Professional Documents
Culture Documents
12A7 - KTGK1 - Toan
12A7 - KTGK1 - Toan
Câu 2. Thể tích của khối chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số là hàm số bậc ba, có đồ thị như hình vẽ bên.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. [ Mức độ 1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [ Mức độ 1] Đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. [Mức độ 1] Đường thẳng là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Thể tích của khối chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu mặt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện lồi?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 20: Trong sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, bước nào là bước đầu tiên?
A. Tính đạo hàm. B. Tìm tập xác định.
C. Tìm tiệm cận. D. Tìm cực trị.
Câu 22. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại ,
và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trên , giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. B. C. D.
Câu 24. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. . B. . C. . D. .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi 1 khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Khi khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . Đến bước nào ta kết luận tiệm cận
ngang?
A. Tìm tập xác định của hàm số.
B. Lập bảng biến thiên.
C. Tìm cực trị của hàm hàm số.
D. Tính giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực của hàm số.
Câu 33. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 34. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Xác định hàm số đó.
A. . B. . C. . D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 2. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ; ;
. Biết cạnh bên của lăng trụ bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ
theo .
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị .Tất cả các giá trị thực của tham số
.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 1. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
S . ABCDE
Câu 4. Cho khối chóp ngũ giác .
Mặt phẳng (SAD) chia khối chóp đó thành
A. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện.
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
hàm số tại hai điểm với tọa độ được kí hiệu lần lượt là
trong đó . Tìm ?
A. B. C. D.
Câu 8.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu
10. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong dưới đây?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 11. Tính tổng tất cả các giá trị của biết đồ thị hàm số
với .
I 1;3
, , sao cho diện tích tam giác IBC bằng
A. . B. . C. . D. .
y x 3 2mx 2 m 3 x 4
y x4
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hàm số xác định trên tập . Số m được gọi là giá trị nhỏ
B. với mọi .
D. với mọi .
Câu 14. Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng . Số phần tử
của là
A. . B. C. D.
Câu 19.Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 20. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Thể tích của khối chóp tứ giác đều
có tất cả các cạnh bằng là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân
tại và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là
hình chiếu vuông góc của lên . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D.
.
S
H C
A
Câu 28. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình vẽ
dưới đây.
Số nghiệm thực của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu
32. Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng
. Biết rằng là hai giá trị thực của để đường thẳng
cắt đồ thị tại điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
. Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị ?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 33. Cho khối chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại ,
cạnh bên vuông góc với mặt đáy và .Thể tích của khối
chóp bằng
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số
chóp và Khi đó tỉ số là
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số cho như hình vẽ
y
f'(x)
3
1
-1 O x
1 3
-1
x -∞ 0 2 +∞
y' + 0 - 0 +
Câu 46. Cho khối chóp
có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A` B`
E O
F
D` C`
A B
M
D N C
khối lăng trụ tam giác đứng có thể tích là , đáy là tam giác đều
cạnh . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50.
Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ SỐ 3.
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
A. . B. . C. . D. 0.
Câu 2. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu của như
sau
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng .
B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng .
C. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng .
D. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận.
Câu 6. Cho hàm số . Biết hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
bên cạnh.
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
Câu 11. Gọi là giá trị của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
tạo một tam giác có diện tích bằng Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị (C). Tính tổng tung độ các điểm thỏa mãn:
thuộc (C) đồng thời khoảng cách từ đến tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách
từ đến trục
A. B. C. D.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch
biến trên khoảng ?
A. B. C. D.
Câu 14. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
và liên tục trên . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. . B. . C. . D. .
2. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Bài 1. a) Xét tính đơn điệu, tìm cực trị của hàm số (1,5 đ)
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
(1,5 đ)
Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ:
A. . B. . C. . D.
.
Câu 2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D.
Câu 4. Cho hàm số Tập xác định của hàm số là:
A. . B. . C. D.
Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên khoảng và . Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số có đạo hàm xác định và liên tự trên và có đồ thị hàm
số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 9. Cho khối chóp như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng và chia khối
chóp thành mấy khối chóp?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ , khẳng định nào sau đây đúng.
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm
cận.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm
cận.
Câu 12. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
A. B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Trên đoạn hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 27. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 20. Cho đồ thị có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 4. B. C. 12. D.
Câu 22. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. 12 B.9 C. 8. D. 16
Câu 23 . Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:
Câu 24. Cho hàm số có đồ thị là một trong bốn hình dưới đây.
Hỏi đồ thị là hình nào?
A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình .
Câu 25. Trong các hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D.
.
y
O x
1 1
Câu 28. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
. B. . C. . D.
A.
.
Câu 30. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 32. Cho hàm số có đồ thị như hình dưới.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , độ dài cạnh bên bằng .
Tính thể tích của khối lăng trụ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để
hàm số đã cho đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên có bảng biến thiên như
hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ
Câu 40. Cho hàm số với , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng là số
thực âm, hỏi trong các số có tất cả bao nhiêu số âm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số chỉ có cực tiểu mà
không có cực đại?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, tam giác
cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa và mặt phẳng đáy là
A. . B. . C. . D.
Câu 43. Giá trị của tham số m để hàm số không có cực trị là:
A. B. C. D.
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm là hàm số liên tục trên với đồ thị hàm số
như hình vẽ. Biết , hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
nhiều nhất bao nhiêu điểm?
A. B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm với
mọi . Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Ông An dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không
đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất khi chiều rộng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho khối lăng trụ Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng ,
Khoảng cách từ A đến BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng
0
AC’ và mặt phẳng (BCC’B’) là 45 . Thể tích của khối lăng trụ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại
A. . B. . C. . D.
..
Câu 50. Cho khôi tứ diện có thể tích bằng . Gọi lần lượt là trung điểm
của và . Thể tích khối tứ diện là
A. . B. . C. . D.
-------HẾT------