình ông An sử dụng
hết 345 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông An phải đóng bao nhiêu tiền?

A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình hộp . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Lấy

trên cạnh sao cho . Với giá trị nào của thì .

A. . B. . C. . D. .
------------------ Hết ------------------

Trang 6/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.D 8.D 9.C 10.B
11.A 12.D 13.B 14.C 15.B 16.D 17.B 18.C 19.A 20.A
21.A 22.D 23.B 24.C 25.D 26.A 27.A 28.D 29.B 30.A
31.B 32.B 33.B 34.C 35.D 36.A 37.C 38.D 39.D 40.B
41.B 42.A 43.C 44.C 45.B 46.A 47.B 48.A 49.A 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. [ MĐ 1] Tính giới hạn ta được kết quả


A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

 Dễ thấy .

Câu 2. [ MĐ 1]Cho góc Khẳng định nào sau đây đúng?


A. và cùng dấu. B. Tích mang dấu âm.
C. Tích mang dấu dương. D. và cùng dấu.
Lời giải
Chọn B

 Với , ta có suy ra: .


 Vậy .
Câu 3. [ MĐ 1]Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

, vì và là hai số thực dương .


Câu 4. [ MĐ 1]Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
 Để là phương trình đường tròn thì điều kiện cần là hệ số của và phải bằng nhau nên
loại được đáp án A và D.

 Ta có: vô lý.

 Ta có: là phương trình đường tròn tâm

, bán kính .

Trang 7/22 - WordToan


Câu 5. [ MĐ 1]Tập nghiệm của phương trình tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Ta có: .

Câu 6. [ MĐ 1]Giới hạn bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

 Ta có: .
Câu 7. [ MĐ 1] Công thức nào sau đây không phải là hàm số ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
 Ta có: là phương trình, không phải tham số.
Câu 8. [ MĐ 1] Hãy Chọn câu đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng và thì ta nói và chéo nhau.
Lời giải
Chọn D
 Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì có thể trùng nhau, A sai.
 Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song hoặc chéo nhau, B sai.
 Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì có thể cắt, trùng hoặc chéo nhau, C
sai.
 Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng, D đúng.

Câu 9. [ MĐ 1] Cho số thực . Biểu thức được viết lại dưới dạng lũy thừa hữu tỉ là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

 Ta có: .

Câu 10. [ MĐ 1] Cho dãy số có các số hạng đầu là: .Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Trang 8/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


 Với , ta có:

; ; ; .

 Suy ra dãy số cần tìm có số hạng tổng quát là: .


Câu 11. [ MĐ 1] Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc
máy bay. Mỗi ngày có chuyến ô tô, chuyến tàu hỏa, chuyến tàu thủy và chuyến
máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
 Nếu đi bằng ô tô có cách.
 Nếu đi bằng tàu hỏa có cách.
 Nếu đi bằng tàu thủy có cách.
 Nếu đi bằng máy bay có cách.
Theo qui tắc cộng, ta có cách chọn.
Câu 12. [ MĐ 1] Chu kỳ tuần hoàn của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
 Ta có hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 13. [ MĐ 1] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần
lượt là trung điểm của và . Đường thẳng song song với đường thẳng nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
 Ta có là đường trung bình của nên .

 .
Câu 14. [ MĐ 1] Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT

Trang 9/22 - WordToan


được cho bởi bảng số liệu sau:

Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
 Theo bảng thống kê, giá trị lớn nhất là 60 thuộc lớp nên giá trị đại diện là

.
Câu 15. [ MĐ 1] Cho đồ thị hai hàm số và như hình vẽ

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
 Ta có đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số đồng biến nên .
 Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số nghịch biến nên .

Câu 16. [ MĐ 1] Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Ta có .
 Thử lại: Với ta thấy thỏa mãn phương trình.
Với ta thấy không thỏa mãn phương trình.
Vậy tập nghiệm của phương trình là .

Câu 17. [ MĐ 1] Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với

Trang 10/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


B' C'

A'
D'

B
C

A D

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Dựa vào hình vẽ ta thấy mặt phẳng song song với mặt phẳng .

Câu 18. [ MĐ 1] Cho hàm số liên tục trên . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên

A. và . B. và .

C. và . D. và .
Lời giải
Chọn C

 Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên là hàm số liên tục trên và
liên tục bên phải tại a và liên tục bên trái tại b.
Câu 19. [ MĐ 1] bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
 Ta có .

Câu 20. [ MĐ 1] Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

 Ta có .

Câu 21. [MĐ 2] Cho dãy số ; , . Kết quả nào đúng?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
 Ta có nên dãy là một cấp số cộng với công sai .
 Nên theo công thức tổng quát của CSC .
 Do đó: ; ; ;
.

Trang 11/22 - WordToan


 Vậy .
Câu 22. [MĐ 2] Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. và . B. và .
C. là hình bình hành. D. và chéo nhau.
Lời giải
Chọn D
A

M N

B D

Q P
C

 Có lần lượt là đường trung bình tam giác nên .


 Nên là hình bình hành.
 Do đó và cùng thuộc mặt phẳng .

Câu 23. [ MĐ 2] Tìm số hạng đứng chính giữa trong khai triển của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Khai triển nhị thức Niu-tơn có số hạng nên số hạng đứng chính giữa là
số hạng thứ 7.

 Ta có .

Câu 24. [ MĐ 2] Viết phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

 có tiêu điểm , suy ra: hay .


 Vậy có phương trình là .
Câu 25. [ MĐ 2] Xét các mệnh đề sau :

Trang 12/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


(1).

(2), (với m là số nguyên tùy ý).


Trong hai mệnh đề trên thì
A. Cả hai mệnh đề đều sai. B. Cả hai mệnh đề đều đúng.
C. Chỉ có (2) đúng. D. Chỉ có (1) đúng.
Lời giải
Chọn D

 Ta có nên (1) đúng.

lấy khi đó .
 Do đó (2) sai.
 Vậy chỉ có (1) đúng.
Câu 26. [ MĐ 2] Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

. D. .
C.
Lời giải
Chọn A

.
Câu 27. [ MĐ 2] Một hộp chứa viên bi trắng, viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp
ra viên bi. Xác suất để viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

 Số phần tử không gian mẫu: .


 Gọi A là biến cố “ viên bi lấy được có đủ ba màu và số lượng bi đỏ nhiều nhất”.
 Ta có: trắng, đỏ, xanh.
 Chọn bi trắng có: cách.

Trang 13/22 - WordToan


 Chọn bi đỏ có: cách.
 Chọn bi trắng có: cách.
.

 Vậy .

Câu 28. [ MĐ 2] Cho bốn điểm không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên lần
lượt lấy các điểm sao cho cắt tại . Điểm không thuộc mặt phẳng nào sao
đây
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Vì là giao điểm của và nên và

 Mà: .

 Do đó

Câu 29. [ MĐ 2] Giả sử là tập xác định của hàm số . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Hàm số xác định khi

TXĐ: nên

Câu 30. [ MĐ 2] Cho hình thang vuông tại và ; Khi đó tích vô

hướng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trang 14/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


Chọn A

Ta có:

Câu 31. [ MĐ 2] Giá trị của giới hạn là:


A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn B

Giải nhanh: .

Đặt làm nhân tử chung:


Câu 32. [ MĐ 2] Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Lời giải
Chọn B

Ta có cấp số nhân có:

Câu 33. [ MĐ 2]Tổng các nghiệm của phương trình bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

.
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là

Trang 15/22 - WordToan


Câu 34. [ MĐ 2]Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi là hình chiếu của lên .
Viết phương trình đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Ta có hình chiếu của điểm lên lần lượt là A và B. Do đó phương

trình đường thẳng AB là .

Câu 35. [ MĐ 2]Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Viết lại phương trình ta được

Câu 36. [ MĐ 2] Tìm số nghiệm thuộc đoạn của phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có

Câu 37. [ MĐ 3] Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

 Tổng bình phương các nghiệm: .

Trang 16/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


Câu 38. [ MĐ 3] Cho hình thoi có và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Gọi và là trung điểm .

Ta có

Câu 39. [ MĐ 3] Cho cấp số cộng có . Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số
hạng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
 Ta có .

 Có

Câu 40. [ MĐ 3] Cho đa giác đều cạnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường
chéo.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

 Ta có .

Câu 41. [ MĐ 3] Đặt và . Hãy biểu diễn theo và .

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn B

Trang 17/22 - WordToan


 Ta có .

. Vì

Vậy .

Câu 42. [ MĐ 3] Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng và đi qua .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

 Phương trình chính tắc của elip có dạng: , với .


Elip có tiêu cự bằng => . (1)

 Elip đi qua điểm .(2)

Từ (1), (2)

Phương trình cần tìm là:

Câu 43. [ MĐ 3] Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

 Ta có

.
Câu 44. [MĐ 3] Có bao nhiêu giá trị để mọi đều thỏa bất phương trình

?
A. . B. . C. . D. .

Trang 18/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


Lời giải
Chọn C

Ta có .
Mặt khác
Câu 45. [ MĐ 3] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành có tâm
. Gọi là mặt phẳng qua và song song với . Thiết diện của
và hình chóp có diện tích bằng?
A. . B. . C. 12. D. 13.
Lời giải
Chọn B

Qua dựng đường thẳng song song với cắt và lần lượt tại và ( khi đó
và lần lượt là trung điểm của và )
Dựng

Ta có:

, chiều cao của hình thang cân MNPQ là

Diện tích hình thang là .

Câu 46. [MĐ 4] Cho các số thực thay đổi, thỏa mãn Khi biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do đúng Dấu bằng xảy ra khi

Suy ra

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi


Vậy, khi đạt giá trị nhỏ nhất thì

Trang 19/22 - WordToan


Câu 47. [MĐ 4] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường tròn có phương trình:
Tia cắt tại . Lập phương trình đường tròn , bán
kính và tiếp xúc ngoài với tại

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

có , . Gọi là tâm đường tròn cần tìm:

Do và tiếp xúc ngoài với nhau cho nên khoảng cách

Vì là tiếp điểm cho nên : .

Do đó ta có hệ : .

Giải hệ tìm được: và .

Câu 48. [ MĐ 4] Tổng các nghiệm của phương trình là


(với là các số nguyên). Giá trị của biểu thức bằng
A. 6 B. 3 C. 2 D. 0
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương

So lại điều kiện, ta nhận hai nghiệm

Ta được: . Vậy .
Câu 49. [ MĐ 4] Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ
10, bậc 2 từ số 11 đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500 đồng/1 số,
giá của mỗi số ở bậc thứ tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Gia đình ông An
sử dụng hết 345 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông An phải đóng bao nhiêu tiền?

A. . B. . C. . D. .

Trang 20/22 – Diễn đàn giáo viên Toán


Lời giải
Chọn A
Gọi là số tiền phải trả cho 10 số điện đầu tiên

Suy ra (đồng)

là số tiền phải trả cho các số điện từ 11 đến 20

Suy ra
....................................................................

là số tiền phải trả cho các số điện từ 331 đến 340

Suy ra
Số tiền phải trả cho 340 số điện đầu tiên là

Số tiền ông An phải trả cho các số điện từ 341 đến 345 là

Vậy tháng 1 gia đình ông An phải trả số tiền là: (đồng)
Câu 50. [ MĐ 4] Cho hình hộp . Gọi là điểm trên cạnh sao cho .

Lấy trên cạnh sao cho . Với giá trị nào của thì .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
D'
A'

C'
B'
I

D
A

M O
C
B

Ta có: là điểm trên cạnh sao cho . Nên là trọng tâm của tam giác .

Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Khi đó ta có: .

Trong , gọi . Suy ra là trọng tâm tam giác .

Trang 21/22 - WordToan


Do đó: , mà nên .

Vậy và .
------------- Hết -------------

Trang 22/22 – Diễn đàn giáo viên Toán

You might also like