You are on page 1of 10

ĐỀ ÔN TẬP GK1 – TOÁN 12

Câu 1: Cho hình chóp tam giác có là tam giác vuông tại , , ,
vuông góc với đáy và . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy có số đo bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số được cho ở các phương án
A,B,C,D?

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho khối tứ diện có đôi một vuông góc và cùng bằng . Thể tích của
khối tứ diện bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Một khối chóp có thể tích vàdiện tích đáy bằng thì chiều caocủa khối chóp
được tính bởi công thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Xét các khảng định sau:
(I) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
(II) Giá trị cực đại của hàm số bằng .
(III) Điểm cực đại của đồ thị hàm số có tọa độ .
(IV) Hàm số có hai điểm cực trị.
Số khảng định đúng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ sau là của hàm số nào trong các hàm số được cho ở đáp án A, B, C,
D?

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây


A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông. Nếu tăng cạnh đáy lên gấp hai lần và

giữ nguyên chiều cao của khối chóp thì ta thu được một khối chóp mới có thể tích gấp bao
nhiêu lần thể tích của khối chóp ban đầu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng:


A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào không phải là khối đa diện lồi?

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi và lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên . Giá trị của bằng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đã cho có


ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số . Trong các số có
bao nhiêu số cùng dấu với hệ số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Điểm là tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tính thể tích của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho khối chóp có . là hình vuôngcó . Góc giữa hai mặt
phẳng và bằng . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Khôi đa diện đều loại là


A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 29: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Góc giữa hai cạnh và
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, và có cạnh bên
0
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt đáy bằng 60 . Tính theo thể tích
của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
y

-2 O 2
x
-1

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị là đường cong (C). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị có trục đối xứng là trục tung.
B. Đồ thị có trục đối xứng là trục hoành.
C. Đồ thị có tâm đối xứng là gốc tọa độ O.
D. Điểm là điểm cực tiểu của đồ thị (C).
Câu 33: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên tập .
C. Hàm số đồng biến trên tập .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Tìm tất cả giá trị của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại
điểm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Tìm các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục toạ độ tạo thành một tứ giác
có diện tích bằng . Tính chu vi của tứ giác đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Tính tổng diện tích các mặt của khối đa diện đều loại có cạnh bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hình chóp có là tam giác vuông tại , , . là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Gọi , là hai điểm nằm trên đồ thị của hàm số sao cho

tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm đó vuông góc với đường thẳng . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hình chóp có , là hình thang vuông tại và ,
, . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối
chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Gọi là tập tất cả các số nguyên để hàm số nghịch biến
trên . Tính tổng các phần tử của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu số nguyên để hàm số có 3 điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn bằng . Tổng giá trị các phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị ở hình 2 là của hàm số nào?

Hình 1 Hình 2

A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến
trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm phương trình

A. nghiệm B. nghiệm. C. nghiệm. D. nghiệm.


Câu 49: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Xét khối tứ diện có cạnh và các cạnh còn lại đều bằng . Tìm để thể tích
khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D.
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D A C A A D D C D C A B D C A B C B A D A D A C B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B B D A C B A D A C C B B C D B A C B D D A B C C

You might also like