You are on page 1of 26

ĐỀ GÓC ĐỀ THI THỬ 2021

Câu 1. Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11
người để thi đấu giải bóng đá do Đoàn trường tổ chức?
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên có đạo hàm .

Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

1
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 12. Nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số . Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Nếu thì bằng

A. 43. B. 11 C. 49. D.

Câu 17. Tích phân bằng


2
A. -1 B. 1 C. . D. .

Câu 18. Mô đun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh và chiều cao . Thể tích khối
chóp bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy , và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng.
A. . B. C. D. .
Câu 23. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1 2
A. S xq   rh . B. S xq   rl . C. S xq  2 rl . D. S xq   r h .
3
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao Diện tích xung quanh của hình trụ này
bằng
A. B. C. D.

Câu 25. Trong không gian , cho . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên trục

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Trong không gian , mặt cầu có diện tích bằng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng song song với
mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 28. Trong không gian , cho đường thẳng , . Véctơ nào dưới đây là một

vecto chỉ phương của đường thẳng ?


A. . B. . C. . D. .

3
Câu 29. Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số
ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 31. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tích

bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. D. .

Câu 33: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 35 (VD) Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác
vuông cân tại và (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng , biết vuông tại và . Khoảng
cách từ đến mặt phẳng bằng:

4
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm . Mặt cầu tâm tiếp xúc với trục
tọa độ có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Trong không gian , cho hình bình hành có và .


Phương trình tham số của đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Bảng biến thiên của hàm số được cho

như hình vẽ. Trên hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng?

A. B. C. . D. .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 8 số nguyên thỏa mãn

A. 2187. B. 6561. C. 2186 D. 19683.

Câu 41. Cho hàm số: . Tích phân bằng

A. 137 B. -73 C. -128 D. 125

Câu 42. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là một số thuần ảo?
A. . B. . C. . D. .

5
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành
hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A. B. C. D.

Câu 44. Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết . Các tứ giác

ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CD và
GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất
với giá trị nào sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Trong không gian vói hệ trục tọa độ , cho hình thang cân có hai đáy , thỏa
mãn và diện tích bằng , đỉnh , phương trình đường thẳng chứa cạnh là

. Biết điểm và hoành độ điểm lớn hơn hoành độ điểm . Giá trị

bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số và có là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình

bên. Số điểm cực đại của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của đề phương trình có

đúng 2 nghiệm dương ?


A. vô số. B. 1. C. 2. D. 3.

6
Câu 48: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đạt
cực trị tại hai điểm thỏa . Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị
là giao điểm của với trục hoành; là diện tích của hình phẳng được gạch trong

hình, là diện tích tam giác . Biết tứ giác nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng

Biết điểm thuộc đường thẳng sao cho từ kẻ được 3 tiếp

tuyến , , đến mặt cầu (Với , , là các tiếp điểm) thỏa mãn , ,
. Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

7
A. BẢNG ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C C C C D D C D B A B D C A B C C A D B B A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B B C A A B D B B B A A B C B B B A C C D B C

B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT:


Câu 1. (Mức độ 1) Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp
gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi cách chọn ra 1 đội bóng 11 người là một tổ hợp chập 11 của 24. Vậy sẽ có cách chọn ra một
đội bóng.

Câu 2. (Mức độ 1) Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Ta có . Do là cấp số cộng nên .

Câu 3. (Mức độ 1) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên các khoảng và hàm số nghịch biến
trên .

Câu 4. (Mức độ 1) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:


A. . B. . C. . D. .
8
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu bằng tại .

Câu 5. (Mức độ 2) Cho hàm số liên tục trên có đạo hàm .

Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:

(nghiệm bội chẵn)

Vậy không đổi dấu khi đi qua

Câu 6. (Mức độ 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

=> tiệm cận ngang .

Câu 7. (Mức độ 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba.
Khi thì .
Câu 8: (Mức độ 1) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. . B. . C. . D. .

9
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị của hàm số và trục hoành:

Phương trình có 3 nghiệm nên đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm

Câu 9. (Mức độ 1) bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có

Câu 10. (Mức độ 1) Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Áp dụng công thức

Câu 11. (Mức độ 2) Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Ta có

Câu 12. (Mức độ 1) Nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có

Câu 13. (Mức độ 2) Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Vậy tổng các nghiệm phương trình là

Câu 14. (Mức độ 1) Cho hàm số . Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Áp dụng CT: .
10
Câu 15. (Mức độ 1) Cho hàm số Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Áp dụng CT: .

Câu 16. (Mức độ 1) Nếu thì bằng

A. 43. B. 11 C. 49. D.

Lời giải

Áp dụng CT: .

Câu 17. (Mức độ 2) Tích phân bằng

A. -1 B. 1 C. . D. .

Lời giải

Áp dụng CT: .

Câu 18. (Mức độ 1) Mô đun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .

Câu 19. (Mức độ 1) Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có ;
Câu 20. (Mức độ 1) Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số
phức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có

Câu 21. (Mức độ 1) Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh và chiều cao .
Thể tích khối chóp bằng

11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Vì tam giác là tam giác đều nên diện tích tam giác bằng: .

Thể tích của hình chóp .

Câu 22. (Mức độ 1) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy , và chiều cao . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng.
A. . B. C. D. .
Lời giải
Chọn B
Tta có .
Câu 23. (Mức độ 1) Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là
1 2
A. S xq   rh . B. S xq   rl . C. S xq  2 rl . D. S xq   r h .
3
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh S xq của hình nón là S xq   rl .

Câu 24. (Mức độ 1) Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao Diện tích xung quanh của
hình trụ này bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

12
Ta có đường sinh của hình trụ là

Suy ra diện tích xung quanh của hình trụ là

Câu 25. (Mức độ 1) Trong không gian , cho . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
lên trục là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là .

Câu 26. (Mức độ 1) Trong không gian , mặt cầu có diện tích bằng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .

Câu 27. (Mức độ 1) Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng song
song với mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .

Vì nên có một vectơ pháp tuyến là .

Câu 28. (Mức độ 1) Trong không gian , cho đường thẳng , . Véctơ nào dưới

đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng , có là một vecto chỉ phương.

Câu 29. (Mức độ 2) Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất
để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

13
Lời giải
Từ số đến có tất cả số chia hết cho .

Gọi là biến cố chữ sỗ ghi trên thẻ được chọn chia hết cho

Ta có: , .

Câu 30. (Mức độ 2) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Vì:

Câu 31. (Mức độ 2) Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

. Tích bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Hàm số liên tục và đơn điệu trên

Câu 32. (Mức độ 2) Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. D. .
Lời giải
Ta có

Câu 33: (Mức độ 2) Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

14
Ta có .

Khi đó ta có .

Do đó .

Câu 34. (Mức độ 2) Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có . Do vậy phần ảo của số phức cần tìm là .

Câu 35 (Mức độ 2)Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác
vuông cân tại và (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: ; tại .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là .

15
Do tam giác vuông cân tại và nên .

Suy ra tam giác vuông cân tại .


Do đó: .
Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .

Câu 36. (Mức độ 2) Cho hình lăng trụ đứng , biết vuông tại và
. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
A C

A' C'

B'

Gọi là chân đường cao hạ từ xuống .

Vì lăng trụ là lăng trụ đứng nên

Do đó ta có

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có

16
Câu 37. (Mức độ 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm . Mặt cầu tâm tiếp
xúc với trục tọa độ có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là hình chiếu của điểm trên trục tọa độ . Ta có:

Mặt cầu tâm tiếp xúc với trục tọa độ có bán kính .

Vậy .

Câu 38: (Mức độ 2) Trong không gian , cho hình bình hành có và
. Phương trình tham số của đường thẳng là:

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A
Ta có:

Đường thẳng qua và song song với nên nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.

Ta có .

Do đó phương trình tham số của là: .

Câu 39: (Mức độ 4) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Bảng biến thiên của hàm số

được cho như hình vẽ. Trên hàm số đạt giá trị lớn nhất

bằng?

17
A. B. C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Đặt

Đặt

Vẽ đường thẳng lên cùng một bảng biến thiên ta được

Ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại

Câu 40. (Mức độ 3) Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá 8 số nguyên
thỏa mãn
A. 2187. B. 6561. C. 2186 D. 19683.
Lời giải
Đặt:

Ta có BPT: (do )

Nếu thì đều là nghiệm nên không thỏa mãn.

Vậy

Câu 41. (Mức độ 3) Cho hàm số: . Tích phân bằng

A. 137 B. -73 C. -128 D. 125


Lời giải

Tích phân . Đặt

18
.

Câu 42. (Mức độ 3) Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là một số


thuần ảo?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Khi đó là một số thuần ảo

Mặt khác

Như vậy điểm vừa thuộc đường tròn có tâm , bán kính
; vừa thuộc đường thẳng

Ta có

Vậy tiếp xúc với đường tròn nên có một số phức thỏa mãn đề bài.
Câu 43. (Mức độ 3) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng cạnh bên hợp với đáy một
góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B

Gọi

Khi đó ta có: P là trung điểm của AD và Q là trọng tâm

19
Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABCD.

là thể tích khối chóp PDQ.BCN và là thể tích khối chóp còn lại.

Khi đó:

Ta có:

Lại có:

Mà:

Câu 44. (Mức độ 3) Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết .

Các tứ giác ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi
một. CD và GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ
trang gần nhất với giá trị nào sau?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gợi lần lượt là trung điểm của và . Thể tích của hộp nữ trang là hai lần thể tích của của
lăng trụ đứng tam giác và một phần thể tích của hình trụ có tâm hai đáy là M và N và bán kính
hình trụ là .

20
,

Thể tích của hình trụ có chiều cao và bán kính đáy là

Xét ta có

Thể tích của hộp nữ trang là: .

Câu 45. (Mức độ 3) Trong không gian vói hệ trục tọa độ , cho hình thang cân có hai đáy
, thỏa mãn và diện tích bằng , đỉnh , phương trình đường thẳng chứa cạnh

là . Biết điểm và hoành độ điểm lớn hơn hoành độ điểm . Giá trị

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

A B

D H C

Gọi điểm là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng .
Khi đó .

Đường thẳng có vtcp là: . Ta có:

Đường thẳng đi qua và song song với phương trình là:

Theo bài ra ta có:

Với (ktm).

Với (tmđk)

21
Ta có: .

Câu 46. Cho hàm số và có là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình

bên. Số điểm cực đại của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Xét hàm số

Ta có

Đặt .

Khi đó trở thành: (2)

Vẽ đồ thị hàm số , trên cùng hệ trục tọa độ , ta được:

Từ đồ thị suy ra phương trình (2) có hai nghiệm và .


có hai nghiệm và .

Bảng biến thiên của , .

22
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực đại.

Câu 47. (Mức độ 4) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của đề phương trình

có đúng 2 nghiệm dương ?

A. vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
ln( x + 1)
x (m - 1) - 2 m æ 1ö 1 x+1
PT: = çç ÷ + +
x- 2 çè 2 ø÷
÷ x
2 - 1 x- 3
ln( x + 1)
æ1 ö 1 x+1 x
m = çç ÷ + + +
çè 2 ø÷
÷ x
2 - 1 x- 3 x- 2
ln( x + 1)
æ1 ö 1 x+1 x
Xét hàm số M ( x ) = çç ÷ ÷
÷ + + +
çè 2 ø x
2 - 1 x- 3 x- 2
ln( x + 1)
- ln 2 æ 1ö 2 x ln 2 4 2
M ¢( x ) = . çç ÷÷ - - - < 0 trên (- 1; + ¥ ) \ {0;2;3} .
( x + 1) è2 ø÷
ç x
(2 - 1) 2
( x - 3) 2
( x - 2) 2

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.
ææ1 öln( x + 1) 1 x+1 x ö
÷
lim çççç ÷ ÷ + x + + ÷
÷ = +¥
x ® - 1+ ç ç ÷ ÷
èçè 2 ø 2 - 1 x- 3 x- ÷

ææ1 öln( x + 1) 1 x+1 x ö
÷
lim ççççç ÷ ÷
÷ + x + + ÷
÷ = 2
èç
x ® + ¥ çè 2 ø 2 - 1 x- 3 x- ÷
÷

Ta có bảng biến thiên như sau

23
Từ bảng biến thiên ta thấy để thỏa mãn yêu cầu của đề bài thì m  2 .
Do m nguyên dương nên ta có

Câu 48: (Mức độ 4) Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
đạt cực trị tại hai điểm thỏa . Gọi là hai điểm cực trị của
đồ thị là giao điểm của với trục hoành; là diện tích của hình phẳng được
gạch trong hình, là diện tích tam giác . Biết tứ giác nội tiếp đường tròn, khi đó

tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Kết quả bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị đồ thị sang trái sao cho điểm uốn
trùng với gốc tọa độ . (như hình dưới)

Do là hàm số bậc ba, nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng .


24
Đặt , với với

Có nội tiếp đường tròn tâm

Vậy .

Câu 49. (Mức độ 4) Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi
Ta có:

Khi đó

Thay (*) vào (**) ta có

Vậy

Câu 50. (Mức độ 4) Trong không gian , cho mặt cầu và

đường thẳng Biết điểm thuộc đường thẳng sao cho từ kẻ

được 3 tiếp tuyến , , đến mặt cầu (Với , , là các tiếp điểm) thỏa mãn ,
, . Tổng bằng

25
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
M

B
A
J
C

Mặt cầu có tâm và có bán kính .

Vì , và là các tiếp tuyến của nên nên là trục của tam giác .

Đặt . Khi đó . và . Như vậy tam giác


vuông tại .
Gọi là trung điểm ta có là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và

Trong tam giác vuông ta có: .

Phương trình tham số của .

nên với (vì )

26

You might also like