You are on page 1of 23

SỞ GD&ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

(Đề kiểm tra gồm 07 trang) NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Môđun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong không gian , cho điểm . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Trong không gian , cho Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Trong không gian , cho vectơ biểu diễn qua các vectơ đơn vị là . Tọa độ

của vectơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trong không gian , cho mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Trong không gian , cho ba điểm , và . Mặt phẳng


có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Trang 1
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Phần ảo của số phức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho số phức . Số phức liên hợp của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trên khoảng , họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và các đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Biết rằng là một hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn và . Tính

A. . B. . C. . D. .

Trang 2
Câu 16. Trong không gian , mặt cầu có tâm , bán kính có phương trình là

A. B. .

C. . D.

Câu 17. Điểm trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức nào

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Nếu , thì bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 19. Cho hai số phức . Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 20. Cho là các hàm số xác định và liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 21. Trong không gian cho mặt phằng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt

phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Trang 3
Câu 22. Cho và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tổng tất cả các giá trị của để bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trên mặt
phẳng tọa độ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng ,

và . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng

quanh trục được tính bởi công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hai số phức , . Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. 5. D. .

Câu 29. Trên khoảng , họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Trang 4
Câu 30. Cho hàm số thỏa mãn và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31. Trong không gian , cho mặt phẳng : . Mặt phẳng đi qua điểm

và song song với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32. Tìm hai số thực và thỏa mãn , với là đơn vị ảo.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Tích phân (với là các số nguyên), khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong không gian cho hai điểm , . Mặt phẳng trung trực của đoạn

thẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho , . Vectơ vuông góc với khi

A. B. . C. . D. .

Câu 36. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Trong không gian , cho mặt phẳng . Giao điểm của mặt phẳng

và trục có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Trang 5
Câu 38. Phần ảo của số phức thỏa mãn bằng

A. 4. B. 1. C. 6. D. .

Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn

là đường thẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình mặt phẳng chứa

và song song với trục là

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hàm số liên tục trên khoảng và có bảng biến thiên như sau:

Biết rằng . Giá trị của bằng


A. 4. B. 15. C. 3. D. 5.

Câu 42. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Trang 6
A. . B. .

C. . D. .

Câu 43. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường

kính là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 44. Xét , nếu đặt thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho các số phức và số phức thay đổi thỏa mãn .

Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị biểu thức
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Trong không gian , cho các điểm , trong đó là các số

hữu tỉ dương và mặt phẳng thay đổi có phương trình . Biết rằng mặt phẳng

vuông góc với mặt phẳng và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

. Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của hàm số trên

đoạn như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Trang 7
A. . B. .

C. . D. .

Câu 48. Trong không gian , cho ba điểm , , . Gọi là

điểm thuộc mặt phẳng thỏa đạt giá trị nhỏ nhất (với là các số

nguyên). Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho là hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn và . Tích phân

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Trong không gian , cho hai điểm . Biết là tâm đường

tròn nội tiếp của tam giác . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
 HẾT 

Trang 8
SỞ GD&ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(Đề kiểm tra gồm 07 trang) NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.C 4.D 5.C 6.A 7.D 8.D 9.B 10.A
11.A 12.B 13.C 14.D 15.B 16.A 17.D 18.A 19.B 20.B
21.B 22.A 23.D 24.C 25.A 26.B 27.D 28.A 29.B 30.D
31.D 32.A 33.B 34.B 35.D 36.C 37.B 38.A 39.C 40.A
41.C 42.C 43.D 44.C 45.A 46.C 47.D 48.A 49.C 50.B

Câu 1. Môđun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 2. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 3. Trong không gian , cho điểm . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 4. Trong không gian , cho Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng .

Trang 9
.
Câu 5. Trong không gian , cho vectơ biểu diễn qua các vectơ đơn vị là . Tọa độ
của vectơ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 6. Trong không gian , cho mặt phẳng . Một vectơ pháp tuyến của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là nên chọn A.

Câu 7. Trong không gian , cho ba điểm , và . Mặt phẳng


có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Nhận thấy ba điểm , và lần lượt nằm trên ba trục tọa độ

nên phương trình mặt phẳng nên chọn D.

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi họ nguyên hàm của hàm số là thì


nên chọn D.

Trang 10
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi họ nguyên hàm của hàm số là thì


nên chọn B.

Câu 10. Phần ảo của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét số phức có phần ảo là nên chọn A.
Câu 11. Cho số phức . Số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của là . Vậy chọn A.

Câu 12. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Tọa độ của . Vậy chọn B.

Câu 13. Trên khoảng , họ nguyên hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Trên khoảng ta có . Vậy chọn C.

Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và các đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trang 11
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và các đường thẳng

là . Vậy chọn D.

Câu 15. Biết rằng là một hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn và . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có . Ta chọn đáp án B

Câu 16. Trong không gian , mặt cầu có tâm , bán kính có phương trình là

A. B. .

C. . D.
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu có tâm , bán kính có phương trình là:

. Ta chọn đáp án A

Câu 17. Điểm trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức nào

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Điểm biểu diễn số phức

Câu 18. Nếu , thì bằng

Trang 12
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .Ta chọn đáp án A


Câu 19. Cho hai số phức . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 20. Cho là các hàm số xác định và liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. .

B. .

C. .

D. .
Lời giải
Chọn B

Mệnh đề sai là .

Câu 21. Trong không gian cho mặt phằng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Thay vào phương trình mặt phẳng , ta có :

( đúng ).

Do đó điểm thuộc mặt phẳng .

Câu 22. Cho và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trang 13
Chọn A

Ta có

Câu 23. Tổng tất cả các giá trị của để bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:
Do đó, tổng tất cả các giá trị của bằng
Câu 24. Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trên mặt
phẳng tọa độ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

. Điểm biểu diễn của là


Ta có :

Câu 25. Cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng ,
và . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
quanh trục được tính bởi công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
Theo công thức tính thể tích

quanh trục ta có

Câu 26. Cho hai số phức , . Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Trang 14
Câu 27. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 28. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng


A. . B. . C. 5. D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Suy ra

Vậy phần ảo của số phức bằng .

Câu 29. Trên khoảng , họ nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Xét trên khoảng

Ta có .

Câu 30. Cho hàm số thỏa mãn và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Mà .

Vậy .

Câu 31. Trong không gian , cho mặt phẳng : . Mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng có phương trình là

Trang 15
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi là mặt phẳng cần tìm. Do song song với mặt phẳng nên có dạng:
.

đi qua điểm nên ta có .

Câu 32. Tìm hai số thực và thỏa mãn , với là đơn vị ảo.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .
Vậy .

Câu 33. Tích phân (với là các số nguyên), khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt: .
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:

Suy ra: .

Câu 34. Trong không gian cho hai điểm , . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của đoạn và nhận

véc tơ làm một véc tơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng

cần tìm là: .

Câu 35. Cho , . Vectơ vuông góc với khi

Trang 16
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Vectơ vuông góc với khi và chỉ khi .

Câu 36. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 37. Trong không gian , cho mặt phẳng . Giao điểm của mặt phẳng
và trục có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi . Khi đó . Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng
ta được: .

Vậy tọa độ cần tìm là .


Câu 38. Phần ảo của số phức thỏa mãn bằng

A. 4. B. 1. C. 6. D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi với .

.
Vậy phần ảo của là 4.

Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn

là đường thẳng có phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Trang 17
Ta có

Câu 40. Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình mặt phẳng chứa
và song song với trục là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: và vectơ chỉ phương của trục là .

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm vừa vuông góc với vectơ vừa vuông góc với

vectơ chỉ phương của trục , nên .


Phương trình mặt phẳng chứa và song song với trục là:

Câu 41. Cho hàm số liên tục trên khoảng và có bảng biến thiên như sau:

Biết rằng . Giá trị của bằng


A. 4. B. 15. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn C

Từ bảng biến thiên, ta có .

Vậy .

Trang 18
Câu 42. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Từ hình vẽ trên, ta có: .

Diện tích hình phẳng cần tìm là: .

Câu 43. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường
kính là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu đường kính có: tâm là trung điểm của và bán kính .

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: .

Trang 19
Bán kính của mặt cầu là: .

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: .

Câu 44. Xét , nếu đặt thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt
Đổi cận:

Câu 45. Cho các số phức và số phức thay đổi thỏa mãn .

Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt .

Ta có:

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường tròn tâm , bán kính .

Khi đó .

Do đó .
Vậy .

Câu 46. Trong không gian , cho các điểm , trong đó là các số

hữu tỉ dương và mặt phẳng thay đổi có phương trình . Biết rằng mặt phẳng

Trang 20
vuông góc với mặt phẳng và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

. Giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có phương trình mặt phẳng là .

Một vectơ pháp tuyến của là: .

Một vectơ pháp tuyến của là .

Suy ra . Vậy .

Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của hàm số trên

đoạn như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trang 21
Dựa vào đồ thị của hàm số trên ta có

+ .

+ và .
Bảng biến thiên

Mặt khác theo đồ thị hàm số đã cho ta có

Do đó .

Câu 48. Trong không gian , cho ba điểm , , . Gọi là


điểm thuộc mặt phẳng thỏa đạt giá trị nhỏ nhất (với là các số
nguyên). Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do nên .
Ta có

Khi đó .
Từ đó suy ra đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi .
Do đó .

Câu 49. Cho là hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn và . Tích phân

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Trang 22
Đặt nên ta có

Câu 50. Trong không gian , cho hai điểm . Biết là tâm đường
tròn nội tiếp của tam giác . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm của ba đường phân giác trong.
A

B
O D

Lại có .

Gọi là chân đường phân giác trong góc , theo tính chất chân đường phân giác

trong ta có .

Suy ra hệ: .

Tương tự ta có và nên .
Vậy .
 HẾT 

Trang 23

You might also like