You are on page 1of 21

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2020-2021

(Đề thi có 07 trang) Môn: Toán ( ngày 29.5.2021- trực tuyến)


Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Cho hình bát diện đều cạnh bằng . Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Khi đó, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tập , gọi là tập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số đó thuộc . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc , xác suất để số được chọn có dạng
với bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình có dạng là ( là


hai số nguyên ). Giá trị của bằng
A. 6. B. 4. C. 10. D. 2.

Câu 5: Nếu và thì bằng

A. -1. B. 1. C. 3. D. -3.
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho tam giác đều có cạnh bằng . Gọi là trung điểm của . Chiều cao của khối nón
tạo thành khi tam giác quay quanh cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Giả sử

khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn Giá trị của bằng
A. 4. B. 16. C. 8. D. 2.
1/21 - Mã đề 675
Câu 10: Cho dãy số có số hạng tổng quát với . Số hạng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho số phức . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Với là các số thực dương tùy ý và , bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .

C. . D.
Câu 14: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn là số thuần ảo và ?
A. . B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15: Cho số phức thỏa mãn . Điểm biểu diễn cho số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 18: Cho hàm số và là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

Phương trình có số nghiệm thực là


A. 12. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều tâm (hình vẽ minh họa).Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
lên mặt phẳng là đường thẳng.
S

A D

O
B C
A. . B. . C. . D. .

2/21 - Mã đề 675
Câu 20: Trong không gian , cho mặt phẳng và điểm . Phương trình
của đường thẳng đi qua và vuông góc với là:
A. . B. .

C. . D. .
Câu 21: Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiềucao bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian , cho hình bình hành có và . Tọa
độ trung điểm của đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và các đường thẳng
có diện tích là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Trong không gian , cho véctơ . Véctơ nào dưới đây không cùng phương với ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng
A. . B. . C. 1. D. -1.
Câu 26: Cho hàm số có đạo hàm với mọi và thì giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tập hợp các giá trị của tham số thực để phương trình có nghiệm thuộc
khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Giá trị bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30: Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho tập có 2021 phần tử phân biệt, số các hoán vị của tập là
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Biết . Khi đó bằng

3/21 - Mã đề 675
A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
Câu 33: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 34: Cho hàm số . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Câu 35: Trong không gian , phương trình của mặt cầu có tâm và bán kính là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. 6. B. 4. C. -4. D. 6i.
Câu 37: Trong không gian , cho mặt phẳng . Gọi d là đường thẳng đi qua
điểm , cắt trục và song song với . Phương trình của đường thẳng d là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số
có hai điểm cực trị và sao cho nằm khác phía và cách đều
đường thẳng . Tổng tất cả các phần tử của bằng
A. - 6. B. 0. C. 6. D. 2.
Câu 39: Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức

bằng
A. B. C. . D.
Câu 40: Từ một tấm tôn có hình dạng là một Elip với độ dài trục lớn bằng , độ dài trục bé bằng , ta cắt
lấy tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp Elip ( tham khảo hình vẽ sau ). Gò tấm tôn hình chữ
nhật thu được thành một hình trụ không có đáy. Thể tích lớn nhất của khối trụ giới hạn bởi hình
trụ trên bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu
diễn vận tốc theo hướng từ O đến A là một đường thẳng, từ A đến D là một phần của Parabol có
đỉnh là B (Tham khảo hình vẽ ).

4/21 - Mã đề 675
Quãng đường (tính bằng met) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với kết quả nào
sau đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Gọi lần lượt là trung điểm của và ( tham khảo hình vẽ ).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số cóđạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn , và

Tích phân bằng:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 44: Trong không gian , cho mặt cầu và điểm . Mặt
phẳng thay đổi đi qua và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
bằng . Khi đạt giá trị nhỏ nhất, khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho hàm số là một hàm đa thức có bảng xét dấu của như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 46: Cho hàm số liên tục . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên.

5/21 - Mã đề 675
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số trênđoạn không vượt quá

thì tập giá trị của là


A. . B.
C. . D. .
Câu 47: Trong không gian , cho hai điểm ; là điểm di động trên tia .
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm lên và . Đường thẳng cắt
trục tại . Khi thể tích của tứ diện nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng có
dạng . Giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho tứ diện có .Biết khoảng cách giữa hai

đường thẳng AB, CD bằng . Thể tích của khối tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Gọi là trung điểm cạnh , làđiểm
thuộc sao cho . Đường thẳng cắt đường thẳng tại và đường thẳng
cắt đường thẳng tại . Thể tích khối đa diện lồi bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
A. 18. B. 17. C. 19. D. 20.

------ HẾT ------

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2020-2021


(Đề thi có 07 trang) Môn: Toán ( ngày 29.5.2021- trực tuyến)

6/21 - Mã đề 675
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)

Câu 51: Cho hình bát diện đều cạnh bằng . Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Khi đó, bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Bát diện đều cạnh bằng 1

Tổng diện tích các mặt của bát diện đều:

Câu 52: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số để phương trình có ba nghiệm phân
biệt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
để phương trình có 3 nghiệm
Câu 53: Cho tập , gọi là tập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số đó thuộc . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc , xác suất để số được chọn có dạng
với bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn
Số phần tử của không gian mẫu: .
A: Gọi biến cố “số được chọn có dạng với ”
TH1: có 1 số thỏa mãn.

TH2: có 3 số thỏa mãn.

TH3: có 6 số thỏa mãn.

TH4: có 10 số thỏa mãn.

Vậy .

7/21 - Mã đề 675
Vậy

Câu 54: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình có dạng là ( là
hai số nguyên ). Giá trị của bằng
A. 6. B. 4. C. 10. D. 2.
Lời giải
Chọn A
ĐK:

Nên

Câu 55: Nếu và thì bằng

A. -1. B. 1. C. 3. D. -3.
Lời giải
Chọn

Câu 56: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D
Hàm số nghịch biến trên khoảng hoặc hoặc
Câu 57: Cho tam giác đều có cạnh bằng . Gọi là trung điểm của . Chiều cao của khối nón
tạo thành khi tam giác quay quanh cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Chiều cao

Câu 58: Giả sử

8/21 - Mã đề 675
khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vậy .
Câu 59: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn Giá trị của bằng
A. 4. B. 16. C. 8. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 60: Cho dãy số có số hạng tổng quát với . Số hạng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 61: Cho số phức . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 62: Với là các số thực dương tùy ý và , bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 63: Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .

C. . D.
Lời giải
Chọn B

Câu 64: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn là số thuần ảo và ?


A. . B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn
Gọi
là số thuần ảo
9/21 - Mã đề 675
Với thế vào phương trình (*):

Vậy có 3 số phức thỏa mãn.


Câu 65: Cho số phức thỏa mãn . Điểm biểu diễn cho số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 66: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 67: Số điểm cực trị của hàm số là


A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D

Vậy hàm số có 3 cực trị.


Câu 68: Cho hàm số và là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

Phương trình có số nghiệm thực là


A. 12. B. 10. C. 6. D. 8.
Lời giải
Chọn A

10/21 - Mã đề 675
Nên

Vậy pt có 12 nghiệm.
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác đều tâm (hình vẽ minh họa).Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
lên mặt phẳng là đường thẳng.
S

A D

O
B C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 70: Trong không gian , cho mặt phẳng và điểm . Phương trình
của đường thẳng đi qua và vuông góc với là:
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng qua và vuông góc với nên .

Phương trình đường thẳng dạng: .

Câu 71: Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiềucao bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 72: Trong không gian , cho hình bình hành có và . Tọa
độ trung điểm của đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

11/21 - Mã đề 675
Vì hình bình hành nên trung điểm của trùng với trung điểm nên:
Câu 73: Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và các đường thẳng
có diện tích là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Câu 74: Trong không gian , cho véctơ . Véctơ nào dưới đây không cùng phương với
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 75: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng
A. . B. . C. 1. D. -1.
Lời giải
Chọn B
theo viet

Câu 76: Cho hàm số có đạo hàm với mọi và thì giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì .

Nên .
Câu 77: Tập hợp các giá trị của tham số thực để phương trình có nghiệm
thuộc khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét hàm số

Để phương trình có nghiệm .


Câu 78: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
12/21 - Mã đề 675
Chọn C

Câu 79: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Giá trị bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D

Câu 80: Đạo hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 81: Cho tập có 2021 phần tử phân biệt, số các hoán vị của tập là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 82: Biết . Khi đó bằng

A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019.


Lời giải
Chọn B

Nên

Câu 83: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Câu 84: Cho hàm số . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Lời giải

13/21 - Mã đề 675
Chọn C

Câu 85: Trong không gian , phương trình của mặt cầu có tâm và bán kính là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
mặt cầu có tâm và bán kính là .
Câu 86: Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. 6. B. 4. C. -4. D. 6i.
Lời giải
Chọn A

Câu 87: Trong không gian , cho mặt phẳng . Gọi d là đường thẳng đi qua
điểm , cắt trục và song song với . Phương trình của đường thẳng d là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Gọi mặt phẳng qua M và trục Ox có VTPT là

Vì đường thẳng d qua điểm , cắt trục và song song với nên là giao tuyến của
và nên .

Pt đường thẳng d:

Câu 88: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số
có hai điểm cực trị và sao cho nằm khác phía và cách đều
đường thẳng . Tổng tất cả các phần tử của bằng
A. - 6. B. 0. C. 6. D. 2.
Lời giải
Chọn B

A,B nằm khác phía với d và có khoảng cách tới d bằng nhau trung điểm I của AB thuộc d.

14/21 - Mã đề 675
Vậy tổng phần tử của

Câu 89: Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức

bằng
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:

Câu 90: Từ một tấm tôn có hình dạng là một Elip với độ dài trục lớn bằng , độ dài trục bé bằng , ta
cắt lấy tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp Elip ( tham khảo hình vẽ sau ). Gò tấm tôn hình
chữ nhật thu được thành một hình trụ không có đáy. Thể tích lớn nhất của khối trụ giới hạn bởi
hình trụ trên bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
y

B A

y0

x
x0

C D

khi đó ta có:

Thể tích khối trụ là mà

Phương trình Elip dạng:

Nên

15/21 - Mã đề 675
Bảng biến thiên

Vậy .

Câu 91: Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu
diễn vận tốc theo hướng từ O đến A là một đường thẳng, từ A đến D là một phần của Parabol có
đỉnh là B (Tham khảo hình vẽ ).

Quãng đường (tính bằng met) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với kết quả nào
sau đây
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có đường thẳng đi qua có dạng

Parabol qua có dạng

Dựa vào đồ thị hàm vận tốc ta có:

Quãng đường của chất điểm đi trong 3 giây đầu là:

Câu 92: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Gọi lần lượt là trung điểm của và ( tham khảo hình vẽ ).

16/21 - Mã đề 675
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Gọi P là trung điểm của AB và là tâm hình vuông nên

Mặt khác

Từ A kẻ

Ta có .

Vậy .

Câu 93: Cho hàm số cóđạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn , và

Tích phân bằng:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn A

Câu 94: Trong không gian , cho mặt cầu và điểm . Mặt
phẳng thay đổi đi qua và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng . Khi đạt giá trị nhỏ nhất, khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

17/21 - Mã đề 675
Ta có tâm .

Ta lại có
Mặt phẳng qua và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
đạt giá trị nhỏ nhất khi lớn nhất.
Mà . Vậy
Câu 95: Cho hàm số là một hàm đa thức có bảng xét dấu của như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B

Xét hàm số

BBT của hàm số

BBT của hàm số

Dựa vào bảng biến thiên của ta có hàm số nghịch biến trên .

Câu 96: Cho hàm số liên tục . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên.

18/21 - Mã đề 675
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số trênđoạn không vượt quá

thì tập giá trị của là


A. . B.
C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số

Từ đồ thị ta có bảng biến thiên sau:

Ta lại có

Vậy

Câu 97: Trong không gian , cho hai điểm ; là điểm di động trên tia .
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm lên và . Đường thẳng cắt
19/21 - Mã đề 675
trục tại . Khi thể tích của tứ diện nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng
có dạng . Giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
z
M

H
K B
O
y

A
x

Ta có đều.
và đồng dạng nên:

có VTPT

Pt mặt phẳng dạng:


Mà có dạng .
Nên .
Câu 98: Cho tứ diện có .Biết khoảng cách giữa hai

đường thẳng AB, CD bằng . Thể tích của khối tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
D

K
A E

M H N

B C
Ta có: vuông tại

20/21 - Mã đề 675
Nên
Dựng hình chữ nhật và gọi lần lượt là trung điểm của

Mặt khác đều và

Kẻ tại

Ta có

Ta lại có: .

Xét có cân tại và gọi K là trung điểm của DN ta có

Ta có

Ta có:

Vậy .

Câu 99: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Gọi là trung điểm cạnh , làđiểm
thuộc sao cho . Đường thẳng cắt đường thẳng tại và đường
thẳng cắt đường thẳng tại . Thể tích khối đa diện lồi bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 100: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
A. 18. B. 17. C. 19. D. 20.
Lời giải
Chọn B

------ HẾT ------

21/21 - Mã đề 675

You might also like