Professional Documents
Culture Documents
Đề Góc Và Đáp Án Chi Tiết Toán 12-2021 (in Cho Gv Dạy 12)
Đề Góc Và Đáp Án Chi Tiết Toán 12-2021 (in Cho Gv Dạy 12)
Câu 1. Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11
người để thi đấu giải bóng đá do Đoàn trường tổ chức?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
1
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
Câu 14. Cho hàm số . Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
A. 43. B. 11 C. 49. D.
Câu 21. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh và chiều cao . Thể tích khối
chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy , và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng.
A. . B. C. D. .
Câu 23. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1 2
A. S xq rh . B. S xq rl . C. S xq 2 rl . D. S xq r h .
3
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao Diện tích xung quanh của hình trụ này
bằng
A. B. C. D.
Câu 25. Trong không gian , cho . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên trục
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian , mặt cầu có diện tích bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng song song với
mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. B. C. D.
Câu 28. Trong không gian , cho đường thẳng , . Véctơ nào dưới đây là một
3
Câu 29. Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số
ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tích
bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng , biết vuông tại và . Khoảng
cách từ đến mặt phẳng bằng:
4
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm . Mặt cầu tâm tiếp xúc với trục
tọa độ có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Bảng biến thiên của hàm số được cho
như hình vẽ. Trên hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng?
A. B. C. . D. .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 8 số nguyên thỏa mãn
Câu 42. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là một số thuần ảo?
A. . B. . C. . D. .
5
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành
hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A. B. C. D.
Câu 44. Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết . Các tứ giác
ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CD và
GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất
với giá trị nào sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian vói hệ trục tọa độ , cho hình thang cân có hai đáy , thỏa
mãn và diện tích bằng , đỉnh , phương trình đường thẳng chứa cạnh là
. Biết điểm và hoành độ điểm lớn hơn hoành độ điểm . Giá trị
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số và có là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của đề phương trình có
6
Câu 48: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đạt
cực trị tại hai điểm thỏa . Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị
là giao điểm của với trục hoành; là diện tích của hình phẳng được gạch trong
hình, là diện tích tam giác . Biết tứ giác nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng
tuyến , , đến mặt cầu (Với , , là các tiếp điểm) thỏa mãn , ,
. Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
7
A. BẢNG ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C C C C D D C D B A B D C A B C C A D B B A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B B C A A B D B B B A A B C B B B A C C D B C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có . Do là cấp số cộng nên .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên các khoảng và hàm số nghịch biến
trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 6. (Mức độ 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 7. (Mức độ 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba.
Khi thì .
Câu 8: (Mức độ 1) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. . B. . C. . D. .
9
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị của hàm số và trục hoành:
Phương trình có 3 nghiệm nên đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta có
Câu 13. (Mức độ 2) Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Vậy tổng các nghiệm phương trình là
Câu 14. (Mức độ 1) Cho hàm số . Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Áp dụng CT: .
10
Câu 15. (Mức độ 1) Cho hàm số Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Áp dụng CT: .
A. 43. B. 11 C. 49. D.
Lời giải
Áp dụng CT: .
A. -1 B. 1 C. . D. .
Lời giải
Áp dụng CT: .
Câu 21. (Mức độ 1) Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh và chiều cao .
Thể tích khối chóp bằng
11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì tam giác là tam giác đều nên diện tích tam giác bằng: .
Câu 22. (Mức độ 1) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy , và chiều cao . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng.
A. . B. C. D. .
Lời giải
Chọn B
Tta có .
Câu 23. (Mức độ 1) Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là
1 2
A. S xq rh . B. S xq rl . C. S xq 2 rl . D. S xq r h .
3
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh S xq của hình nón là S xq rl .
Câu 24. (Mức độ 1) Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao Diện tích xung quanh của
hình trụ này bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
12
Ta có đường sinh của hình trụ là
Câu 25. (Mức độ 1) Trong không gian , cho . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 26. (Mức độ 1) Trong không gian , mặt cầu có diện tích bằng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 27. (Mức độ 1) Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng song
song với mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Câu 28. (Mức độ 1) Trong không gian , cho đường thẳng , . Véctơ nào dưới
Câu 29. (Mức độ 2) Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất
để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
13
Lời giải
Từ số đến có tất cả số chia hết cho .
Gọi là biến cố chữ sỗ ghi trên thẻ được chọn chia hết cho
Ta có: , .
Câu 30. (Mức độ 2) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì:
Câu 31. (Mức độ 2) Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
14
Ta có .
Khi đó ta có .
Do đó .
Câu 34. (Mức độ 2) Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có . Do vậy phần ảo của số phức cần tìm là .
Câu 35 (Mức độ 2)Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác
vuông cân tại và (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ; tại .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là .
15
Do tam giác vuông cân tại và nên .
Câu 36. (Mức độ 2) Cho hình lăng trụ đứng , biết vuông tại và
. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A C
A' C'
B'
Do đó ta có
16
Câu 37. (Mức độ 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm . Mặt cầu tâm tiếp
xúc với trục tọa độ có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là hình chiếu của điểm trên trục tọa độ . Ta có:
Mặt cầu tâm tiếp xúc với trục tọa độ có bán kính .
Vậy .
Câu 38: (Mức độ 2) Trong không gian , cho hình bình hành có và
. Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Đường thẳng qua và song song với nên nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
Ta có .
Câu 39: (Mức độ 4) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Bảng biến thiên của hàm số
được cho như hình vẽ. Trên hàm số đạt giá trị lớn nhất
bằng?
17
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt
Đặt
Câu 40. (Mức độ 3) Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 8 số nguyên
thỏa mãn
A. 2187. B. 6561. C. 2186 D. 19683.
Lời giải
Đặt:
Ta có BPT: (do )
Vậy
18
.
Mặt khác
Như vậy điểm vừa thuộc đường tròn có tâm , bán kính
; vừa thuộc đường thẳng
Ta có
Vậy tiếp xúc với đường tròn nên có một số phức thỏa mãn đề bài.
Câu 43. (Mức độ 3) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng cạnh bên hợp với đáy một
góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi
19
Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABCD.
là thể tích khối chóp PDQ.BCN và là thể tích khối chóp còn lại.
Khi đó:
Ta có:
Lại có:
Mà:
Câu 44. (Mức độ 3) Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết .
Các tứ giác ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi
một. CD và GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ
trang gần nhất với giá trị nào sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gợi lần lượt là trung điểm của và . Thể tích của hộp nữ trang là hai lần thể tích của của
lăng trụ đứng tam giác và một phần thể tích của hình trụ có tâm hai đáy là M và N và bán kính
hình trụ là .
20
,
Thể tích của hình trụ có chiều cao và bán kính đáy là
Xét ta có
Câu 45. (Mức độ 3) Trong không gian vói hệ trục tọa độ , cho hình thang cân có hai đáy
, thỏa mãn và diện tích bằng , đỉnh , phương trình đường thẳng chứa cạnh
là . Biết điểm và hoành độ điểm lớn hơn hoành độ điểm . Giá trị
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A B
D H C
Gọi điểm là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng .
Khi đó .
Với (ktm).
Với (tmđk)
21
Ta có: .
Câu 46. Cho hàm số và có là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
Ta có
Đặt .
22
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực đại.
Câu 47. (Mức độ 4) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của đề phương trình
A. vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
ln( x + 1)
x (m - 1) - 2 m æ 1ö 1 x+1
PT: = çç ÷ + +
x- 2 çè 2 ø÷
÷ x
2 - 1 x- 3
ln( x + 1)
æ1 ö 1 x+1 x
m = çç ÷ + + +
çè 2 ø÷
÷ x
2 - 1 x- 3 x- 2
ln( x + 1)
æ1 ö 1 x+1 x
Xét hàm số M ( x ) = çç ÷ ÷
÷ + + +
çè 2 ø x
2 - 1 x- 3 x- 2
ln( x + 1)
- ln 2 æ 1ö 2 x ln 2 4 2
M ¢( x ) = . çç ÷÷ - - - < 0 trên (- 1; + ¥ ) \ {0;2;3} .
( x + 1) è2 ø÷
ç x
(2 - 1) 2
( x - 3) 2
( x - 2) 2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.
ææ1 öln( x + 1) 1 x+1 x ö
÷
lim çççç ÷ ÷ + x + + ÷
÷ = +¥
x ® - 1+ ç ç ÷ ÷
èçè 2 ø 2 - 1 x- 3 x- ÷
2ø
ææ1 öln( x + 1) 1 x+1 x ö
÷
lim ççççç ÷ ÷
÷ + x + + ÷
÷ = 2
èç
x ® + ¥ çè 2 ø 2 - 1 x- 3 x- ÷
÷
2ø
23
Từ bảng biến thiên ta thấy để thỏa mãn yêu cầu của đề bài thì m 2 .
Do m nguyên dương nên ta có
Câu 48: (Mức độ 4) Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
đạt cực trị tại hai điểm thỏa . Gọi là hai điểm cực trị của
đồ thị là giao điểm của với trục hoành; là diện tích của hình phẳng được
gạch trong hình, là diện tích tam giác . Biết tứ giác nội tiếp đường tròn, khi đó
tỉ số bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Kết quả bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị đồ thị sang trái sao cho điểm uốn
trùng với gốc tọa độ . (như hình dưới)
Có
Vậy .
Câu 49. (Mức độ 4) Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi
Ta có:
Khi đó
Vậy
được 3 tiếp tuyến , , đến mặt cầu (Với , , là các tiếp điểm) thỏa mãn ,
, . Tổng bằng
25
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
M
B
A
J
C
Vì , và là các tiếp tuyến của nên nên là trục của tam giác .
26