You are on page 1of 7

ĐỀ 2-ÔN KIỂM CUỐI KÌ I-LỚP 10 - CÁNH DIỀU-MA TRẬN

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 Câu – 7,0 điểm)

Câu 1. Cho tập hợp . Khi đó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 3. Cho hàm số . Khi đó bằng A. B. C. D.

Câu 4. Hàm số có tập xác định là A. B. C. D.

Câu 5. Cho hàm số có đồ thị . Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Hàm số bậc hai , đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây.

Hãy xác định công thức hàm bậc hai?

A. B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số bậc 2: . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng . B. Hoành độ điểm đỉnh của đồ thị là .

Trang 1
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số .

Câu 9. Cho . Tìm mệnh đề đúng:

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 10. Cho tam thức bậc hai . Điều kiện cần và đủ để là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức ?

A. B.

C. D.

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. D. .
Câu 13. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. . B. Hai vectơ và cùng phương khi có một số để .


C. và cùng hướng khi . D. và cùng hướng khi .
Câu 14. Cho ba điểm phân biệt . Nếu thì đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho có . Tính tích vô hướng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho tập hợp . Khi đó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Trang 2
Câu 19. Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tam giác vuông tại có . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác

. A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số lần lượt là , .

B. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số lần lượt là , .

C. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số lần lượt là , .

D. Khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số lần lượt là , .


Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là

A. . B. . C. D. .

Câu 24. Gọi   và 


A a; b B c; d 
là giao điểm của
 P  : y  2 x  x 2 và đường thẳng  : y  3x  6 . Giá trị của
b  d bằng A. 7 . B. 15 . C. 7 . D. 15 .

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
bằng . A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ? A. .B. .C. . D. vô số.
Câu 27. Hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ
bất phương trình nào? (với miền nghiệm là miền không
gạch sọc và chứa bờ)

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm thoả mãn ?

Trang 3
A. B. C. D.

Câu 29. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình: có nghiệm với mọi
. A. B. C. D.

Câu 30. Cho hình vuông cạnh . Tính độ dài của véctơ sau .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hai véctơ và khác . Xác định góc giữa hai véctơ và khi .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho tam giác đều cạnh bằng . Độ dài là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho Chọn khẳng định ĐÚNG.

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho tam giác đều có cạnh bằng . Tính tích vô hướng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho tam giác cân tại , có và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng

. Chu vi tam giác bằng:

A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 Câu – 3,0 điểm)

Câu 1. Giải phương trình


Câu 2. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng . Tính ; ;

Câu 3. Cho tam giác đều cạnh . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính độ dài .
Câu 4. Khi một quả bóng được ném lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của quả bóng
là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ , trong đó là thời gian (tính bằng giây), kể từ
khi quả bóng được đá lên, là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá
lên từ độ cao . Sau đó giây, nó đạt độ cao và 2 giây sau khi đá nó lên, nó ở độ cao 6

Trang 4
. Tính khoảng thời gian quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (tính chính xác đến hàng phần
trăm)?

HẾT

Trang 5
Lời giải 1:
Lời giải 2:

Lời giải 3

Đặt .

Trước hết ta xác định điểm thỏa mãn (*).

Gọi lần lượt là trung điểm của .

Ta có (*) .

Khi đó ta có: .

Như vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất. Do nên là hình chiếu vuông
góc của lên .

Ta có tam giác đều cạnh , .

Xét tam giác vuông tại : ;

Vậy, .

Trang 6
Lời giải 4

Do bóng được đá từ độ cao nên trong hệ trục tọa độ , ta có Parabol cắt trục tại điểm

có tung độ .

Khi đó phương trình Parabol có dạng: .


Theo giả thiết ta có hệ phương trình:

Ta có:
Do đó khi quả bóng chạm đất thì độ cao của quả bóng so với mặt đất bằng 0

; với (giây).

Trang 7

You might also like