You are on page 1of 26

HỌ VÀ TÊN:.................................................

¤N TËP KIÓM TRA §ÞNH Kú


M«n: To¸n 12
LỚP:................................................................
Chñ ®Ò:
ĐỀ SỐ 02 Kh¶o s¸t hµm sè vµ ®a diÖn
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho có điểm cực đại là


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì đồng biến trên
B. Nếu thì nghịch biến trên
C. Nếu thì nghịch biến trên
D. Nếu thì nghịch biến trên
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên Tìm giá trị nhỏ nhất của

A. B. C. D.
Câu 9: Cho hình lập phương có Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tìm
số điểm cực trị hàm số 1 2 x
O
A. B.
C. D.

Câu 11: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 12: Cho khối chóp có thể tích . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính theo
thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

O
-1 2 x

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến trên
khoảng là
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. B. C. D.
Câu 17: Cho khối chóp có thể tích bằng và đáy là hình bình hành. Trên cạnh lấy
điểm sao cho . Tính thể tích của khối tứ diện .

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi và lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trên đoạn . Giá trị của bằng

y
3
A. . B. . 2 C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:
1
2
1 O 3 x

2

Tất cả các giá trị của để bất phương trình có nghiệm là


A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Khối đa diện đều loại là
A. Khối hộp chữ nhật. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều. 6x
Câu 21: Một đoạn dây thép dài được uốn thành một chiếc
khung có dạng như hình vẽ (hai đường cong là hai nữa y

đường tròn). Khi thay đổi thì diện tích lớn nhất của hình 6x
phẳng thu được gần với giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 22: Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với đáy.
Biết hợp với một góc thể tích của khối chóp bằng

A. B. C. D.
Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường và .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường và .
Câu 27: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. . B. . C. . D.
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số không có cực
đại.
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của Mặt
phẳng chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số
lớn) là

A. B. C. D.
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
O x

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng (tham khảo hình vẽ sau).

S
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A
A. . B. . C. . D D. .
O
Câu 32: Cho hàm số Bcó đồ thị như hình
C vẽ bên. O x

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. B.
C. D.

Câu 33: Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. D. .
Câu 34: Cho khối chóp có ba cạnh , , đôi một vuông góc với nhau. Biết ,
và thể tích của khối chóp bằng . Độ dài bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm thuộc của phương
trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với a, b, c, d là các số thực.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. B. C. D.

Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là
A. B. C. D.
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn nhỏ hơn
A. . B. C. . D. Vô số.
Câu 40: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị được cho ở hình vẽ dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm1


số 3 có điểm cực trị?
A. . B. . O C. . x D. .
Câu 41: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 42: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng và . Thể tích của khối chóp theo bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:


Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Hình đa diện dưới đây bao gồm bao nhiêu mặt?

A. B. C. D.

Câu 45: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .


A. 2. B. 3. C. 1. D.
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng và cạnh bên bằng . Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 47: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối bát diện đều (8 mặt đều). B. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). D. Khối tứ diện đều.

Câu 49: Tìm tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Xét khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và
, giá trị khi thể tích khối chóp nhỏ nhất là

A. . B. . C. . D. .
_________________HẾT_________________

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
Kh¶o s¸t hµm sè vµ ®a diÖn

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 002_TrNg 2021

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho có điểm cực đại là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì đồng biến trên
B. Nếu thì nghịch biến trên
C. Nếu thì nghịch biến trên
D. Nếu thì nghịch biến trên
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn đáp án A. 1 1
O x
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
2
Ta có: ; .

. Vậy .
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. B. C. D.
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Hàm số có tập xác định , nghịch biến trên các khoảng và , đồ thị có
tiệm cận ngang là đường thẳng , có tiệm cận đứng là đường thẳng .

Vậy đường cong đã cho là đồ thị của hàm số .


Chọn đáp án B.
Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Hình chóp tứ giác đều có mặt phẳng đối xứng .

Chọn đáp án C.

Câu 8: Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên Tìm giá trị nhỏ nhất của

A. B. C. D.
Lời giải:

Xét hàm số trên Ta có:

Vậy hàm số nghịch biến trên


Suy ra và

Theo giả thiết Vậy GTNN của bằng đạt


được khi
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình lập phương có Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Hình lập phương có đường chéo bằng nên có cạnh bằng .

Khối chóp có chiều cao , diện tích đáy có thể tích là .


Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tìm
số điểm cực trị hàm số
1 2 x
A. B. O
C. D.

Lời giải:
Thực hiện theo hai bước biến đổi đồ thị:
Bước 1: Biến đổi đồ thị thành bằng cách tịnh
tiến sang trái đơn vị.
O 1 2 x
Bước 2: Biến đổi đồ thị thành bằng cách
bỏ phần bên trái và lấy đối xứng phần bên phải qua Ta được đồ
thị là hình vẽ bên.

Dựa vào đồ thị, hàm số có duy nhất một điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Lời giải:
Dựa vào BBT, các phương án A, B, C đều sai.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho khối chóp có thể tích . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính theo
thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

C'
A C

B'
B

Ta có tỷ số thể tích . Do đó hay .


Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hàm số bậc bốn Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

O
-1 2 x

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Lời giải:
Bước 1: Chuyển điều kiện về

Ta có: Vậy
+) Vậy

+) Vậy
Bước 2: Áp dụng vào bài toán:

Ta có:

Yêu cầu bài toán


Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có: ; .
Bảng xét dấu

Vì đổi dấu lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có điểm cực trị.
Chọn đáp án A.
Câu 15: Tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số đồng biến trên
khoảng là
A. B. C. D.
Lời giải:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi với mọi

.
Với thì . Vậy .
Chọn đáp án D.
Câu 16: Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. B. C. D.
Lời giải:

Ta có:

Ta có: Hàm số đạt cực đại tại vậy


Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho khối chóp có thể tích bằng và đáy là hình bình hành. Trên cạnh lấy
điểm sao cho . Tính thể tích của khối tứ diện .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

B C

A D

Ta có: .

Vậy thể tích của khối tứ diện là .


Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên. Gọi và lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trên đoạn . Giá trị của bằng

y
3
A. . B. . 2 C. . D. .
Lời giải: 1
2
Từ đồ thị hàm số trên đoạn1 O
ta có:3 x

và 2
. Khi đó
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:

Tất cả các giá trị của để bất phương trình có nghiệm là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Xét hàm số trên . Đặt , khi đó: bất phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi có nghiệm .
Từ bảng biến thiên suy ra
Chọn đáp án B.
Câu 20: Khối đa diện đều loại là
A. Khối hộp chữ nhật. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều.
Lời giải:

Khối đa diện đều loại là khối lập phương.


Chọn đáp án C. 6x
Câu 21: Một đoạn dây thép dài được uốn thành một chiếc
khung có dạng như hình vẽ (hai đường cong là hai nữa y
đường tròn). Khi thay đổi thì diện tích lớn nhất của hình
6x
phẳng thu được gần với giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.

Lời giải:

Ta có:

Suy ra, diện tích hình phẳng thu được là

Xét hàm số
Xét bảng biến thiên:

Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 22: Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có .

Phương trình có hai nghiệm nên

Từ suy ra cùng dấu. Hơn nữa nên .


Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với đáy.
Biết hợp với một góc thể tích của khối chóp bằng

A. B. C. D.
Lời giải:

A C

Ta có:

Do nên

Xét tam giác vuông tại

Suy ra:

Vậy
Chọn đáp án C.
Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có: .
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy , do đó đường thẳng và đồ thị

hàm số có 2 giao điểm.


Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C.
Câu 25: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có .
Chọn đáp án D.
Câu 26: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường và .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường và .
Lời giải:
Do là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là và .
Chọn đáp án C.
Câu 27: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. . B. . C. . D.
Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên đã cho, phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
hay vì lúc đó, đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm
phân biệt.
Chọn đáp án B.
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số không có cực
đại.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có
Xét với : Khi đó hàm số không có cực đại. Vậy thỏa mãn (1)
Xét với : Khi đó hàm số là hàm bậc 4 trùng phương với hệ số để hàm số không có
cực đại thì chỉ có một nghiệm duy nhất .
Hay vô nghiệm hoặc có nghiệm kép .

vô nghiệm hoặc có nghiệm (2)


Xét với : Hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số luôn có cực đại (3)
Kết luận : Từ (1), (2), (3) ta có để hàm số không có cực đại thì .
Chọn đáp án A.
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của Mặt
phẳng chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số
lớn) là

A. B. C. D.
Lời giải:

M N

A B

D C

Giả sử thể tích của khối chóp là

Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 30: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

O x

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đồ thị trên là đồ thị của hàm số bậc 3, với hệ số dương.
Chọn đáp án A.
Câu 31: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng (tham khảo hình vẽ sau).

S
Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . A C. . D D. .
Lời giải:
O
B C

Gọi khối chóp tứ giác đều là , tâm , khi đó .


A D
Ta có: , ; .
O
B C
Vậy .
Chọn đáp án A.
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. O x

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. B.
C. D.

Lời giải:
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số loại phương án D.
Hàm số có 3 điểm cực trị , do .
Mặt khác:
Chọn đáp án B.

Câu 33: Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. D. .
Lời giải:

Vận tốc tại thời điểm là Do đó vận tốc lớn nhất của vật đạt được khi
. Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 34: Cho khối chóp có ba cạnh , , đôi một vuông góc với nhau. Biết ,
và thể tích của khối chóp bằng . Độ dài bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Thể tích khối chóp là .


Chọn đáp án C.

Câu 35: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm thuộc của phương
trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có: .
Dựa vào đồ thị ta thấy:

+)

Dễ thấy: phương trình có nghiệm thuộc đoạn .

Và phương trình có nghiệm thuộc đoạn .


Vậy có tất cả nghiệm.
Chọn đáp án B.
Câu 36: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Vì , đồ thị có 2 tiệm cận ngang: và .
Vì đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có đúng 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 37: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với a, b, c, d là các số thực.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. B. C. D.
Lời giải:

Từ đồ thị ta có: hàm số và đạo hàm đều không xác định tại ,
nghịch biến trên các khoảng và , suy ra khẳng định đúng là: .
Chọn đáp án D.

Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là
A. B. C. D.
Lời giải:

TXĐ: ;

Hàm số nghịch biến trên khoảng khi và chỉ khi

Vậy có giá trị nguyên: .

Chọn đáp án C.
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn nhỏ hơn
A. . B. C. . D. Vô số.
Lời giải:

Đặt liên tục trên Ta có:

Suy ra:
Cách 1:

-Trường hợp 1:
Vì nên
-Trường hợp 2:
Vì nên

Cách 2:
Vì nên Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số .
Chọn đáp án A.
Câu 40: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị được cho ở hình vẽ dưới đây.

y
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm1số 3 có điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
O x
Lời giải:

Ta có: , .

Hàm số có điểm cực trị có nghiệm bội lẻ phân biệt.


Vì nên nếu có 2 nghiệm phân biệt thì cũng có 2 nghiệm phân biệt, khi đó
có 5 nghiệm phân biệt: không thỏa mãn.
Vậy vô nghiệm hoặc có nghiệm kép , đồng thời phương trình có có

nghiệm phân biệt khác 0 .

Vậy có 3 giá trị nguyên: .


Chọn đáp án A.
Câu 41: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải:

Ta có ; . Lập bảng biến thiên rồi suy ra hàm số nghịch biến trên
khoảng
Chọn đáp án A.
Câu 42: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng và . Thể tích của khối chóp theo bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

A D

B C

Chọn đáp án B.
Câu 43: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau.

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có .
Từ đồ thị hàm số ta có .

Do đó . Suy ra .

Vậy hàm số nghịch biến trên .


Chọn đáp án C.
Câu 44: Hình đa diện dưới đây bao gồm bao nhiêu mặt?

A. B. C. D.
Câu 45: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. 2. B. 3. C. 1. D.
Lời giải:
Tìm tiệm cận đứng:

và . Suy ra
không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

. Suy ra là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Tìm tiệm cận ngang:

. Suy ra là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.


Chọn đáp án A.
Câu 46: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng và cạnh bên bằng . Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A. B. C. D.
Lời giải:

Chọn đáp án D.
Câu 47: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:

Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy: phương trình có các nghiệm , trong
đó .
Xét hàm số .

.
Vì nên số nghiệm của các PT (1), (2), (3), (4) như sau:
+ PT (1) vô nghiệm.
+ PT (2) có 2 nghiệm phân biệt khác (vì ).
+ PT (3) có 2 nghiệm phân biệt khác và không trùng với nghiệm của PT (2).
+ PT (4) có 2 nghiệm phân biệt khác và không trùng với nghiệm của PT (2), PT (3).
Vậy có nghiệm đơn phân biệt nên hàm số có điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Câu 48: Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối bát diện đều (8 mặt đều). B. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều). D. Khối tứ diện đều.
Lời giải:

● Khối bát diện đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.

● Khối 20 mặt đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.

● Khối 12 mặt đều thuộc loại nên số đỉnh là: đỉnh.


● Khối tứ diện đều có 4 đỉnh.
Vậy khối 12 mặt đều có nhiều đỉnh nhất.
Chọn đáp án C.

Câu 49: Tìm tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là .


Chọn đáp án D.
Câu 50: Xét khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với mặt phẳng đáy,
khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và
, giá trị khi thể tích khối chóp nhỏ nhất là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đặt . Ta có

. Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi .


Chọn đáp án C.
_________________HẾT_________________
Huế, 14h50 ngày 28 tháng 9 năm 2020

You might also like