Professional Documents
Culture Documents
49. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 (Bản Word Kèm Giải) -ExCpYBpPc-1681362474
49. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 (Bản Word Kèm Giải) -ExCpYBpPc-1681362474
iv,
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên bên cạnh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
. Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong không gian cho hệ trục , phương trình mặt cầu tâm , tiếp xúc với mặt phẳng
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong không gian cho hệ trục , đường thẳng có phương trình .
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho số phức . Số phức đối của là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Trong không gian có hệ trục , đường thẳng có phương trình: và mặt phẳng
. Góc giữa và bằng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Cho . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 21. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong không gian cho hệ trục , cho đường thẳng và mặt phẳng
. Gọi là giao điểm của và . Tính
A. . B. . C. . D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Khối cầu có đường kính . Thể tích khối cầu đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Tập hợp A gồm 2022 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của gồm đúng 4 phần tử?
A. . B. . C. 2022.4!. D. .
Câu 30. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn: là hằng
số. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng và
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị của để hàm số đạt cực đại tại
?
A. . B. Vô số. C. . D. .
Câu 36. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn trên mặt phẳng phức là:
A. Đường Elip. B. Đường thẳng. C. Đoạn thẳng. D. Tập rỗng.
Câu 37. Trong không gian cho hệ trục cho Có bao nhiêu
điểm sao cho là bốn đỉnh của một hình bình hành?
A. Có vô số điểm . B. Có điểm .
C. Có duy nhất một điểm . D. Có điểm .
Câu 38. Trong không gian cho hệ trục mặt phẳng có phương trình cắt trục
tại điểm có tọa độ:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa với mọi là
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
Câu 43. Cho mặt cầu . Một hình nón có đỉnh và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S. khi thể tích
của hình nón lớn nhất, diện tích đường tròn đáy của hình nón thuộc khoảng nào dưới đấy?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hình chóp có đáy là tam giác cân ở Các cạnh
bên tạo với mặt đáy một góc Tính thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ
nhất của thuộc đoạn nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
và thể tích tứ diện đạt giá trị lớn nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng
là . Tính .
A. . B. 0. C. 2. D. .
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A C D D B B D D D A C D A C D A C C A C A B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A B C D B B C D C C A C C B D D A B B B D D B
HƯỚNG DẪN GIẢI
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
iv,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Các khẳng định đúng là i, ii, iv. Khẳng định iii sai.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên bên cạnh?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên và . Chỉ có phương án.
C. .
Câu 5. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại
. Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Phương trình mặt cầu tâm , tiếp xúc với mặt phẳng là:
.
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số .
+ Ta có
+ Ta có
Suy ra là đường tiệm cận đứng.
Câu 8. Trong không gian cho hệ trục , đường thẳng có phương trình .
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 13. Trong không gian có hệ trục , đường thẳng có phương trình: và mặt phẳng
. Góc giữa và bằng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có véctơ chỉ phương , mặt phẳng có véctơ pháp tuyến
, khi đó:
Ta có .
Khi đó .
Câu 15. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ âm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số cắt trục hoành
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 17. Cho . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
13a
A 3a
B
C H
Có
Câu 19. Khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng , mặt đáy là tứ giác có diện tích là , Thể tích khối
lăng trụ đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn C
Câu 21. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi
Đặt .
Với
Ta có
Dấu “=” xảy ra khi là giao điểm của với trục
Đặt
Đổi cận:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét tương giao giữa hai đồ thị hàm số ta có:
Câu 24. Trong không gian cho hệ trục , cho đường thẳng và mặt phẳng
. Gọi là giao điểm của và . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Suy ra .
Điều kiện: .
Phương trình tương đương .
Đối chiếu điều kiện, ta nhận nên phương trình đã cho có ba nghiệm.
Câu 28. Khối cầu có đường kính . Thể tích khối cầu đó là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 29. Tập hợp A gồm 2022 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của gồm đúng 4 phần tử?
A. . B. . C. 2022.4!. D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 30. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn: là hằng
số. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có . Suy ra .
Câu 31. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Do khối tứ diện vuông tại
.
Đặt , .
Bất phương trình có dạng .
Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Chia cả hai vế cho ta được
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị của để hàm số đạt cực đại tại
?
A. . B. Vô số. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 36. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn trên mặt phẳng phức là:
A. Đường Elip. B. Đường thẳng. C. Đoạn thẳng. D. Tập rỗng.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Đặt
Nên
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn của chính là đoạn thẳng .
Câu 37. Trong không gian cho hệ trục cho Có bao nhiêu
điểm sao cho là bốn đỉnh của một hình bình hành?
A. Có vô số điểm . B. Có điểm .
C. Có duy nhất một điểm . D. Có điểm .
Lời giải
Chọn C
Câu 38. Trong không gian cho hệ trục mặt phẳng có phương trình cắt trục
tại điểm có tọa độ:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi
Vậy .
Từ và ta có:
.
Câu 40. Một hộp có quả cầu vàng, quả cầu đỏ, quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp quả
cầu. Tính xác suất để quả cầu lấy được có đủ màu khác nhau.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Gọi là biến cố “Chọn ngẫu nhiên từ hộp quả cầu để quả cầu lấy được có đủ màu
khác nhau”
Để chọn ngẫu nhiên từ hộp quả cầu để quả cầu lấy được có đủ màu khác nhau, ta có các
trường hợp sau:
quả cầu vàng, quả cầu đỏ, quả cầu xanh;
quả cầu vàng, quả cầu đỏ, quả cầu xanh;
quả cầu vàng, quả cầu đỏ, quả cầu xanh.
Vậy .
Khi đó .
Câu 42. Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa với mọi là
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn D
Ta có với mọi .
với mọi .
với mọi .
với mọi .
.
Mà là số nguyên nên hay . Vậy tổng tất cả các giá trị là .
Câu 43. Cho mặt cầu . Một hình nón có đỉnh và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S. khi thể tích
của hình nón lớn nhất, diện tích đường tròn đáy của hình nón thuộc khoảng nào dưới đấy?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi khoảng cách từ tâm của khối cầu đến đáy của hình nón là x. .
Khi đó, chiều cao của khối nón và bán kính của khối nón
Thể tích khối nón là:
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Chọn .
Suy ra .
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và bằng:
Câu 45. Cho hình chóp có đáy là tam giác cân ở Các cạnh
bên tạo với mặt đáy một góc Tính thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
B
C
H
M
chân đường cao kẻ từ đỉnh của hình chóp chính là tâm đường
Khi đó,
Ta có
Vậy .
Câu 46. Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ
nhất của thuộc đoạn nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A
K
d
B
Đặt Khi đó:
vừa thuộc đường tròn có tâm và bán kính vừa thuộc đường thẳng
Ta có
Yêu cầu bài toán tương đương có hai nghiệm phân biệt khác
Câu 49. Trong không gian cho hệ trục , cho đường thẳng và mặt phẳng
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ; cắt và vuông góc với đường
thẳng . Đường thẳng không đi qua điểm nào dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vô lý. Do đó .
Câu 50. Trong không gian cho hệ trục Oxyz; lấy các điểm ,
và thể tích tứ diện đạt giá trị lớn nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng
là . Tính .
A. . B. 0. C. 2. D. .
Lời giải
Chọn B
Với
lớn nhất khi lớn nhất
Ta có
Tuong tự:
Ta có ,
HẾT