You are on page 1of 45

ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên :

Hãy chọn mênh đề đúng.

A. không có cực trị và có hệ sô .

B. có hai cực trị và có hệ sô .

C. có hai cực trị và có hệ sô .

D. không có cực trị và có hệ sô .

Câu 2. Thể tích của khối chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số như hình vẽ

Điểm cực đại của hàm số đã cho là :

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số là hàm số bậc ba, có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Hàm số có bảng biến thiên như sau


Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như bên. Hàm số đồng biến trên
khoảng

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. [ Mức độ 1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. [ Mức độ 1] Đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. [Mức độ 1] Đường thẳng là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Thể tích của khối chóp có chiều cao và diện tích đáy bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu mặt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số ó bảng biến thiên như sau


Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện lồi?

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.


Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng ?

A. . B. . C. . D.

.
Câu 20: Trong sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, bước nào là bước đầu tiên?
A. Tính đạo hàm. B. Tìm tập xác định.
C. Tìm tiệm cận. D. Tìm cực trị.

Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 22. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại ,
và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trên , giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. B. C. D.
Câu 24. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị


của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi 1 khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Khi khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . Đến bước nào ta kết luận tiệm cận
ngang?
A. Tìm tập xác định của hàm số.
B. Lập bảng biến thiên.
C. Tìm cực trị của hàm hàm số.
D. Tính giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực của hàm số.

Câu 33. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.

Câu 34. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Xác định hàm số đó.

A. . B. . C. . D.

.
II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Tìm điểm cực trị của hàm số .

Câu 2. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ; ;

. Biết cạnh bên của lăng trụ bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ
theo .
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị .Tất cả các giá trị thực của tham số

để cắt trục tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn

.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn bằng .


ĐỀ 2

Câu 1. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 2. Thể tích của khối lập phương cạnh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số có tổng


hoành độ và tung độ bằng

A. . B. . C. . D. .

S . ABCDE
Câu 4. Cho khối chóp ngũ giác .
Mặt phẳng (SAD) chia khối chóp đó thành
A. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ. B. Hai khối chóp tứ giác.

C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện.

(SAD) S . ABCDE SADES . ABCD

Câu 5. Số cạnh của


một hình bát diện đều là
A. 12 B. 10 C. 8 D. 16

Câu 6. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 7. Cho đường thẳng có phương trình giao đồ thị

hàm số tại hai điểm với tọa độ được kí hiệu lần lượt là

trong đó . Tìm ?

A. B. C. D.
Câu 8.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số

có 5 điểm cực trị

A. B. C. D.

Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều


có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu
10. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong dưới đây?

A. . B. . C. . D.
.

Câu 11. Tính tổng tất cả các giá trị của biết đồ thị hàm số

và đường thẳng cắt nhau tại ba điểm phân biệt

với   .
I 1;3
, , sao cho diện tích tam giác IBC bằng
A. . B. . C. . D. .

y  x 3  2mx 2   m  3 x  4
y  x4

Câu 12.Thể tích khối


lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền
bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số xác định trên tập . Số m được gọi là giá trị nhỏ

nhất của hàm số trên nếu


A. với mọi và tồn tại sao cho .

B. với mọi .

C. với mọi và tồn tại sao cho .

D. với mọi .

Câu 14. Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. Hàm số đồng biến trong khoảng và .


B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số có hai cực trị.

Câu 15. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại .


A. . B. . C. . D. không tồn
tại .

Câu 16. Cho hàm số đồng biến trên có


đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 17.Gọi là tập hợp tất cả các giá trị sao

cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng . Số phần tử
của là
A. . B. C. D.

Câu 18. Cho


khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể

tích lần lượt là , . Tỉ số bằng


A. . B. C. D.

Câu 19.Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 20. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa

và là . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Thể tích của khối chóp tứ giác đều
có tất cả các cạnh bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Hàm số nào dưới đây đồng

biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số liên tục trên đoạn

và có đồ thị như hình vẽ. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân
tại và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là
hình chiếu vuông góc của lên . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D.

.
S

H C
A

Câu 27. Cho hàm số ( là tham số

thực) thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình vẽ
dưới đây.
Số nghiệm thực của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho

hàm số có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hàm số


có bảng dấu như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số

không có cực trị.

A. . B. .

C. . D. .

Câu
32. Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng
. Biết rằng là hai giá trị thực của để đường thẳng
cắt đồ thị tại điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
. Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị ?

A. . B. . C. . D.
.

Câu 33. Cho khối chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại ,
cạnh bên vuông góc với mặt đáy và .Thể tích của khối
chóp bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 34. Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số


đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số

đồng biến trên .


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho khối chóp , trên ba cạnh

lần lượt lấy ba điểm sao cho

Gọi và lần lượt là thể tích của các khối

chóp và Khi đó tỉ số là

A. . B. . C. D. .

Câu 38. Cho hàm số có đạo hàm

. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại

điểm có hoành độ có hệ số góc bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau


Hàm số đạt cực đại tại:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số cho như hình vẽ

y
f'(x)
3

1
-1 O x
1 3

-1

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?


A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Tìm để mọi tiếp tuyến của đồ thị
hàm số đều có hệ số góc dương.
A. . B. . C. . D. Không
tồn tại .

Câu 43. Cho hình chóp có .


Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi là hình chiếu vuông góc của đỉnh
trên mặt phẳng . Biết rằng tam giác vuông cân tại và thể tích khối chóp
bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 45. Cho


hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.

x -∞ 0 2 +∞
y' + 0 - 0 +
Câu 46. Cho khối chóp
có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hình chóp có


đáy là hình chữ nhật, biết , . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh lên mặt đáy là trung điểm của cạnh , góc tạo bởi và mặt đáy là
600. Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
A` B`
E O
F
D` C`

A B
M

D N C

Câu 48. Cho

hàm số có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số ?


A. B. C. D.
Câu 49. Cho

khối lăng trụ tam giác đứng có thể tích là , đáy là tam giác đều
cạnh . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 50.

Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. . B. . C. . D. .

ĐỀ SỐ 3.
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)

Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là

A. . B. . C. . D. 0.

Câu 2. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu của như
sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng


A. 3. B. 2. C. 0. D. .
Câu 4. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng .
B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng .

C. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng .
D. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận.

Câu 6. Cho hàm số . Biết hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
bên cạnh.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận?


A. B. C. D.
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số

đồng biến trên ?


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10. Để tạo ra phần xung quanh của một hộp kẹo sôcôla có dạng hình lăng trụ đứng (không
tính hai đáy), người ta dùng một tờ giấy bìa hình vuông có cạnh là . Ta
gập tấm bìa theo hai cạnh và vào phía trong cho đến khi và trùng
nhau như hình vẽ để được hình lăng trụ đứng khuyết hai đáy. Khi đó ta có thể tạo được
hộp kẹo sôcôla có thể tích lớn nhất gần bằng với kết quả nào dưới đây? (Biết thể tích
của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao)

A. . B. . C. . D.

Câu 11. Gọi là giá trị của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
tạo một tam giác có diện tích bằng Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 12. Cho hàm số có đồ thị (C). Tính tổng tung độ các điểm thỏa mãn:
thuộc (C) đồng thời khoảng cách từ đến tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách
từ đến trục
A. B. C. D.

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch
biến trên khoảng ?
A. B. C. D.
Câu 14. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn bằng . Tổng tất cả các phần tử của là


A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm , xác định

và liên tục trên . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. . B. . C. . D. .
2. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)

Bài 1. a) Xét tính đơn điệu, tìm cực trị của hàm số (1,5 đ)

b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn
(1,5 đ)

Bài 2. Cho hàm số (với là tham số thực). Định để đồ thị hàm số


đã cho có hai điểm cực trị tạo với gốc tọa độ thành một tam giác vuông tại .
ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. . B. . C. . D.
.
Câu 2. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D.
Câu 4. Cho hàm số Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. D.

Câu 5. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên khoảng và . Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại thì và .

B. Nếu hàm số đạt cực đại tại thì và .

C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại thì và .

D. Nếu hàm số đạt cực đại tại thì và .

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là

A. . B. C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số có đạo hàm xác định và liên tự trên và có đồ thị hàm
số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng

.
Câu 9. Cho khối chóp như hình vẽ. Hỏi hai mặt phẳng và chia khối
chóp thành mấy khối chóp?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn là

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ , khẳng định nào sau đây đúng.
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm
cận.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm
cận.

Câu 12. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình

là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
A. B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Trên đoạn hàm số

đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:


A. . B. C. D. .
Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là


khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .


Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy là

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 27. B. 6. C. 9. D. 12.

Câu 20. Cho đồ thị có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là

A. 4. B. C. 12. D.
Câu 22. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 12 B.9 C. 8. D. 16

Câu 23 . Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho hàm số có đồ thị là một trong bốn hình dưới đây.
Hỏi đồ thị là hình nào?
A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình .
Câu 25. Trong các hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. . B. . C. . D.

.
y

O x
1 1
Câu 28. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .


Câu 29. Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

. B. . C. . D.
A.
.

Câu 30. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây SAI?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D.
.
Câu 32. Cho hàm số có đồ thị như hình dưới.

Xét các mệnh đề sau:

(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng và .

(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .


(III) Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng.
Số các mệnh đề đúng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hàm số có bảng biến thiên:

Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:


A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho lăng trụ có thể tích . Thể tích khối chóp theo là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , độ dài cạnh bên bằng .
Tính thể tích của khối lăng trụ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để
hàm số đã cho đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên có bảng biến thiên như
hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ

thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số với , có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng là số
thực âm, hỏi trong các số có tất cả bao nhiêu số âm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số chỉ có cực tiểu mà
không có cực đại?
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, tam giác
cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa và mặt phẳng đáy là

. Tính thể tích khối chóp

A. . B. . C. . D.
Câu 43. Giá trị của tham số m để hàm số không có cực trị là:

A. B. C. D.

Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm là hàm số liên tục trên với đồ thị hàm số

như hình vẽ. Biết , hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A. B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm với
mọi . Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn để hàm số
nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Ông An dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không
đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất khi chiều rộng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho khối lăng trụ Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng ,
Khoảng cách từ A đến BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng
0
AC’ và mặt phẳng (BCC’B’) là 45 . Thể tích của khối lăng trụ là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại

và . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D.
..
Câu 50. Cho khôi tứ diện có thể tích bằng . Gọi lần lượt là trung điểm
của và . Thể tích khối tứ diện là

A. . B. . C. . D.

-------HẾT------

You might also like