You are on page 1of 29

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023


MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ: 08 – MÃ ĐỀ: 108
Câu 1: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong không gian , cho tam giác có , và . Trọng tâm


tam giác có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho ; . Tích phân bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một khối trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích khối trụ bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho các số phức . Phần ảo của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. . B. . C. . D. .

Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 11: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên


Giá trị cực đại của hàm số đã cho
A. . B. .
C. . D. .

Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm

. Hàm số đã cho đồng biến trên


những khoảng nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi ,


lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của

trên đoạn . Giá trị của bằng


A. . B. .
C. . D. .

Câu 15: Cho cấp số cộng thỏa mãn . Công sai

của bằng
A. . B. .
C. . D. .

Câu 16: Trong không gian , cho hai điểm và . Một véc-tơ chỉ phương của
đường thẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Giả sử , là các số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Đạo hàm của hàm số


A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho khối lăng trụ có tất cả các cạnh bằng . Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy
góc . Tính thể tích khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên và vuông

góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trong không gian mặt phẳng đi qua ba điểm và có


phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho các số thực dương thỏa mãn Giá trị của bằng

A. . B. . C. 6. D. .

Câu 26: Trong không gian cho mặt phẳng Phương trình đường thẳng

đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng là

A. . B. . C. .D. .

Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm . Hỏi hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Gọi là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô ăn quan như nhìn bên. Chọn ngẫu
nhiên 2 điểm thuộc , xác suất để đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chức cạnh
của bất kì hình vuông nào trong ô bàn cờ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình lập phương có độ dài cạnh bằng . Khoảng cách giữa 2 đường
thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Gọi là các nghiệm phức của phương trình , trong đó có phần ảo
dương. Môđun của số phức bằng

Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

A. 13. B. 5. C. . D. .

Câu 31: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Diện tích của

được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D.
.

Câu 32: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 33: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như

hình bên. Hỏi phương trình có

bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?


A. . B. .
C. . D. .

Câu 34: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị

hàm số như hình bên. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng
nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Giả sử là hai số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng gọi
lần lượt là điểm biểu diễn số phức và . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu.

A. . B. . C. . D. .

Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 36: Giả sử là các số thực dương. Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , , quanh trục ; là thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng

quanh trục . Biết , giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 38: Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm

Điểm trên sao cho độ dài của vectơ nhỏ nhất. Tọa độ
của điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Trong không gian , cho đường thẳng và điểm . Mặt

phẳng chứa đường thẳng . Khi khoảng cách từ đến lớn


nhất, giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Hỏi có bao
nhiêu số nguyên đương để
A. 4. B. 10. C. 5. D. 9.
Câu 41: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Cạnh bên

vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích
của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho mặt cầu có bán kính bằng . Một khối nón có chiều cao thay đổi sao cho đỉnh và đường
tròn đáy cùng thuộc mặt cầu đã cho. Khi thể tích khối nón lớn nhất thì chiều cao của nó bằng

A. . B. . C. . D. .

Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 43: Cho hai hàm số và

(với ). Đặt

. Biết rằng đồ thị hàm số

như hình vẽ bên dưới và .


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

và gần nhất với giá trị nào sau


đây?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 44: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Đặt . Phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn phương trình

?
A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 47: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, , cạnh bên và vuông góc
với mặt phẳng đáy . Kí hiệu là điểm di động trên đoạn và là điểm di động
trên đoạn sao cho . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Xét các số thực thay đổi thỏa mãn và , là các nghiệm phức của phương trình

. Gọi và , lần lượt là điểm biểu diễn số phức và . Giá trị lớn
nhất của diện tích tam giác bằng

A. . B. . C. . D. .

Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng

, với là tham số. Gọi là hình chiếu vuông góc

của điểm trên . Khi khoảng cách từ điểm đến lớn nhất; tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm là với mọi . Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số để hàm số có không quá điểm


cực trị?
A. . B. . C. . D. .
---------- HẾT ----------

Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.B 5.C 6.B 7.D 8.D 9.B 10.B
11.A 12.D 13.B 14.A 15.C 16.A 17.C 18.D 19.B 20.A
21.D 22.B 23.C 24.B 25.C 26.A 27.D 28.C 29.C 30.C
31.B 32.D 33.A 34.D 35.A 36.C 37.A 38.A 39.B 40.D
41.C 42.A 43.C 44.B 45.B 46.A 47.A 48.C 49.C 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Diện tích mặt cầu bán kính là .

Câu 2: Trong không gian , cho tam giác có , và . Trọng tâm


tam giác có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi của tam giác ta có do đó .

Câu 3: Cho ; . Tích phân bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .
Câu 4: Một khối trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích khối trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối trụ đã cho là .

Câu 5: Cho các số phức . Phần ảo của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có . Do đó phần ảo của số phức bằng 5.

Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 6: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Dễ thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt nên phương trình
có hai nghiệm thực.
Câu 7: Cho số phức . Điểm biểu diễn của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có suy ra nên điểm biểu diễn của số phức là .
Câu 8: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do hàm số liên tục trên nên từ bảng xét dấu đạo hàm ta lập được bảng biến thiên
như sau

Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Dễ thấy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.


Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số có dạng .
Chữ số có cách chọn.
Chữ số có cách chọn.
Vậy có cách chọn số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt.

Câu 11: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên

Giá trị cực đại của hàm số đã cho


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Từ hình vẽ ta thấy: Giá trị cực đại của hàm số là .

Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho đồng biến trên
những khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Chọn D
Ta có bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta thấy, hàm số đã cho đồng biến trên những khoảng .

Câu 13: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Tập xác định:

Ta có .

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá

trị lớn nhất của trên đoạn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Dựa vào đồ thị ta có và

Vậy .

Câu 15: Cho cấp số cộng thỏa mãn . Công sai của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 16: Trong không gian , cho hai điểm và . Một véc-tơ chỉ phương của
đường thẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng có một véc-tơ chỉ phương là .

Câu 17: Giả sử , là các số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có

.
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 19: Đạo hàm của hàm số


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ap dụng công thức tính đạo hàm .


Câu 20: Cho khối lăng trụ có tất cả các cạnh bằng . Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy
góc . Tính thể tích khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: ; .

Suy ra
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên và vuông

góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

D
A
B C

Ta có: hình chiếu của lên mặt phẳng là nên Góc giữa và mặt phẳng

Suy ra: .

Câu 22: Trong không gian mặt phẳng đi qua ba điểm và có


phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:

Chọn là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm.

Khi đó, mặt phẳng đi qua và nhận là 1 vecto pháp tuyến có phương

trình là: .
Câu 23: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có, đường sinh của hình nón bằng .

Khi đó, diện tích xung quanh của hình nón .

Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt
Đổi cận: ; .

Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Khi đó: .

Câu 25: Cho các số thực dương thỏa mãn Giá trị của bằng

A. . B. . C. 6. D. .
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có:

Ta có: .

Câu 26: Trong không gian cho mặt phẳng Phương trình đường thẳng

đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên ta có thể chọn làm 1 vecto
chỉ phương của .

Lại có đi qua điểm nên có phương trình là .

Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm . Hỏi hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

có 5 nghiệm có 5 cực trị.


Câu 28: Gọi là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô ăn quan như nhìn bên. Chọn ngẫu
nhiên 2 điểm thuộc , xác suất để đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chức cạnh
của bất kì hình vuông nào trong ô bàn cờ là

Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Không gian mẫu: Chọn ngẫu nhiên 2 điểm trong 18 điểm


Gọi : “đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chức cạnh của bất kì hình vuông nào
trong ô bàn cờ”
là biến cố “đường thẳng đi qua hai điểm được chọn chức cạnh của bất kì hình vuông nào
trong ô bàn cờ”
- Trên 1 đường ngang gồm 6 điểm. Chọn ngẫu nhiên 2 điểm, gồm 3 đường thẳng:
- Trên 1 đường dọc gồm 3 điểm. Chọn ngẫu nhiên 2 điểm, gồm 6 đường dọc:

.
Câu 29: Cho hình lập phương có độ dài cạnh bằng . Khoảng cách giữa 2 đường
thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

.
Câu 30: Gọi là các nghiệm phức của phương trình , trong đó có phần ảo
dương. Môđun của số phức bằng
A. 13. B. 5. C. . D. .
Page 15
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Lời giải
Chọn C

Khi đó .

Vậy .

Câu 31: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Diện tích của

được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
• và ta được .
• và ta được .

• và ta được .

Diện tích của là

Câu 32: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn D

Tập xác định .

Vì nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .


Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Vì nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng .

Vì nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng .

Câu 33: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình có bao

nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Từ đồ thị suy ra

Suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng .

Câu 34: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị hàm số như hình bên. Hỏi hàm số

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Hàm số đồng biến ứng với

Đặt thành . Vẽ đường thẳng lên cùng hệ trục tọa độ với đồ

thị hàm số .

Từ đồ thị suy ra .

Câu 35: Giả sử là hai số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng gọi
lần lượt là điểm biểu diễn số phức và . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

.
Áp dụng công thức Heron, suy ra .
Câu 36: Giả sử là các số thực dương. Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , , quanh trục ; là thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng

quanh trục . Biết , giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 37: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. Vô số. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện

Đặt

Xét phương trình .

Xét phương trình .

Khi đó ta có được bảng xét dấu của :

Khi đó .

Câu 38: Trong không gian , cho đường thẳng và hai điểm

Điểm trên sao cho độ dài của vectơ nhỏ nhất. Tọa độ
của điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do nên .
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Nên:

Mà:

Dấu xảy ra khi: .

Câu 39: Trong không gian , cho đường thẳng và điểm . Mặt

phẳng chứa đường thẳng . Khi khoảng cách từ đến lớn


nhất, giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng và đường thẳng .

Khi đó nên .

Giả sử mà nên:

Chọn thì
Vậy .

Câu 40: Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Hỏi có bao
nhiêu số nguyên đương để
A. 4. B. 10. C. 5. D. 9.
Lời giải
Chọn D

Ta có

TH1:

Khi đó yêu cầu của bài toán .


Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

TH2:

Khi đó yêu cầu của bài toán .

Từ 2 trường hợp ta có

Vì nên .
Phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 41: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Cạnh bên

vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích
của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có ,
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên và .

Ta có , khi đó hay

Ta có

Khi đó .

Vậy .
Câu 42: Cho mặt cầu có bán kính bằng . Một khối nón có chiều cao thay đổi sao cho đỉnh và đường
tròn đáy cùng thuộc mặt cầu đã cho. Khi thể tích khối nón lớn nhất thì chiều cao của nó bằng
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi chiều cao của hình nón là , . Gọi bán kính đáy của hình nón là Khi đó

Vậy .

Vậy khi .

Câu 43: Cho hai hàm số và (với ). Đặt

. Biết rằng đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới và .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Ta có

Vì nên suy ra .

Suy ra , hay

Do đó .

Câu 44: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Đặt . Phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có đồ thị sau

Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Vậy phương trình có nghiệm phân biệt.

Câu 45: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn phương trình

?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+ Điều kiện: .

+ Ta có

+ Vì ; khi đó .

+ Mà .
Do đó có giá trị của , ứng với đó có cặp thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Phát hành từ website Tailieuchuan.vn

Câu 46: Phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Lời giải

Điều kiện xác định: . Ta có

Xét hàm số với . Vì nên là hàm số đồng

biến trên . Từ (2) ta có

.
Suy ra

(t/m)
Vậy phương trình có nghiệm nguyên.
Cách 2

Điều kiện

Ta có

(nhận)
Phương trình có môt nghiệm nguyên.
Câu 47: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, , cạnh bên và vuông góc
với mặt phẳng đáy . Kí hiệu là điểm di động trên đoạn và là điểm di động
trên đoạn sao cho . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 25
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Đặt

Ta có

Xét tam giác vuông : .


Áp dụng định lí cho tam giác :

Từ (1) và (2) suy ra

Ta có

Từ (3) và (4) suy ra

Dấu xảy ra

Vậy thể tích nhỏ nhất của khối chóp bằng

Câu 48: Xét các số thực thay đổi thỏa mãn và , là các nghiệm phức của phương trình

. Gọi và , lần lượt là điểm biểu diễn số phức và . Giá trị lớn
nhất của diện tích tam giác bằng

A. . B. . C. . D. .
Page 26
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Lời giải
Chọn C

Phương trình có (vì ) nên có hai nghiệm phức liên hợp


; (giả sử ).

Ta có nên và .

Do đó .

Khi đó .

Xét , với ; có .

, (điều kiện )

So với điều kiện ta nhận . Khi đó ta có

; ; .

Suy ra .

Vậy diện tích lớn nhất của tam giác là .

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng

, với là tham số. Gọi là hình chiếu vuông góc

của điểm trên . Khi khoảng cách từ điểm đến lớn nhất; tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Page 27
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Chọn C

Ta có .

Xét .

x –∞ -0,5 2 +∞
y' - 0 + 0 -
Vậy khi
và chỉ y
36 15 khi .

Vậy
5 2 36 .
Gọi là 0 5 đường thẳng qua và

vuông góc nên

Khi đó

Ta có

. Do đó

Cách 2: Khi đó cố định của thỏa

luôn qua cố định


A

K
(P)

vì qua

Suy ra nên
Page 28
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm là với mọi . Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số để hàm số có không quá điểm


cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Dễ thấy không xác định tại và khi qua thì đổi dấu nên là một

điểm cực trị của hàm số .

Để có không quá điểm cực trị thì phương trình có thể có


tối đa nghiệm bội lẻ khác .

Có:

Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số :

Để có không quá điểm cực trị thì:


Vậy có giá trị nguyên thỏa mãn.
---------- HẾT ----------

Page 29

You might also like