Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
Trang 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị . Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hàm số bậc hai , đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây.
A. B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số bậc 2: . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng . B. Hoành độ điểm đỉnh của đồ thị là .
Trang 1
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số .
Câu 10. Cho tam thức bậc hai . Điều kiện cần và đủ để là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức ?
A. B.
C. D.
A. . B. . C. D. .
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho có . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Trang 2
Câu 19. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Tam giác vuông tại có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. . C. D. .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
bằng . A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ? A. .B. .C. . D. vô số.
Câu 27. Hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ
bất phương trình nào? (với miền nghiệm là miền không
gạch sọc và chứa bờ)
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm thoả mãn ?
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 29. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình: có nghiệm với mọi
. A. B. C. D.
Câu 30. Cho hình vuông cạnh . Tính độ dài của véctơ sau .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hai véctơ và khác . Xác định góc giữa hai véctơ và khi .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho tam giác đều có cạnh bằng . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho tam giác cân tại , có và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 Câu – 3,0 điểm)
Câu 3. Cho tam giác đều cạnh . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính độ dài .
Câu 4. Khi một quả bóng được ném lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của quả bóng
là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ , trong đó là thời gian (tính bằng giây), kể từ
khi quả bóng được đá lên, là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá
lên từ độ cao . Sau đó giây, nó đạt độ cao và 2 giây sau khi đá nó lên, nó ở độ cao 6
Trang 4
. Tính khoảng thời gian quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (tính chính xác đến hàng phần
trăm)?
HẾT
Trang 5
Lời giải 1:
Lời giải 2:
Lời giải 3
Đặt .
Ta có (*) .
Khi đó ta có: .
Như vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất. Do nên là hình chiếu vuông
góc của lên .
Vậy, .
Trang 6
Lời giải 4
Do bóng được đá từ độ cao nên trong hệ trục tọa độ , ta có Parabol cắt trục tại điểm
có tung độ .
Ta có:
Do đó khi quả bóng chạm đất thì độ cao của quả bóng so với mặt đất bằng 0
; với (giây).
Trang 7