You are on page 1of 26

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LẦN 1

Môn thi: TOÁN

Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tìm nguyên hàm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số liên tục trên , có đạo hàm , . Hàm


số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có giá trị lớn nhất trên
đoạn là 19.

A. và . B. và . C. và . D. và

Câu 5. Cho khối nón đỉnh , bán kính đáy bằng và có góc ở đỉnh bằng . Gọi và là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác là tam giác vuông, khoảng cách từ tâm đường
tròn đáy đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có . Tính diện tích toàn
phần của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8. Số giá trị nguyên lớn hơn -10 của tham số để hàm số không có điểm
cực tiểu là : A. 9. B. 10. C. . D. vô số.
Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình có nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong không gian , cho , . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. ngược hướng với .

Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 5 là: A. . B. . C. . D.

Câu 15. Nếu thì bằng : A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho là số thực dương. Hãy biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa của với số mũ
hữu tỉ

A. B. C. D.
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn .
B. Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
C. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của đúng hai mặt.
D. Số mặt của một hình đa diện luôn lớn số đỉnh của nó.
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho các số dương, khác . Xét các khẳng định sau:

(i) . (ii) . (iii) .

Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng 6. Đáy là hình bình
hành tâm . Tính thể tích của khối chóp .
A. 6. B. 16. C. 12. D. 4.

Câu 22. Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại . D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại .

Câu 23. Xét nguyên hàm . Nếu đặt thì ta được

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Trong không gian , cho , . Trung điểm của có tọa độ

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là những số dương bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình trụ có độ dài đường sinh là và bán kính đáy là . Thể tích của hình trụ là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trong các số có bao
nhiêu số dương?

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là : A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận? A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình nón có độ dài đường sinh là và đường kính đáy là . Diện tích xung quanh của hình
nón là: A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ
thị hàm số đã cho và trục tung là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. .Khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy , chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng : A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tìm tập nghiệm của phương trình , là tham số.

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn

. A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho đồ thị của ba hàm số , và (với a, b, c là ba số dương khác 1


cho trước) như sau

Số lớn nhất trong ba số là


A. . B. . C. . D. ba số bằng nhau.
Câu 38. Cho chóp có đáy là hình thang vuông ( ), biết
, . Mặt bên là tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Tìm số nghiệm nguyên thuộc đoạn của bất phương trình
A. 5. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 40. Trong không gian , lấy điểm trên tia sao cho . Trên hai tia lần lượt
lấy hai điểm thay đổi sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 41.Cho và khi đó bằng: A. .B. . C. . D. .

Câu 42. Cho và . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn
ngẫu nhiên một số từ . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho .

A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Một tấm bìa hình tròn có bán kính bằng được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt
đó thành hai hình nón (không đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là
. Tính thể tích hình nón còn lại. Giả sử chiều rộng của các mép dán là không đáng kể.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
đồng biến trên khoảng .A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
là nhỏ nhất. Tính số phần tử của S? A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, . Biết góc giữa
hai mặt phẳng , bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của sao cho ứng với mỗi , tồn tại duy nhất một giá trị

thuộc thỏa mãn . Số phần tử của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 50.Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hàm số có bảng biến thiên
như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để hàm số

có không quá hai điểm cực đại?


A. B. C. D.

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B D A D D B A A D A C A C C D B A B D D A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A C A D A D B D D B D C C _B _C C B A C A C A B

Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có là hàm lũy thừa có số mũ là số nguyên dương nên có tập xác định

Câu 2. Tìm nguyên hàm ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Câu 3. Cho hàm số liên tục trên , có đạo hàm , . Hàm


số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: .
Bảng xét dấu:

Hàm số nghịch biến trên các khoảng .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có giá trị lớn nhất trên
đoạn là 19.

A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn D.

Trên thì

nên
Câu 5. Cho khối nón đỉnh , bán kính đáy bằng và có góc ở đỉnh bằng . Gọi và là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác là tam giác vuông, khoảng cách từ tâm đường
tròn đáy đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn#A.
Ta có có và . Gọi là trung điểm của đường kính

Xét tam giác vuông tại ta có và

Xét tam giác vuông cân tại ta có

Xét tam giác vuông tại ta có

ta có vì tam giác cân tại

Mà nên mà nên từ dựng

thì

Xét tam giác ta có:

Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có . Tính diện tích toàn
phần của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Hình chữ nhật có .

Xét vuông tại : .

Bán kính đáy của hình trụ là

Đường sinh của hình trụ là chiều cao hình trụ

Diện tích toàn phần của hình trụ là .

Câu 7. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 8. Số giá trị nguyên lớn hơn -10 của tham số để hàm số không có điểm
cực tiểu là

A. 9. B. 10. C. . D. vô số.
Lời giải
Chọn B.

Với có đồ thị là một parabol với bề lõm hướng xuống dưới


hàm số có điểm cực tiểu (thỏa mãn)

Với , hàm số không có điểm cực tiểu

thì hàm số không có điểm cực tiểu.

Mà nên có 10 giá trị của m thỏa mãn gồm


.
Câu 9. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn#A.

Câu 10. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình có nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn#A.

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị và .

Do đó để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt

Mà .

Vậy có giá trị của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng 6.

Câu 12. Trong không gian , cho , . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. . D. ngược hướng với .

Lời giải
Chọn A

, sai.

Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang

Câu 14. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 5 là:

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C

Ta có: Diện tích mặt cầu

Câu 15. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 16. Cho là số thực dương. Hãy biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa của
với số mũ hữu tỉ

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Hàm số xác định khi và chỉ khi .


Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn .


B.Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
C.Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của đúng hai mặt.
D.Số mặt của một hình đa diện luôn lớn số đỉnh của nó.
Lời giải
Chọn B
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang , giao với tại điểm có hoành
độ âm, nên chọn đáp án#A.
Câu 20. Cho các số dương, khác . Xét các khẳng định sau:

(i) .

(ii) .

(iii) .
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Chỉ có khẳng định (iii) là đúng.

Câu 21. Cho hình chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng 6. Đáy là hình bình
hành tâm . Tính thể tích của khối chóp .
A. 6. B. 16. C. 12. D. 4.
Lời giải
Chọn D

.
Ta có:

Câu 22. Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại . D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại .
Lời giải
Chọn D

Suy ra, hàm số đã cho đạt cực tiểu tại .


Câu 23. Xét nguyên hàm . Nếu đặt thì ta được

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .

Ta có .

Câu 24. Trong không gian , cho , . Trung điểm của có tọa độ

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 25. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là những số dương bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 26. Cho hình trụ có độ dài đường sinh là và bán kính đáy là . Thể tích của hình trụ là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Thể tích của hình trụ là .
Câu 27. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trong các số có bao
nhiêu số dương?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị, hệ số .
Đồ thị giao với trục tung tại điểm có tung độ bằng .
Hàm số có điểm cực trị nên .
Suy ra, trong các số có số dương.
Câu 28. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là .

Câu 29. Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện: . Tập xác định .

Ta có là đường tiệm cận ngang.

Ta có .
Suy ra không là đường tiệm cận đứng.

Ta có .
Suy ra là đường tiệm cận đứng.
Câu 30. Cho hình nón có độ dài đường sinh là và đường kính đáy là . Diện tích xung quanh của hình
nón là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Bán kinh đáy .
Ta có .

Câu 31. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ
thị hàm số đã cho và trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số xác định khi . Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 33. Khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy , chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Thể tích của khối lăng trụ là .

Câu 34. Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 35. Tìm tập nghiệm của phương trình , là tham số.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có vậy tập nghiệm của phương trình là

Câu 36. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Đặt , . Phương trình viết thành .


Ta có .
Ycbt tương đương phương trình có hai nghiệm dương thỏa mãn .

.
Câu 37. Cho đồ thị của ba hàm số , và (với a, b, c là ba số dương khác 1
cho trước) như sau

Số lớn nhất trong ba số là


A. . B. . C. . D. ba số bằng nhau.
Lời giải
Chọn B.
Do và là hai hàm đồng biến nên .
Do nghịch biến nên . Vậy bé nhất.

Mặt khác: Lấy , khi đó tồn tại để .

Dễ thấy . Vậy . Vậy số lớn nhất là .


Câu 38. Cho chóp có đáy là hình thang vuông ( ), biết
, . Mặt bên là tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp chóp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Gọi là trung điểm của . Tam giác đều và .

Ta có và tứ giác là hình vuông cạnh

Mặt khác hay .

Chứng minh tương tự ta có hay .

Từ và ta thấy hai đỉnh và của hình chóp cùng nhìn dưới một góc
vuông. Do đó bốn điểm cùng nằm trên mặt cầu đường kính .

Xét tam giác vuông , ta có .

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là .

Câu 39. Tìm số nghiệm nguyên thuộc đoạn của bất phương trình

A.5. B.7. C. 9. D. 10.


Lời giải
Chọn C.
TH1:

T
H2:
vô nghiệm.

số nghiệm nguyên thuộc đoạn của bất phương trình là 9


Câu 40. Trong không gian , lấy điểm trên tia sao cho . Trên hai tia lần lượt
lấy hai điểm thay đổi sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt
Do tứ diện vuông tai O nên

Dấu bằng xảy ra khi .


Câu 41.
Câu 42.

Câu 43. Gọi là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn
ngẫu nhiên một số từ . Tính xác suất để chọn được số chia hết cho .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi số có ba chữ số đôi một khác nhau là ( a  0; a  b  c; a, b, c  A )
Gọi là biến cố: “chọn được số chia hết cho ”

Khi đó ta có cách chọn và cách chọn bộ hai số

có số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập

Ta chia thành các tập hợp .


Xét số chia hết cho :

TH1: có số thỏa mãn.

TH2: Ba số thuộc ba tập hợp


Có số kể cả số đứng đầu.
Xét có số mà số đứng đầu.
Vậy có số thỏa mãn bài toán.
.
Cách 2. Gọi số có ba chữ số đôi một khác nhau là ( a  0; a  b  c; a, b, c  A )

Gọi là biến cố: “chọn được số chia hết cho ”


Các bộ ba số có tổng chia hết cho 3

TH1: mỗi bộ có chứa chữ số 0: . Mỗi bộ có số cách chọn


là . Vậy có số
TH2. Mỗi bộ ko có chứa chữ số có 8 bộ là:

,
Mỗi bộ có số, vậy có số

Câu 44. Một tấm bìa hình tròn có bán kính bằng được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt
đó thành hai hình nón (không đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là
. Tính thể tích hình nón còn lại. Giả sử chiều rộng của các mép dán là không đáng kể.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Giả sử hình nón thứ nhất có diện tích xung quanh bằng , bán kính đáy là . Khi đó đường
sinh là
  r1.l  12  r1  2

Hình nón này có chu vi đường tròn đáy là ( độ dài cung tròn thứ nhất)
Mà chu vi của tấm bìa hình tròn là độ dài cung tròn còn lại là

Gọi lần lượt là bán kính của hình nón thứ hai. Khi đó ta có

thể tích hình nón còn lại là .

Câu 45. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối
chóp là
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Thể tích khối chóp đã cho bằng: .


Câu 46. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để
hàm số đồng biến trên khoảng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi

Vì nguyên thuộc đoạn nên có giá trị.

Câu 47. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
là nhỏ nhất. Tính số phần tử của S?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do nên để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên là nhỏ nhất khi và chỉ khi

phương trình có nghiệm trên .

Xét hàm số trên .

Ta có .
Bảng biến thiên

Để phương trình có nghiệm trên .

Câu 48. Cho lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, . Biết góc giữa
hai mặt phẳng , bằng . Tính thể tích khối lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Mà .

TH1: là góc nhọn nên .

Khi đó tam giác đều nên

TH2: là góc tù nên .

Nên tam giác vuông tại , khi đó:

Câu 49. Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của sao cho ứng với mỗi , tồn tại duy nhất một giá trị

thuộc thỏa mãn . Số phần tử của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:

Đặt

Ta có: .

Cho

BBT của hàm số trên đoạn

Để có một nghiệm thuộc . Kết hợp với , ta có:


có 32 giá trị.

Câu 50.Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hàm số có bảng biến thiên
như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để hàm số

có không quá hai điểm cực đại?


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Xét hàm số .

Do là hàm đồng biến và có tập giá trị là nên hàm số cũng có cực đại
là , hai cực tiểu là và .
Do .

Nên để có không quá hai điểm cực đại thì hàm số


có hoặc điểm cực trị.

Mà hàm số có điểm cực trị nên để hàm số có hoặc

điểm cực trị thì phương trình có hai nghiệm bội lẻ hoặc không có nghiệm
bội lẻ.

Để phương trình có hai nghiệm bội lẻ hoặc không

có nghiệm bội lẻ .

Cách 2: Từ bảng biến thiên của hàm số ta suy ra bảng biến thiên của hàm số

x ∞ 1 3 5 +∞
f"(x) 0 + 0 0 +

+∞ +∞
f(x) 2

2
3

Đặt

Bảng biến thiên của hàm số

x ∞ x1 x2 x3 +∞
u'(x) 0 + 0 0 +

u(x) +∞ m+2 +∞

m 2 y=0
m-3

TH 1: Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại khi
TH 2: Hàm số có 5 điểm cực trị trong đó có hai điểm cực đại và ba điểm cực tiểu khi
Kết hợp TH1 và TH2 ta có :
Kết hợp nguyên và thuộc khoảng ta chọn đáp án A.

You might also like