You are on page 1of 15

ĐỀ SỐ 26 ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

(Đề thi gồm 50 câu) Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
O x

Hàm số đạt cực đại tại


A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. B. 4
C. 2 D. 1
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm
duy nhất có tọa độ . Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho số dương khác và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Tập xác định của hàm số là


A. B. C. D.

Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 1/15


Câu 12: Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 13: Giả sử là một nguyên hàm của hai hàm số trên , là hằng số khác . Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14: Cho , , khi đó tính tích phân bằng:

A. 24. B. 10. C. 16. D. .


Câu 15: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa mãn

và . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức ?
A. N. B. P. C. Q. D. M.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo
của là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh
vuông góc với đáy và có độ dài bằng . Tính thể tích .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Khối trụ có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy chiều cao Thể tích của khối nón là

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ cho . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: cho hai điểm Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm và mặt phẳng
. Mặt cầu tâm tiếp xúc với có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và nhận véctơ làm
véctơ chỉ phương có phương trình tham số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Phương trình mp qua và vuông góc với là.


GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 2/15
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong người bạn của mình. Hỏi
bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần).
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho là cấp số nhân có . Tìm công bội của cấp số nhân.

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hàm số liên tục trên và có , . Xét các mệnh đề

(I) .(II) .(III) .(IV) .


Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hàm số , với là tham số, giả sử đồ thị cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng . Thể
tích khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hai số phức và , với . Phần ảo của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 34: Cho ba điểm . Nếu tam giác thỏa mãn hệ thức
thì có tọa độ trọng tâm là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Viết

phương trình đường thẳng qua vuông góc với và song song với

A. . B. . C. .D. .
Câu 36: Trên giá sách có quyển sách Toán, quyển sách Vật lý, quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu nhiên
quyển sách trên giá sách ấy. Tính xác suất để quyển được lấy ra đều là sách Toán.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho khối chóp có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và
là hình vuông. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy là góc giữa
cặp đường thẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. . A' D'

Câu 38: Cho hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật, C'
B'

, . Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng


trùng với giao điểm và . Tính khoảng cách từ điểm
A
D
đến mặt phẳng . O
B C

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 3/15
A. Đồ thị hàm số có 3 cực trị. B. Đồ thị hàm số có 1 cực trị.
C. Đồ thị hàm số có 5 cực trị. D. Đồ thị hàm số có 2 cực trị.
Câu 40: Xét bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất
phương trình có nghiệm thuộc khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho liên tục trên và . Khi đó giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho liên tục trên , thỏa mãn và . Thể tích khối
tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs và quay quanh trục bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Gọi là hai nghiệm của pt trên tập số phức. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho tam giác vuông cân tại đỉnh và độ dài cạnh huyền bằng 2. Quay hình tam giác
quanh trục chứa cạnh thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mp chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết diện đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hai đường thẳng chéo nhau và . Gọi mặt phẳng

là chứa và song song với . Khoảng cách từ điểm đến bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho hàm số , với là tham số. Gọi , là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và . Tổng tất cả các số để ba điểm , , tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho các số thực dương thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 50: Cho hình chóp biết . Gọi là trung điểm của
. Để khối chóp có thể tích bằng (đvtt) thì có hai điểm thỏa
mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm của
A. . B. C. . D. .

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 4/15


BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.D 5.C 6.B 7.B 8.A 9.A 10.A
11.A 12.D 13.C 14.A 15.B 16.D 17.B 18.B 19.C 20.C
21.C 22.D 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.B 30.B
31.D 32.B 33.B 34.B 35.A 36.B 37.A 38.C 39.C 40.D
41.A 42.B 43.D 44.A 45.B 46.C 47.D 48.B 49.D 50.A

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
y

O x

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại


A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. B. 4 C. 2 D. 1
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 5/15


A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất có tọa độ
. Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho số dương khác và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Tập xác định của hàm số là


A. B. C. D.

Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 13: Giả sử là một nguyên hàm của hai hàm số trên , là hằng số khác . Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14: Cho , , khi đó tính tích phân bằng:

A. 24. B. 10. C. 16. D. .


Câu 15: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa mãn

và . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho số phức . Tìm số phức liên hợp của số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 6/15


A. N. B. P. C. Q. D. M.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy và
có độ dài bằng . Tính thể tích khối tứ diện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Khối trụ có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy chiều cao Thể tích của khối nón là

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ cho . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong không gian , cho hai điểm Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm và mặt phẳng
. Mặt cầu tâm tiếp xúc với có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và nhận véctơ làm
véctơ chỉ phương có phương trình tham số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Phương trình tổng quát của qua và vuông góc với mặt phẳng
là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong người bạn của mình. Hỏi
bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần).
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho là cấp số nhân có . Tìm công bội của cấp số nhân.

A. . B. . C. . D. .

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 7/15


Câu 29: Cho hàm số liên tục trên và có , . Xét các mệnh đề

(I) .(II) .(III) .(IV) .

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hàm số , với là tham số, giả sử đồ thị cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng . Thể
tích khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hai số phức và , với . Phần ảo của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 34: Cho ba điểm . Nếu tam giác thỏa mãn hệ thức
thì có tọa độ trọng tâm là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , đường thẳng

và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng qua vuông góc với và
song song với

A. . B. .

C. . D. .
Câu 36: Trên giá sách có quyển sách Toán, quyển sách Vật lý, quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu nhiên
quyển sách trên giá sách ấy. Tính xác suất để quyển được lấy ra đều là sách Toán.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho khối chóp có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và là hình vuông.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật, , . Hình chiếu
vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với giao điểm và . Tính khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng .

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 8/15


A' D'

B' C'

A
D

O
B C

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?


A. Đồ thị hàm số có 3 cực trị. B. Đồ thị hàm số có 1 cực trị.
C. Đồ thị hàm số có 5 cực trị. D. Đồ thị hàm số có 2 cực trị.
<!>
Ta vẽ đồ thị hàm số như sau:
+) Giữ nguyên đồ thị hàm số phần phía trên trục hoành.
+) Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị hàm số phần phía dưới trục hoành.

.
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 5 cực trị.
Câu 40: Xét bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất
phương trình có nghiệm thuộc khoảng .

A. . B. . C. . D. .
<!>
 Điều kiện: .
 Ta có .

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 9/15


Đặt .

Vì nên . Do đó .

trở thành .
Xét bất phương trình (2) có: .
Do có nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt .
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là .

 Yêu cầu bài toán tương đương tìm để bất phương trình (2) có nghiệm thuộc khoảng .

Khi đó ta cần có

Nếu , do nên luôn đúng với .

Nếu , .

Kết hợp điều kiện ta có .

 Tóm lại kết hợp cả 2 trường hợp ta có .

Câu 41: Cho liên tục trên và . Khi đó giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
<!>

Ta có: .

Tính .

Đặt .
Đổi cận:

Khi đó: .

Vậy .

Câu 42: Cho hàm số liên tục trên , thỏa mãn và . Thể
tích khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành
quay quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
<!> Từ giả thiết ta có

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 10/15


Vì . Ta có
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành thỏa mãn phương trình

Vậy thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục quay quanh

là .

Câu 43: Gọi là hai nghiệm của phương trình trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
.

A. . B. . C. . D. .

<!> Ta có .

Câu 44: Cho tam giác vuông cân tại đỉnh và độ dài cạnh huyền bằng 2. Quay hình tam giác
quanh trục chứa cạnh thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
<!>
C

2
H

A B
Gọi là trung điểm . Khi quay hình tam giác quanh trục chứa cạnh thu được khối tròn xoay
gồm 2 khối nón có đường tròn đáy tâm bán kính và hai đường cao tương ứng là .
Vậy .
Câu 45: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết
diện đó.
A. . B. . C. . D. .
<!>

Theo đề, ta có: , , .


Khi đó: .

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 11/15


Suy ra: .

Câu 46: Trong không gian , cho hai đường thẳng chéo nhau và

. Gọi mặt phẳng là chứa và song song với đường thẳng .

Khoảng cách từ điểm đến bằng:

A. . B. . C. . D. .

<!>
Đường thẳng đi qua và có một véc tơ chỉ phương .
Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương .
Gọi là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng . Do mặt phẳng chứa và song song
với đường thẳng nên .
Phương trình mặt phẳng đi qua và có một véc tơ pháp tuyến là
.

Vậy .

Câu 47: Cho hàm số , với là tham số. Gọi , là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và . Tổng tất cả các số để ba điểm , , tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng là:

A. . B. . C. . D. .

<!> Ta có ; .

Do đó, hàm số luôn có hai cực trị với mọi .


Giả sử ; . Ta có , .

Mặt khác, vì có bán kính đường tròn ngoại tiếp là nên từ suy ra

hay vuông tại .

Gọi là trung điểm , ta có và

Tổng tất cả các số bằng .

Câu 48: Cho các số thực dương thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

<!>

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 12/15


Vì nên . Suy ra .

Xét hàm số

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên, suy ra .

Câu 49: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
<!> Gọi ; .

Ta có: , ,

, .
Suy ra phương trình đã cho tương đương với:

Vậy có 3 số phức thỏa mãn.


Câu 50: Cho hình chóp biết . Gọi là trung điểm của

. Để khối chóp có thể tích bằng (đvtt) thì có hai điểm thỏa

mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm của
A. . B. C. . D.

<!> Ta có

là hình thang và

Lại có là trung điểm của


Gọi

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 13/15


Suy ra
+) Với
+) Với
Suy ra

GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 14/15


GV: Hoàng Thị Hồng Cầm – Chuyên VNG Trang 15/15

You might also like